Trang chủ Học tập Lớp 7 Đề thi giữa kì 1 Lớp 7

Đề cương giữa kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

Ôn thi giữa kì 1 Tin 7 Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức

Đề cương giữa kì 1 Tin học 7 năm 2023 - 2024 là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu đối với các bạn học sinh chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1 lớp 7. Tài liệu bao gồm đề cương sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Tin học 7 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tin học 7, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Kiến thức:

Chủ đề A. Mạng máy tính và cộng đồng

- Nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau

- Chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.

- Ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách, gây ra lỗi cho thiết bị.

- Giải thích sơ lược chức năng điều khiển và quản lý của hệ điều hành.

- Phân biệt được hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.

- Kể tên một số phần mềm ứng dụng

- Phần mở rộng của tệp cho biết: tệp thuộc loại gì; ví dụ minh họa.

- Tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.

- Biện pháp an toàn dữ liệu như sao lưu dữ liệu, phòng chống xâm nhập trái phép và phòng chống virus,…

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

- Một số chức năng cơ bản của mạng xã hội; một số website là mạng xã hội.

- Tên của một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó.

- Ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.

2. Kỹ năng:

- Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.

- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục: tạo mới, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục;

- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin.

3. Thái độ:

- Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị.

- Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm.

- Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan.

4. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.

II. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh

Câu 2. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.

Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?

A. Micro, máy in
B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa
D. Bàn phím, con chuột

Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?

A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm

Câu 5. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?

A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ
D. Tô màu đỏ cho mái ngói

Câu 6. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?

A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào – ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.

Câu 7. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?

A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
C. Writer, Calc, Impress.
D. Windows, Linux, iOS.

Câu 8. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?

A. .docx, .rtf, .odt.
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods
D. .com, .exe, .msi.

Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?

A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ Tin học đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.
D. Cả A, B, C.

Câu 10. Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì?

A. .docx.
B. txt.
C. .exe.
D. .pptx.

Câu 11. Để đổi tên thư mục ta chọn lệnh nào?

A. Rename
B. Cut
C. Copy
D. Delete

............

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì?

A. .jpg
B. .exe
C. .mp3
D. .docx

Câu 2. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?

A. Microsoft Word
B. Paint
C. Windows 10
D. Scratch

Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?

A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh
C. Điều khiển các thiết bị vào - ra
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính

Câu 4. Mạng xã hội KHÔNG có chức năng nào sau đây?

A. Gặp mặt trực tiếp
B. Trò chuyện trực tuyến
C. Chia sẻ bài viết
D. Chia sẻ hình ảnh

Câu 5. Em hãy cho biết máy ảnh nhập thông tin nào vào máy tính.

A.Con số
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Loa

Câu 6. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?

A.Máy ảnh
B. Micro
C. Màn hình
D. Loa

Câu 7. Các thiết bị ra thông dụng hiện nay là?

A.Màn hình, ổ cứng.
B.Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
C.Máy in, ổ mềm
D.Bàn phím, chuột

Câu 8. Hãy chỉ ra đâu là thiết bị vào.

A.Máy in
B. Loa
C. Bàn phím
D. Màn hình

Câu 9. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?

A.Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B.Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C.Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D.Rút giây khỏi ổ cắm.

Câu 10. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebo

để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội.

A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
B.Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.

Câu 11. Theo em hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?

A.Trò chơi trực tuyến.
B. Đọc tin tức.
C. Trao đổi thông tin qua thư điện tử.
D. Học tập trực tuyến .

Câu 12. Đâu không phải là phần mở rộng của tệp video?

A. .mp3
B. .mp4
C. .mov
D. .avi

Câu 13. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?

A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ
D. Tô màu đỏ cho máy ngói

Câu 14. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Giao lưu với bạn
B. Trao đổi bài tập
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình

Câu 15. Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?

A. Cài mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu

Câu 16. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?

A.Tiếp tục truy cập trang đó
B. Đóng trang web đó
C. Chia sẻ trang web đó
D. Gửi trang web đó chttps://tech12h.com/cong-nghe/lop-8.htmlho bạn bè xem

........

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Theo em không nên làm việc gì dưới đây?

A. Giữ tay khô và sạch khi thao tác với máy tính.
B. Gõ phím nhẹ dứt khoát.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.

Câu 2. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn là chức năng của:

A. chuột máy tính
B. bàn phím
C. màn hình
D. loa

Câu 3. Chức năng của Micro?

A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.

Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng?

A. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
B. Giữ đầu nối thẳng với cổng kết nối khi cắm.
C. Đầu nối không được cắm chặt vào cổng kết nối.
D. Không chạm tay vào phần kim loại của máy tính khi chưa ngắt nguồn điện.

Câu 5. Thiết bị nào có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng?

A. Bàn phím
B. Màn hình.
C. Chuột.
D. Màn hình cảm ứng.

Câu 6. Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây?

A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính.
B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?

A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm hệ thống.

Câu 8: Dãy gồm các hệ điều hành là:

A. MS Word, MS Excel, Windows 10
B. Windows 10, Android, iOS
C. MS Excel, Android, MS Powerpoit
D. MS Powerpoit, iOS, Windows 10

Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?

A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ Tin học đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.
D. Cả A, B, C.

Câu 10: Sử dụng phần mềm diệt virus và tường lửa giúp em:

A. sao lưu dữ liệu
B. sắp xếp dữ liệu
C. phòng chống vrius
D. tìm kiếm dữ liệu

Câu 11 phần mở rộng của tệp dữ liệu văn bản là:

A. .pptx
B. .docx
C. .xlsx
D. .com

Câu 12: Tệp có phần mở rộng .doc, docx thuộc loại tệp gì?

A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
D. Tệp dữ liệu Video

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dựa vào phần mở rộng, ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào.
B. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.
C. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.
D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm cho hệ điều hành nhận biết sai loại tệp.

Câu 14: Phần mềm nào không phải là phần mềm chống virus?

A. Google Chrome
B. Bkav, Avast Free Antivirus
C. AVG AntiVirus Free,
D. Avira Free, Windows Defender

Câu 15: Đáp án nào không phải là ưu điểm của mạng xã hội?

A. Giúp người dùng dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
B. Kết nối người dùng, giao lưu, học hỏi, chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng.
C. Tham gia các lớp học online, mua hàng trực tuyến, ...
D. Mạng xã hội tiềm ẩn những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp lứa tuổi.

Câu 16: Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội?

A. vietnamnet.vn.
B. facebo

.com.
C. youtube.com.
D. instagram.com.

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất.

Đâu là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet?

A. Thư điện tử
B. Nhắn tin, gọi điện
C. Diễn đàn, mạng xã hội.
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.

........

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học 7

Liên kết tải về

zip Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK