Đề cương ôn tập giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 11 tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều.
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều
I .TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chăn nuôi cho năng suất cao, khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt, hiệu quả kinh tế cao là ưu điểm của phương thức chăn nuôi?
A. Chăn thả tự do.
B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi bán công nghiệp.
D. Cả A và C
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?
A. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi
B. Có kiến thức, kĩ năng về trồng cây ăn quả.
C. Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó
D. Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
Câu 3: Giống có vai trò gì trong chăn nuôi?
A. Không quyết định năng suất và chất lượng.
B. Quyết định chất lượng
C. Quyết định năng suất và chất lượng
D. Quyết định năng suất
Câu 4: Hạn chế của chăn thả tự do là gì?
A. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp.
B. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên.
C. Mức đầu tư thấp.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5: Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì giống gà nào cho năng suất trứng cao nhất?
A. Gà Ri
B. Gà Mía
C. Gà Ai Cập
D. Gà Leghorn
Câu 6: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa?
A. Gấu, khỉ, hươu
B. Nai, vượn, trăn.
C. Sư tử, hổ, báo.
D. Chó, mèo, trâu.
Câu 7: Đâu là phương pháp pháp lai xa?
A. Gà Ri x Gà R
B. Lợn Yorkshire x Lợn Móng Cái
C. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
D. Ngựa cái x Lừa đực
Câu 8: Cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau để sinh ra đời sau mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau được gọi là
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Chọn lọc giống
Câu 9: Nhược điểm của chọn lọc cá thể là?
A. Hiệu quả chọn lọc cao
B. Giống tạo ra có năng suất ổn định
C. Cần nhiều thời gian
D. Giống tạo ra có độ đồng đều
Câu 10: Giống vật nuôi là…….., cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
A. Quần thể vật nuôi cùng loài.
B. Quần thể vật nuôi khác loài.
C. Hệ sinh thái.
D. Quần thể vật nuôi.
Câu 11: Trong các con vật dưới đây, loài nào được nuôi để lấy sữa?
A. Bọ xít.
B. Hươu cao cổ.
C. Chó sói.
D. Bò.
Câu 12: Nhân giống thuần chủng là phương pháp cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc ……….. …... để tạo ra thế hệ con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó.
A. Các loài khác nhau
B. Thuộc cùng một giống
C. Thuộc hai giống
D.Thuộc ba giống
Câu 13: Loài vật nào sau đây không phải là gia súc?
A. Dê.
B. Trâu.
C. Lợn.
D. Gà.
Câu 14: Đâu không phải là phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta?
A. Chăn thả tự do.
B. Chăn nuôi bán công nghiệp.
C. Chăn nuôi cơ giới hóa.
D. Chăn nuôi công nghiệp.
Câu 15: Đâu không phải là mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội
B. Tăng số lượng cá thể của giống.
C. Bảo tồn các giống các giống vật nuôi quý hiếm
D. Tạo được ưu thế lai
Câu 16: Có mấy tiêu chí cơ bản để chọn giống vật nuôi?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 17: Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 là:
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu
B. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ
C. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ
D. A, B và C
Câu 18: Yếu tố quan trọng nhất quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi là?
A. Chế độ chăm sóc
B. Giống vật nuôi
C. Vệ sinh phòng bệnh
D. Thức ăn
Câu 19: Chăn nuôi bán công nghiệp là?
A. Phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do.
B. Phương thức chăn nuôi cho phép vật được đi lại tự do, tự kiếm ăn.
C. Chăn nuôi tập trung mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn.
D. Số lượng vật nuôi lớn, được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
Câu 20: Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật nuôi phổ biến?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
..........
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương giữa kì 1 Công nghệ 11