Đề cương học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả như mong muốn.
Với những câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 môn Tin học 6 KNTT cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Toán, Ngữ văn 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật tốt cho kì thi cuối học kì 1 sắp tới:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024
A. Nhiệm vụ
1. Học sinh ôn tập nội dung kiến thức bài học trong sách giáo khoa.
2. Học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
B. Nội dung bài học ôn tập
Bài 3: Thông tin trong máy tính.
Bài 5: Internet.
Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu.
Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet.
Bài 8: Thư điện tử.
C. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Câu 1 [NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 2 [NB]: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.
B. người quản trị mạng xã hội.
C. nhà cung cấp dịch vụ internet.
D. một máy tính khác.
Câu 3 [NB]: Phát biểu nào không đúng khi hỏi về internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kỳ một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lý.
Câu 4 [NB]: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 5 [NB]: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội với và chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
Câu 6 [NB]: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của internet.
Câu 7 [NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?
A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.
B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể sử dụng sách báo và tạp chí.
Câu 8 [NB]: Trong trang wed, liên kết hay siêu liên kết là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. Là địa chỉ của một trang web.
D. Là địa chỉ thư điện tử
Câu 9 [NB]: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
B. một địa chỉ truy cập.
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu.
D. địa chỉ thư điện tử.
Câu 10 [NB]: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet gọi là gì?
A. Trình duyệt Web.
B. Địa chỉ Web.
C. Website.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 11 [NB]: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer.
C. Google Chrome.
B. Mozilla Firefox.
D. Windows Explorer.
Câu 12 [TH]: Địa chỉ trang wed nào sau đây là hợp lệ?
A. http://www.tienphong.vn
B. www \\ tienphong.vn
C. https://[email protected]
D. http \\: www.tienphong.vn
Câu 13 [NB]: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
Câu 14 [NB]: Nút trên trình duyệt web có nghĩa là:
A. Xem lại trang hiện tại.
B. Quay về trang liền trước.
C. Đi đến trang liền sau.
D. Quay về trang chủ.
Câu 15 [NB]: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
B. nhờ người khác tìm hộ.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang wed.
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa.
Câu 16 [NB]: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet.
Câu 17 [NB]: Từ khóa là gì
A. là từ mô tả chiếc chìa khóa.
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 18 [NB]: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A Google.
B. Word.
C. Windows Explorer.
D. Excel.
Câu 19 [TH]: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để Thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona
B. Virus Corona
C. "Virus Corona”
C. “Virus”+”Corona”
Câu 20 [TH]: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tính là
A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm.
B. danh sách các liên kết trò đến trang Web có chứa từ khóa tìm kiếm.
C. danh sách trang chủ của các website có liên quan
D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống