Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Đề cương ôn thi giữa kì Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World bao gồm ngữ pháp, một số dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề cương ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World
I. Vocabulary:
- Từ vựng unit:
- Unit 1: Free Time
- Unit 2: Health
- Unit 3: Music and Arts
- Từ trọng tâm: sticker, invitation, fever, headache earache, sore throat, vitamin, comic, provide, decoration, market, sport center, ice rink, water park, take medicine, take vitamins, classical music, healthy, unhealthy, overweight, phay badminton, individual ( cá nhân), benefit ( mang lại lợi ích cho ), fit ( khỏe mạnh) , hobby, be intersted in+ v-ing, stay up late…..
II. Gramma:r
1. Thì hiện tại đơn (The simple present)
a. Cách dùng
- Thì hiện tại đơn được sử dụng để:
+ Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày, nói về một hành động thường xuyên xảy ra: I always get up at 6.am
+ Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west
+ Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well
+ Nói về một sở thích: I like English.
b. Cấu tạo
+ Câu khẳng định
ST | Động từ to be | Động từ thường |
Công thức | S + am/ is/ are+ N/ Adj - I + am - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are | S + V(s/es) - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) |
Ví dụ | - He is a lawyer. (Ông ấy là một luật sư) - The watch is expensive. (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền) - They are students. (Họ là sinh viên) | - I often go to school by bus (Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt) - He usually gets up early. (Anh ấy thường xuyên dạy sớm) - She does homework every evening. (Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây) |
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” , "z"thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. ( go – go es ; do – do es ; watch – watch es ; fix – fix es , miss – miss es , wash - wash es )
- Với các từ có tận cùng là “y” , trước "y" là một phụ âm thì khi dùng với ngôi số ít, đổi “y” thành "i" và thêm đuôi “es” ( copy – cop ies ; study – stud ies )
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. ( see – see s ; play – play s ,… )
- Với động từ "have": S ( he/she/it) + has
* Cách đọc đuôi "s/es" ( áp dụng cho cả danh từ số nhiều)
+ Có 3 cách đọc
- Sau các phụ âm k, p, t, f đuôi s/es được đọc là /s/
Takes, laugh/f/ - laughs, stops.........
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, z,x, ge,ce đuôi s/es được đọc là / iz/
Watches, misses
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
plays
+ Câu phủ định
Động từ “to be” | Động từ chỉ hành động | |
Công thức | S + am/are/is + not +......... | S (I,we, you, they) + do+ not + V(nguyên thể) S ( he,she, it)+ does + not + V(nguyên thể) |
Chú ý (Viết tắt) | is not = isn’t are not = aren’t | do not = don’t does not = doesn’t |
Ví dụ | - I am not a teacher. Tôi không là gv (Tôi không phải là một giáo viên.) | - I do not (don’t) often go to school by bus (Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt) - He does not (doesn’t) usually get up early. (Anh ấy không thường xuyên dạy sớm) - She does not (doesn’t) do her homework every evening. (Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối) |
- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ . Các bạn chú ý:
Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)
Ví dụ:
- Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”)
→ Câu đúng: She doesn’t like chocolate .
+ Câu nghi vấn (Câu hỏi Yes/ No)
| Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động |
Công thức | Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ………? A: - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. | Q: Do/ Does + S + V (nguyên thể)? A: - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Ví dụ | Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không? A: Yes, I am . (Đúng vậy) No, I am not . (Không phải) | Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) A: Yes, she does . (Có) No, she doesn’t . (Không) |
+ Câu hỏi có từ để hỏi Wh-
Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động | |
Công thức | Wh- + am/ are/ is + S + …..? | Wh- + do/ does + S + V (nguyên thể)…? |
Ví dụ | - Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Who are they? (Họ là ai?) | - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) |
III.Exercise
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1.A.bake B. cake C. safety D. habits
2.A.ice B. comic C. online D. climbing
3.A.sport B. surfing C. sure D. spend
4.A.theater B. beach C. teacher D. speaker
5. A.gifts B. models C. friends D. cars
6. A.likes B. makes C . bakes D. gives
7. A.invites B. sounds C. lives D. goes
8. A.watches B. misses C. washes D. notes
II. Choose the best answer to complete each sentence.
1. Jenny likes co
A. plays online games
B. bakes cakes
C. makes vlogs
D. collect stickers
2. Let’s go to the__________. I would like to watch a film.
A. amusement park
B. megacity
C. theater
D. fair
3. What are you doing__________?
A. tonight
B. yesterday
C. every day
D. twice a week
4. We are__________ in front of the park tonight.
A. meets
B. meet
C. is meet
D.meeting
5. We enjoy__________ in the ice rink.
A. running
B. skating
C. buying
D.going
6. __________Anna often__________ to the water park in summer?
A. Does-go
B. Do-go
C. Do-goes
D. Does-goes
7. My little sister is sometimes interested in__________ crafts at the fair.
A. going
B. buying
C. making
D. taking
8. __________ are dangerous sports.
A. Yoga
B. Playing badminton
C. Swimming
D. Extreme sports
9. My team__________ football this evening.
A. are playing
B. play
C. is play
D. plays
10. My school__________ safety equipment for the students when we have a trip.
A. takes
B. does
C. provides
D. makes
............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi giữa kì Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World