Để giúp thầy cô và các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo môn Toán lớp 4, Download.vn xin giới thiệu Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2017-2018. Hy vọng đây sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích, giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học, quý thầy cô nắm vững kiến thức bài dạy. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn toán lớp 4
Stt | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học: - Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp . - Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp . | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
Câu số | 1,2 | 7 | 10 | |||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||
2 | Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng . - Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||||
Câu số | 3 | 4,5 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | |||||||||
3 | Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 6 | 8 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||
Tổng số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tổng số điểm | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | 4 |
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Họ và tên……………………… Lớp…………………………… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TOÁN 4 |
KHOANH VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg=…kg
A. 88 B. 808 C. 880 D. 8080
Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII
Câu 6: Hình bên có …..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695
Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
C | A | C | B | C | D |
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
Câu 8: Chu vi của mảnh đất hình vuông là:
108 x 4 = 432 (m)
Đáp số: 432 mét
Câu 9:
Bài giải:
Chiều dài của sân trường hình chừ nhật là:
(26 + 8) : 2 = 17 (m)
Chiều rộng của sân trường hình chừ nhật là:
17 - 8 = 9 (m)
Hoặc HS có thể làm:
+ (26 - 8) : 2= 9 (m)
+ 26 - 17 = 9 (m)
Diện tích của sân trường hình chừ nhật là:
17 x 9 = 153 (m2)
Đáp số: 153 m2
Câu 10:
Bài giải:
Tổng của hai số là:
123 x 2 = 246
Số lớn là:
(246 + 24) : 2 = 135
Đáp số: Só lớn: 135