Trang chủ Học tập Lớp 7 Đề thi học kì 2 Lớp 7

Đề cương học kì 2 môn Công nghệ 7 Cánh diều 2024

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều

Ôn thi học kì 2 Công nghệ 7 năm 2023 - 2024

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm giới hạn phạm vi ôn tập kèm theo các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận kèm theo.

Đề cương ôn tập học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 7. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 Cánh diều

I. Lý thuyết ôn thi học kì 2

Chủ đề

Nội dung

Kiến thức cần nhớ

Chăn nuôi và thủy sản

· Giới thiệu chung về chăn nuôi

- Vai trò: cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp, sức kéo, phân bón và tạo việc làm

- Triển vọng: sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín, áp dụng công nghệ tiến tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu

- Một số giống vật nuôi phổ biến ở Việt Nam

+ một số vât nuôi bản địa: lợn Móng Cái, lợn Sóc, gà Ri, dê cỏ, …

+ một số vật nuôi ngoại nhập: lợn Landrace, gà Ross 308, …

- Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam: nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp, nuôi bán công nghiệp

- Một số ngành nghề trong chăn nuôi: nghề chăn nuôi, nghề thú y, nghề chọn tạo giống vật nuôi

· Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

- Vai trò

+ Vật nuôi khỏe mạnh có sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật

+ Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.

+ Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt.

=> Nuôi dưỡng và chăm sóc có ý nghĩa quan trọng để nâng cao năng suất và chất lượng vật nuôi.

- Vật nuôi đực giống

+ chăm sóc: cho vật nuôi vậ động; tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh; kiểm tra thể trọng và tinh dịch

+ nuôi dưỡng: cho ăn thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng

- Vật nuôi cái sinh sản: giai đọn hậu bị, giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con ở gia súc và giai đoạn đẻ trứng ở gia cầm

- Vật nuôi non: chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện; khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; cường độ sinh trưởng lớn; khả năng miễn dịch yếu; thường bị thiếu máu

· Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

- Khái niệm bệnh: là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vât nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau

- Nguyên nhân gây bệnh:

+ động vật giảm sức đề kháng

+ môi trường bất lợi cho động vât và thuận lơi cho các tác nhân gây bệnh

+ tác nhân gây bệnh:

· Bên trong (di truyền)

· Bên ngoài: cơ học (chấn thương, tai nạn,…), lí học (nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, dòng điện, tia phóng xạ,…), hóa học (ngộ độc acid, kiềm, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ,…), sinh học (vi sinh vật, kí sinh trùng, …)

- Các biện pháp phòng, trị bệnh

+ phòng bệnh cho vât nuôi

+ phòng bệnh bằng vaccine

+ trị bệnh cho vật nuôi

- Vệ sinh trong chăn nuôi

+ vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi

+ vệ sinh thức ăn và nước uống trong chăn nuôi

+ vệ sinh thân thể vật nuôi

+ quản lí chất thải chăn nuôi

· Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

- Vai trò: cung cấp thực phẩm giàu đạm, giàu acid béo omega-3 giúp giảm thiểu các bệnh về tim mạch; cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu; cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm; phụ phẩm trong quá trình chế biến có thể làm thức ăn cho chăn nuôi; tạo việc là và thu nhập cho người dân

- Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế: cá tra, cá rô phi, nghêu, cá chẽm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cá chép

· Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

Quy trình:

- Chuẩn bị ao nuôi: thiết kế ao, cải tạo ao nuôi

- Thả cá giống

- Chăm sóc và quản lí cá sau khi thả: quản lí thức ăn cho cá; quản lí chất lượng nước ao nuôi; quản lí sức khỏa cá

- Thu hoạch: thu tỉa, thu toàn bộ

· Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản

- Biện pháp quản lí môi trường ao nuôi thủy sản:

+ thiết kế ao không có góc chết, tạo dòng chảy tự nhiên trong nước

+ thường xuyên kiểm tra các yếu tố môi trường nước

+ sục khí, quạt nước, phun mưa khi cần

+ điều chỉnh mật độ nuôi; lượng thức ăn phù hợp

+ bơm thêm nước vào ao, thay nước sạch cải thiện môi trường nuôi; tăng tốc độ dòng chảy trong ao

+ sử dung chế phẩm sinh học xử lí nước ao

- Biện pháp phòng, trị bệnh:

+ nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản

+ ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh

+ trị bệnh

· Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản

- Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản:

+ xử lí các nguồn nước thải

+ kiểm soát môi trường nuôi thủy sản

- Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

+ khai thác thủy sản hợp lí

+ tái tạo nguồn lợi thủy sản

+ bảo vệ đường di cư của các loài thủy sản

+ bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản

+ bảo vệ rừng ngập mặn, phát triển các khu bảo tồn biển, các khu bảo tồn nội địa

II. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?

A. Xương cá
B. Thịt cá
C. Da cá
D. Mỡ cá, gan cá

Câu 2: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với đời sống và nền kinh tế Việt Nam?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 3: Khoanh tròn vào các đáp án không đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.

A. Đầu cá
B. Da cá
C. Mỡ cá
D. Phi lê thịt cá

Câu 4: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5: Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng?

A. Vẹm
B. Hàu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 6: Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
C. Cung cấp sức kéo, phân bón.
D. Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.

Câu 7: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?

A. nước ngọt
B. nước mặn
C. nước lợ và nước mặn
D. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn

Câu 8: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

A. Tôm thẻ chân trắng
B. Tôm hùm
C. Tôm càng xanh
D. Tôm đồng

Câu 9: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là?

A. Thủy sản nước mặn
B. Thủy sản ngước lợ
C. Thủy sản nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?

A. Tôm đồng
B. Cá chép
C. Nghêu
D. Cá trắm cỏ

Câu 11: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

Câu 12: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa:

A. Đạm
B. Acid béo omega - 3
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 13: Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
D. Cung cấp lương thực cho con người

Câu 14: Sắp xếp thứ tự các bước của hoạt động cải tạo ao nuôi

1. Phơi đáy ao khoảng 2 – 3 ngày

2. Làm cạn nước trong ao

3. Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 – 50 cm

4. Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, lưới chắn

5. Bón vôi

6. Vét bớt bùn đáy ao

A. 1 - 4 - 3 - 5 - 2 - 6
B. 1 - 2 - 6 - 5 - 3 - 4
C. 5 - 1 - 6 - 2 - 4 - 3
D. 5 - 4 - 1 - 6 - 2 - 3

Câu 15: Tại sao phải cải tạo ao nuôi?

A. Hạn chế mầm bệnh
B. Hạn chế địch hạ
C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Thức ăn tự nhiên của cá trôi là gì?

A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ

Câu 17: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao?

A. Thả cá giống
B. Tiêm Vaccxin
C. Cho cá ăn
D. Sục oxy

Câu 18: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao gồm mấy bước?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19: Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước?

A. 2
B. 4
C. 6
D. 7

Câu 20: Cá ăn loại thức ăn nào sau đây?

A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 21: Có mấy nguyên tắc ghép loài cá?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 22: Thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ là gì?

A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ

Câu 23: Đâu không phải nguyên tắc ghép các loài cá?

A. Tập tính ăn giống nhau
B. Sống ở các tầng nước khác nhau
C. Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có
D. Chống chịu tốt với điều kiện môi trường

Câu 24: Có mấy hình thức thu hoạch cá?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 25: Có mấy yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 26: Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp?

A. Cá hồi vân
B. Cá tra
C. Cá chép
D. Cá tầm

Câu 27: Yếu tố nào gây bệnh trên động vật thủy sản?

A. Môi trường có những biến đổi gây bất lợi
B. Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ
C. Vật chủ có sức đề kháng suy giảm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Môi trường nước ao nuôi thủy sản có bao nhiêu đặc tính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 29: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước
B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước

Câu 30: Loài thủy sản nào sau đây có khả năng chịu lạnh tốt?

A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá tầm
D. Tôm sú

Câu 31 Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?

A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 32: Để phòng trị bệnh tổng hợp cho động vật thủy sản, chúng ta không nên làm gì?

A. Nâng cao sức đề kháng cho động vật thủy sản.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh.
C. Quản lí tốt môi trường ao nuôi.
D. Cho động vật thủy sản ăn dư thừa thức ăn.

Câu 33: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.

Câu 34: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

A. Màu nâu đen
B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục

Câu 35: Em hãy cho biết, môi trường nước ao nuôi thủy sản có đặc tính nào sau đây?

A. Đặc tính lí học
B. Đặc tính hóa học
C. Đặc tính sinh học
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36 Đâu không phải biện pháp giúp đảm bảo lượng oxygen trong ao?

A. Sục khí
B. Bón vôi
C. Quạt nước
D. Bơm thêm nước vào ao

Câu 37: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.

Câu 38: Nội dung của biện pháp sử dụng hóa chất

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 39: Có bao nhiêu biện pháp kiểm soát môi trường nuôi thủy sản?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 40: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?

A. các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lí đổ ra ao, hồ, kênh rạch.
C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm
D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 41: Nội dung của biện pháp sử dụng chế phẩm sinh học là

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 42: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

A. 1
B. 3
C. 5
D. 7

Câu 43: Đâu không phải nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thủy sản

A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp
B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Nước thải sinh hoạt
D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thủy sản.

III. Câu hỏi tự luận ôn thi học kì 2

Câu 1. Theo em, khi nào thì thu tỉa? Giải thích?

Câu 2. Trình bày các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?

Câu 3. Gia đình có nuôi 1 đàn gà. Em hãy sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?

Câu 4. Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản?

Câu 5: Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào?

Câu 6. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản

...........

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều

Liên kết tải về

pdf Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều
doc Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK