Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 2 bộ, tổng hợp lại những kiến thức trọng tâm trong học kì 1 của bộ sách Kết nối tri thức, giúp các em nắm thật chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 hiệu quả.
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 2 còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 (Bộ 1)
Bài 1:
a) Viết các số sau
5 chục 7 đơn vị:................................................................................................................
2 chục 9 đơn vị:................................................................................................................
8 chục 1 đơn vị:................................................................................................................
Chín mươi tư:................................................................................................................
Ba mươi mốt:................................................................................................................
Bảy mươi lăm ki-lô-gam:..............................................................................................
Mười bốn lít:................................................................................................................
Sáu mươi hai mét:................................................................................................................
b) Đọc các số sau:
25:................................................................................................................
37:................................................................................................................
49:................................................................................................................
100:................................................................................................................
56kg:................................................................................................................
45 l:................................................................................................................
Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90
a) Theo thứ tự giảm dần:................................................................................................
b) Theo thứ tự tăng dần:................................................................................................
Bài 3: Điền số vào bảng sau
Số liền trước | Số ở giữa | Số liền sau |
81 | ||
100 | ||
40 | ||
59 | 99 | |
66 |
Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm
58 ...85 38 ...41 | 100....99 + 1 23 + 39 ....72 | 65- 56 ... 19 87...93 – 6 | 48 + 32 ....32 + 49 23 + 15..... 15 + 25 |
Bài 5: Đặt tính rồi tính
56 + 3 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 47 + 38 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 75 + 19 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 83 – 35 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ | 41 – 24 ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ |
72 – 68 ........................ ........................ ........................ ........................ | 36 + 9 ........................ ........................ ........................ ........................ | 32 + 18 ........................ ........................ ........................ ........................ | 14 + 87 ........................ ........................ ........................ ........................ | 100 – 23 ........................ ........................ ........................ ........................ |
Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm
a) 1 ngày có ... giờ b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ.... giờ đêm hôm trước đến..... giờ đêm hôm sau | c) 1 giờ chiều còn gọi là.... giờ 4 giờ chiều còn gọi là.... giờ 7 giờ tối còn gọi là.... giờ 20 giờ còn gọi là.... giờ tối 23 giờ còn gọi là.... giờ đêm 17 giờ còn gọi là.... giờ chiều |
d) Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số.... kim dài chỉ số...... | e) 1 tuần lễ =..... ngày 2 tuần lễ = ... ngày 1 ngày = ..... giờ 2 ngày =.... giờ |
Bài 8:
a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Chấm thêm 1 điểm trên đường thẳng để có 3 điểm thẳng hàng. Viết tên 3 điểm thẳng hàng em vừa vẽ.
d) Dùng thước thẳng và bút nối 3 điểm thẳng hàng rồi viết theo mẫu:
…….. là ba điểm thẳng hàng.
…….. là ba điểm thẳng hàng.
…….. là ba điểm thẳng hàng.
…….. là ba điểm thẳng hàng.
e) *Trong hình vẽ bên:
Có: .......................đoạn thẳng
Đó là các đoạn thẳng... .........................
Có... .....................đường thẳng
Đó là các đường thẳng: .........................
Có ba điểm thẳng hàng là: ..............................
....................................
Bài 9: Đếm hình rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Có ..... hình chữ nhật
b) Có ..... hình chữ nhật
c) Có ... hình tam giác
Có... hình tứ giác
d) Có ... hình tam giác
Có... hình tứ giác
....
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 (Bộ 2)
......
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 - 2023 (Sách mới)