Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 2 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024:
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024
1. Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức
1.1. Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2
- Phép cộng, phép trừ không nhớ, có nhớ trong phạm vi 100.
- Phép cộng, phép trừ không nhớ, có nhớ trong phạm vi 1000.
- Đọc, viết cấu tạo số.
- Ôn bảng nhân, chia 2,5
- Các bài toán liên quan đến số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu, thừa số, tích, số bị chia, số chia, thương.
- Tính kết quả của dãy tính hoặc dãy tính kèm đơn vị ( làm bằng hai bước tính)
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ, phép nhân, phép chia với các dạng bài đã học.
- Giải toán có lời văn với phép tính có liên quan đến các đơn vị đo đã học ( kg, l, km, dm, m, cm,....)
- Tính độ dài đường gấp khúc.
- Tìm số khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
- Kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh,...
- Tính ngày, giờ, xem lịch, xem đồng hồ: giờ đúng, hơn 15 phút, hơn 30 phút.
1.2. Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
Câu 1: Tính nhẩm
2 x 4 =
5 x 5 =
14 : 2=
40 : 5 =
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là
A. 900
B. 987
C. 998
D. 999
Câu 3: 857 = 800 + … + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Câu 4: Đặt tính rồi tính
247 + 351 639 + 142 848 – 326 761 - 43
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 5: Đ hay S?
1m = 10 cm ☐
3km = 3000m ☐
Câu 6: Tính
658 kg + 223 kg =
………………………
600l – 200l =
………………………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có
a) …… hình tam giác
b) …… hình tứ giác
Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là
A. 5
B. 9
C. 40
D. 45
Câu 9: Số?
A. 35…< 351
B. 898 > 8…9
Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2. Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
I. Bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 523 được viết thành tổng nào?
A. 5 + 2 + 3
B. 50 + 2 + 3
C. 500 + 20 + 3
D. 500 + 30 + 2
Câu 2. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 …. 414
A. <
B. >
C. =
Câu 3. Tính: 244 + 281 = …
A. 525
B. 255
C. 552
D. 550
Câu 4. Tính: 789 – 123 + 324 = …
A. 980
B. 990
C. 890
D. 910
Câu 5. Số liền trước của số 600 là:
A. 601
B. 602
C. 599
D. 598
Câu 6. Giá tiền 1 quả chanh là 600 đồng. Nam có 1000 đồng, Nam mua hành hết 500 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?
A. Có.
B. Không.
Câu 7. Quan sát hình dưới đây trả lời câu hỏi?
Quả dừa nặng bằng mấy quả dâu tây?
A. 7
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 8. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?
A. Khối trụ
B. Khối cầu
C. Khối hộp chữ nhật
D. Khối lập phương
Câu 9. Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. 336
B. 405
C. 318
D. 324
Câu 10. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
Câu 11. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏi:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 50
C. 20
D. 10
Câu 12. Hình tứ giác gồm mấy đoạn thẳng:
A. 3 đoạn
B. 4 đoạn
C. 5 đoạn
D. 6 đoạn
Câu 13. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 298 kg
B. 398 kg
C. 198 kg
D. 288 kg
Câu 14. Độ dài đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm là:
A. 158 cm
B. 257 cm
C. 563 cm
D. 167 cm
Câu 15. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. Tự luận
Bài 1. Viết (theo mẫu):
a) Mẫu: 145 = 100 + 40 + 5
258 = ……………………..
508 = ……………………..
366 = ……………………..
640 = ……………………..
Bài 2. Nối tổng với số thích hợp:
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- a) 528 = 500+…. b) 609 = ….. + 9 c) 300 + … + 6 = 356
- d) 400 + 83= ….. e) …. + 9= 859 f) 254 = 200 + 50 + …
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Sốbé nhất có ba chữ số khác nhau là: …………
- Sốlớn nhất có ba chữ số khác nhau là: ………..
- Sốlớn nhất có ba chữ số giống nhau là: ……….
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a) 345 + 423 b) 678 – 435 | 506 + 483 489 – 207 | 254 + 645 895 – 645 | 632 + 36 769 – 57 |
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
a) 295 + 133 | 576 + 189 | 154 + 646 | 232 + 39 |
b) 608 – 235 | 719 – 271 | 195 – 69 | 1000 – 345 |
Bài 7. Tính nhẩm:
a) 300 + 500 = ……. | 400 + 600 = ……. | 300 + 200 + 500 = ……. | |
b) 800 – 200 = ……. | 1000 – 400 = ……. | 1000 – 500 + 200 = ……. |
Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 9. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10. Thực hiện phép tính:
426 + 130 = ……….
130 + 426 = ……….
556 – 130 = ……….
556 – 426 = ……….
504 + 83 = ……….
83 + 504 = ……….
587 – 83 = ……….
587 – 504 = ……….
406 – 102 = ……….
304 + 102 = ……….
175 – 40 = ……….
135 + 40 = ……….
Bài 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = … dm
1 dm = … cm
1 m 2 dm = … cm
123 cm =… m... dm...cm
2 m = … dm
2 dm = … cm
3 m 3 cm = …. cm
309 cm = … dm …cm
30 dm = … m
20 cm = … dm
340 cm = … m … dm
450 dm = … m
Bài 12. Viết kết quả tính:
a) 17m + 9m = …
b) 25m + 8m + 7m = …
36m + 47m = …
254m + 27m – 6m = …
740m – 8m = …
630m – 26m – 8m = …
Bài 13. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 km … 1000 m
b) 560 m + 40 m … 1 km
1 m … 9 dm
37 cm + 62 cm … 1 m
2 m … 200 cm
100 m + 800 m … 1 km
Bài 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 910km – 57km =…km
b) 35 km : 5 = … km
27km + 138 km = … km
5 km × 9 = … km
1 km – 45 m = … m
18 km : 2 = … km
Bài 15. Viết km, m, dm, cm vào chỗ chấm thích hợp:
a) Cột cờ cao khoảng 9 …
b) Chiều cao của An khoảng 115 …
c) Quãng đường Hà Nội – Hải Dương dài khoảng 56 …
d) Bàn học cao khoảng 6 …
....
3. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều
1. Số học và phép tính:
Mức 1: Nhận biết
A. Trắc nghiệm
Bài 1: Số 180 đọc là:
a. Một trăm không tám
b. Một trăm tám không.
c. Một trăm tám mươi.
Bài 2: Số 900 đọc là:
a. Chín trăm
b. Chín trăm không không.
c. Chín mươi trăm.
Bài 3: Số liền sau của số 210 là
A. 211
B. 209
C. 212
Bài 4: ....... : 4 = 5 Số cần tìm là.
a. 20
b. 19
c. 21
Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là:
a. Thừa số
b. Tích
c. Hiệu
Bài 6. Thương của 20 và 4 là:
a. 5
b. 4
c. 24
Bài 7: 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm là.
a. 24
b. 25
c. 30
Bài 8: Số liền trước số 990 là:
a. 989
b. 991
c. 980
Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =
a = 8
b = 9
c = 10
Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là:
a. Số bị chia
b. Thương
c. Số chia
B. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 2 =
20 : 5 =
10 : 2 =
2 x 6 =
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
50 : 10 = 5 ☐
2 x 9 = 19 ☐
40 : 5 = 8 ☐
20 : 4 = 8 ☐
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 542 là số …….
Số liền sau của số 739 là số……..
Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 ……………………………………………………………………………………
Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5
……………………………………………………………………………………..
Bài 5. Tính nhẩm.
20 : 2 =
5 x 4 =
40 : 5 =
2 x 5 =
Bài 6: Số:
2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; ..........
Bài 7: Viết các số sau:
Bốn trăm ba mươi hai: ................;
Bảy trăm bốn mươi mốt: ….........
Hai trăm năm mươi: …………...;
Chín trăm: .. ………
Bài 8: Đọc các số sau:
245: ………………………………………………………………………………
780: ………………………………………………………………………………
Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: ............
Bài 10. Thương của 8 và 2 là:…………..
Mức 2: Thông Hiểu
A. Trắc nghiệm.
Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?
a. 405
b. 410
c. 4005
Bài 2: 600+ 30 + 5 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 653
b. 630
c. 635
Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?
a. 220
b. 690
c. 691
Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 =?
a. 450
b. 575
c. 475
Bài 5: Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:
a. 824
b. 774
c. 874
Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là:
a. 435
b. 243
c. 343
Bài 7: Giá trị chữ số 8 trong số 308 là:
A. 300
B. 8
C. 80
Bài 8: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là:
A. 50
B. 500
C. 5
Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 =?
A. 100
B. 1000
C. 400
Bài 10: Kết quả của phép tính 600 - 100 là:
A. 601
B. 602
C. 500
Mức 3: Vận dụng
A. Trắc nghiệm
Bài 1: Số bé nhất trong các số 609, 110, 101 là:
A.101
B. 609
C. 110
Bài 2: Số lớn nhất trong các số 229, 404, 340 là:
A.229
B. 340
C. 404
Bài 3: Câu nào đúng trong các câu sau.
A.505 > 510
B.630 < 606
C. 564 > 507
Bài 4: Câu nào đúng trong các câu sau
A.209 > 410
B. 573 = 573
C. 319 > 421
Bài 5: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn.
A.236, 243, 401, 458.
B.236, 401, 243, 458.
C.458, 401, 236, 234.
Bài 6: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé.
A.136, 435, 710, 708.
B.708, 710, 435, 136.
C.708, 136, 435, 710.
Bài 7: Số bé nhất trong các số 210, 309, 400 là:
A.210
B. 309
C. 400
Bài 8. Kết quả đúng của biểu thức sau 500 + 100 + 300 là:
A. 600
B. 300
C. 900
Bài 9. Kết quả đúng của biểu thức sau: 700 - 400 - 200 là
A . 300
B. 100
C. 200
Bài 10: Kết quả của biểu thức sau: 300 + 500 + 200 = ?
A. 800
B. 1000
C. 100
B. Tự luận
Bài 1: Viết các số 758; 399; 520; 100 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………..
Bài 2: Viết các số 561; 752; 203; 615 theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………..
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
352 ….. 500
559 ……559
401 …… 402
685 ………746
Bài 4:Tìm số bé nhất và khoanh tròn trong các số sau: 232, 564, 798, 109.
Bài 5: Tìm số lớn nhất và khoanh tròn trong các số sau: 153, 604, 900, 120.
Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
127….. 101
586 ……586
729 …… 749
348 … 384
Bài 7: Tìm và khoanh tròn số lớn nhất trong các số sau:
935 ; 569 ; 357.
Bài 8: Tìm và khoanh tròn số bé nhất trong các số sau:
517 ; 431; 700.
.....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2.