Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024:
Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:
A. 80 808
B. 80 800
C. 88 008
D. 80 008
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 28 305, 28 035, 28 350, 28 530 là:
A. 28 305
B. 28 350
C. 28 530
D. 35 028
Câu 3. “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40
B. 400
C. 4 000
D. 40 000
Câu 4. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 7 tháng
D. 8 tháng
Câu 5. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15 phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?
Câu 6. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 cm2
B. 40 cm2
C. 46 cm2
D. 81 cm2
Câu 7. Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp 3 lần hôm qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là:
A. 1 kg
B. 10 kg
C. 7 500 g
D. 9 000 g
Câu 8. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh nhật tròn 9 tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là:
A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022
B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022
C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022
D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1993, 1994, 1995, ….
A. 1999
B. 1998
C. 1997
D. 1996
Câu 10. Mã số mở cửa nhà của Rô-bốt là một số có bốn chữ số gồm các chữ số 0, 2, 4, 8. Biết chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng nghìn lớn hơn 4. Hỏi số nào dưới đây có thể là mã số mở cửa nhà của Rô-bốt?
A. 2408
B. 4028
C. 4082
D. 8420
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đọc và viết số:
Đọc số | Viết số |
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm | |
61005 | |
Ba mươi sáu nghìn tắm trăm tám mươi tư | |
86501 |
Bài 2. Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
99999 | ||
65029 | ||
49600 | ||
67801 | ||
80121 | ||
90799 |
Bài 3. Viết các số theo mẫu:
a) 5237; 99301; 29091; 49210; 49509
Mẫu: 5237 = 5000 + 200 + 30 + 7
b)
40 000 + 7 000 + 100 + 1 10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4 | 50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2 4 000 + 400 + 1 |
Mẫu: 40 000 + 7 000 + 100 + 1 = 47 101
Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 8286; 78503; 9687; 30468; 58557.
a) Từ bé đến lớn:
......................................................................................................................
b) Từ lớn đến bé:
......................................................................................................................
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1002; 1004; 1006; ;….......; …....... c) 98100; 98200; 98300; …........; …..... | b) 53300; 53320; 53340; …......; …........ d) 44035; 44040; 44045; ….......; …....... |
Bài 6 . Đặt tính rồi tính:
a) 2368 + 76 34 b) 326 – 308 c) 3476 × 7 d) 3455 : 5 | 3687 + 2757 2356 – 734 9821 × 2 6742 : 4 | 8647 + 1020 8327 – 52 75 3509 × 9 34065 : 6 |
Bài 7 . Tính nhẩm:
a) 50000 + 2000 d) 2000 × 3 g) 80000 : 2 | b) 32000 – 12000 e) 14000 × 2 h) 36000 : 4 | c) 70000 – 40000 f) (5000 – 4000) × 6 i) (90000 + 10000) : 5 |
......
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo