Đề thi cuối kì 2 Địa lý 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Đề thi học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 11. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi cuối kì 2 Địa lý 11 Cánh diều năm 2023 - 2024
Đề thi học kì 2 Địa lí 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
NHẬN BIẾT
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Trung Mĩ.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ La tinh.
D. Nam Mĩ.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay?
A. Phân bố đồng đều.
B. Số dân đông.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tỉ lệ sinh cao.
Câu 3: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Xích đạo.
D. Cận xích đạo.
Câu 4: Cây trồng quan trọng ở Liên bang Nga?
A. Lúa mì.
B. Cao su.
C. Cà phê.
D. Hồ tiêu.
Câu 5. Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Câu 6. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 7. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão.
B. vòi rồng.
C. sóng thần.
D. động đất.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số già.
B. quy mô không lớn.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. tốc độ gia tăng dân số cao.
Câu 9. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. chế tạo xe máy.
B. xây dựng.
C. sản xuất điện tử.
D. tàu biển.
Câu 10. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Than đá và đồng.
B. Than và sắt.
C. Dầu mỏ và khí đốt.
D. Than đá và dầu khí.
Câu 11. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc.
B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và hoang mạc.
D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 12. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt.
B. các kế hoạch 5 năm.
C. công cuộc hiện đại hóa.
D. cuộc cách mạng văn hóa.
Câu 13. Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
A. Các thành phố lớn
B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi cao phía tây.
D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 14. Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 15: Ngành nông nghiệp chiếm vai trò chính ở Ô-xtrây –li-a là:
A. Trồng lúa nước
B. Chăn nuôi cừu
C. Chăn nuôi trâu
D. Chăn nuôi lợn
Câu 16: Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía tây châu Phi.
B. phía nam châu Phi.
C. phía bắc châu Phi.
D. phía đông châu Phi.
THÔNG HIỂU
Câu 17. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 18. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác rất ít.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.
............
Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 11
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | B | A | A | C | B | D | A | C | A | A | C | C | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | B | D | C | D | A | A | A | A | D | A | B | A | C |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a. Vẽ biểu đồ - Biểu đồ: Cột - Các dạng biểu đồ khác không cho điểm. *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: Nếu học sinh vẽ đúng dạng biểu đồ nhưng không thật chính xác, thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. | 1,0 |
b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của CỘNG HÒA NAM PHI qua các năm: - Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng liên tục. (dẫn chứng) - Giai đoạn 2015 - 2018 tăng nhanh hơn giai đoạn 2018- 2021. (dẫn chứng) *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho điểm tối đa. |
0,5 0,5 | |
Câu 2 (1 điểm) | Có sự khác biệt lớn về sản phẩm nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc do: - Khác biệt về địa hình (diễn giải). - Khác biệt về khí hậu (diễn giải). - Khác biệt về đất đai (diễn giải). - Các nguyên nhân khác… *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học: HS có thể diễn đạt khác, nhưng đảm bảo nội dung chính thì vẫn cho điểm tối đa. | 0,25 0,25 0,25 0,25
|
Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 11
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề: HOA KỲ
| Vị trí địa lý | 2 | ||||||||
Dân cư và xã hội | |||||||||||
2 | Chủ đề: LIÊN BANG NGA | Điều kiện tự nhiên | 2 | ||||||||
Kinh tế | |||||||||||
3 | Chủ đề: NHẬT BẢN
| Vị trí địa lý, tự nhiên, dân cư và xã hội | 6 | 3 | b* | b** | |||||
Kinh tế | |||||||||||
4 | Chủ đề: TRUNG QUỐC
| Vị trí địa lý, tự nhiên, dân cư và xã hội | 4 | 3 | b* | b** | |||||
Kinh tế | |||||||||||
5 | Chủ đề: Ô-XTRAY-LI-A
| Đất Sinh quyển Sự phân bố của đất và sinh vật trên | 1 | ||||||||
6 | Chủ đê: NAM PHI | Vị trí địa lý, tự nhiên, dân cư và xã hội | 1 | 2 | b* | b** | |||||
Kinh tế | |||||||||||
7 | Chủ đề: KỸ NĂNG | Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê | 1(a, b*) | ||||||||
Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ | 4 | ||||||||||
Tổng số câu | 16 | 12 | 1 cau TL | 1 câu TL | |||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% |
.....
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi học kì 2 Địa lí 11 Cánh diều