Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới - Ôn tập môn tiếng Anh lớp 5

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới

Ôn tập môn tiếng Anh lớp 5

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới tổng hợp các bài tập ôn thi tiếng Anh lớp 5 nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 5 ôn tập môn tiếng Anh một cách bài bản và hiệu quả nhất để chuẩn bị lên lớp 6. Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5 bao gồm rất nhiều các dạng bài tập tiếng Anh khác nhau để các em vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.

Các nội dung kiến thức trong đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 5 đều bám sát vào kiến thức trog sách giáo khoa vì thế các giáo viên có thể sử dụng các tài liệu này để giảng dạy cũng rất phù hợp và chất lượng.

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 5

Exercise 1: Odd one out

1. A. flat B. road C. cottage D. villa

2. A. lane B. house C. road D. street

3. A. quiet B. bigger C. pretty D. crowed

4. A. always B. usually C. early D. often

5. A. swimming B. morning C. fishing D. surfing

6. A. morning B. afternoon C. running D. evening

10. A. dance B. activity C. watch cartoon D. have nice food

11. A. watch B. came C. go D. have

12. A. did B. went C. played D. had

13. A. surfed B. played C. prepared D. got

14. A. morning B. day C. evening D. afternoon

15. A. New York B. Sydney C. Thailand D. T

yo

16. A. modern B. peaceful C. building D. crowded

17. A. python B. snack C. peacock D. panda

18. A. gentle B. hard-working C. cruel D. character

19. A. geography B. chemistry C. physics D. essay

20. A. reading B. pronunciation C. listening D. writing

21. A. move B. swing C. roar D. funny

22. A. quietly B. quickly C. funny D. loudly

23. A. Cinderella B. Doreamon C. Aladdin D. fairy tales

24. A. train B. underground C. scooter D. countryside

25. A. sunbathe B. explore C. trip D. build

Exercise 2: Choose the best answer

1. What time do you go to school, Mai?

A. Yes, at 6.45 a.m B. 6.45 a.m C. At 2.45 a.m D. At 6.45 a.m

2. How many …………….do you have today ?

A. sujects B. subjects C. pupils D. childrens

3. . My father ……………….a bo

last night .

A. reads B. readed C. read D. rode

4. Nam is good ………….Music , but he is bad……………….English .

A. at/ in B. in/ at C. at / to D. at / at

5. Where were you last Sunday ?

A. by taxi B. it’s Nam Dinh province C. at school D. two years ago

6. Will Nam be at school tomorrow ?

A. Yes, she is. B. Yes, he will. C. She is . D. Yes, he is going.

7. We ………….. and ……………at the party yesterday .

A. sing/ dance B. sang/ danced C. sings/ dances D. sang/ dance

8. What is ………favourite colour ? I like red.

A. his B. her C. you D. your

9. …………………………………………? It’s Mrs Lien .

A. What subjects do you have today? B. How many pencils are there ?

C. Who is your English teacher ? D. Is she at school now ?

10. At school, we learn ………a lot of things.

A. in B. at C. to D. about

11. He likes playing sports …………football and tennis.

A. such as B. such like C. sample D. example

12. What is Tam like ? ……………………………. .

A. She is cruel B. She is gentle and kind C. She is brave D. She is generous

13. The monkeys swing …………………….. from tree to tree .

A. loudly B. beautifully C. quickly D. quietly

14. I went to my hometown ………………..motorbike .

A. by B. for C. at D. to

15. . His father always ………….coffee for breakfast.

A. drink B. drinks C. is drinking D. are drinking

16. What foreign …………….do you have at school?

A. subject B. song C. language D. bo

17. They would like some milk……….. dinner.

A. in B. at C. for D. of

18. How do you …………….. listening? – I watch English cartoons on TV.

A. practise B. learn C. want D. have

19. Where …………you usually…………..in the evening ?

A. do / go B. are / go C. are / going D. do / going

20. When I see a new word, I try to guess its …………………

A. name B. vocabulary C. meaning D. language

21. In ………………………….we learn how to use a computer.

A. science B. Music C. IT D. PE

22. How…………..do you brush your teeth ?

A. many B. often C. old D. time

23. He practices ……………English by ………………cartoons on TV .

A. Listening/ watching B. listen / watch C. watching/ listening D.listens/ watches

24. The boy ……………….his teacher some beautiful flowers.

A. like to give B. like giving C. likes gives D. would like to give

25. They write emails to _____ other every day.

A. every B. each C. one D. they

Exercise 3: Supply the correct form of verb

1. Yesterday , my sister (be)………………………..at home .

2. They (not be )………………………at school next Sunday.

3.(he be )…………………….at the party last night ?

Yes, he (be )…………………

4. Nam often (do )………………………………his homework after school .

5. What time …………you (go) .....................to bed last night?

6.. We (be) ……………………in London next week.

7. It (be)……………………sunny yesterday.

8. I and Nam (be)………………………at the cinema yesterday.

9.Last summer, I (visit)…………………Da Lat with my family .

10. Last night , I (do) ……...my homework .Then I (go)…………….to bed.

11.She always (wash )………………………….her face every morning .

12. We (be)………………………….single last year.

13. Nam (listen)……………………..to music yesterday .

14. (He have) ...................................a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago?

15. His uncle (take).............................him to see a doctor last week.

16.She rarely (chat )………………..with her friends .

17.( Liz buy)..................................... a lot of souvenirs yesterday?

18. (They see)…………………….…a lot of animals at the zoo yesterday ?

19.Every night I (go )………………………bed early .

20. They ( not eat)............................meat in her meals in Vung Tau tomorrow.

21. I(wear) ................................the cap with a dolphin on it yesterday.

22. Liz (teach)........................................ Ba some English last week.

23.( Bad and Tan remember) .............................................their trip to Nha Trang last month?

24. (Nam return) ...............................................to Ha Noi next week?

25.We (dance)………………..and (sing)…………………at Nam’s party last night.

26. Where (he go)........................................ next month ?

27. Yesterday, I (get……………….up at 6 and (have)………….breakfast at 6.30.

28. They (buy ) …………………….. that house last year.

29. She ( not go) …………..………. to school next week .

30.That boy ( have ) …………… some eggs last night.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Liên kết tải về

pdf Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới
doc Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Lớp 5

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK