Giải đua F1 2020 thực sự là dấu mốc vô cùng đáng nhớ đối với người dân Việt Nam, đây sẽ là lần đầu tiên Việt Nam trở thành một trong những chặng đua mà F1 2020 sẽ đi qua. Hiện tại công tác chuẩn bị trường đua F1 Mỹ Đình đã gần hoàn tất để chào đón 10 đội đua cùng 20 tay đua danh tiếng trên toàn thế giới và bạn có thể đặt vé chặng F1 tại Việt Nam. Những cái tên kinh điển của làng đua xe công thức 1 như: Lewis Hamilton, Grosjean, Carlos Sainz, vv sẽ đều xuất hiện tại Mỹ Đình Việt Nam vào tháng 4 tới đây.
Chặng đua F1 ở Hà Nội được xây dựng với chiều dài 5,565 km, gồm 22 góc cua kinh điển. Việt Nam tự hào trở thành quốc gia thứ 34 diễn ra cuộc đua F1 với chặng đua thứ 3 trong hành trình và được đánh giá là một trong những chặng đua hấp dẫn nhất của giải đua xe danh giá F1. Dưới đây sẽ là danh sách các tay đua và đội đua sẽ tham gia tranh tài tại F1 2020.
Ngoài ra nếu quá mong đợi giải đua xe tại đường đua F1 VinFast Vietnam Grand Prix 2020 bạn có thể tải nhanh các game đua xe F1 hấp dẫn dưới đây để chơi:
Game đua xe F1 miễn phí
Danh sách tay đua và đội đua F1 2020
Đội đua Mercedes
- Tên đầy đủ: Mercedes-AMG Petronas Formula One Team
- Trụ sở: Brackley, United Kingdom
- Giám đốc điều hành: Toto Wolff
- Giám đốc kỹ thuật: James Allison
- Chasis: W10
- Động cơ: Mercedes
- Đua lần đầu: năm 1970
- Chức vô địch thế giới: 6
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (93 lần)
- Vị trí Pole: 103 lần
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 66 lần
Tay đua 1: Lewis Hamilton (số 44)
- Quốc gia: United Kingdom
- Số lần lên bục Podium: 151
- Số điểm đã giành được: 3.431
- Số chặng đua đã tham gia: 250
- Vô địch thế giới: 6 lần
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (84 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 1
- Ngày sinh: 07/01/1985
- Nơi sinh: Stevenage, Anh
Tay đua 2: Valtteri Bottas (số 77)
- Quốc gia: Phần Lan
- Số lần lên bục Podium: 45
- Số điểm đã giành được: 1.289
- Số chặng đua đã tham gia: 140
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (7 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 1
- Ngày sinh: 28/08/1989
- Nơi sinh: Nastola, Phần Lan
Đội đua Haas F1 Team
- Tên đầy đủ: Haas F1 Team
- Trụ sở: Kannapolis, Mỹ
- Giám đốc điều hành: Guenther Steiner
- Giám đốc kỹ thuật: Rob Taylor
- Chasis: VF-19
- Động cơ: Ferrari
- Đua lần đầu: năm 2016
- Chức vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Tư (1 lần)
- Vị trí Pole: N/A
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 2 lần
Tay đua 1: Romain Grosjean (số 8)
- Quốc gia: Pháp
- Số lần lên bục Podium: 10
- Số điểm đã giành được: 389
- Số chặng đua đã tham gia: 160
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhì (2 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 2
- Ngày sinh: 17/04/1986
- Nơi sinh: Geneva, Switzerland
Tay đua 2: Kevin Magnussen (số 20)
- Quốc gia: Đan Mạch
- Số lần lên bục Podium: 1
- Số điểm đã giành được: 157
- Số chặng đua đã tham gia: 103
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhì (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 4
- Ngày sinh: 05/10/1992
- Nơi sinh: Roskilde, Đan Mạch
Đội đua McLaren
- Tên đầy đủ: McLaren F1 Team
- Trụ sở: W
- Giám đốc điều hành: Andreas Seidl
- Giám đốc kỹ thuật: James Key
- Chasis: MCL34
- Động cơ: Renault
- Đua lần đầu: năm 1966
- Chức vô địch thế giới: 8
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (182 lần)
- Vị trí Pole: 155
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 155 lần
Tay đua 1: Carlos Sainz (số 55)
- Quốc gia: Tây Ban Nha
- Số lần lên bục Podium: 1
- Số điểm đã giành được: 267
- Số chặng đua đã tham gia: 102
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Ba (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 5
- Ngày sinh: 01/09/1994
- Nơi sinh: Madrid, Tây Ban Nha
Tay đua 2: Lando Norris (số 4)
- Quốc gia: United Kingdom
- Số lần lên bục Podium: N/A
- Số điểm đã giành được: 49
- Số chặng đua đã tham gia: 21
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Sáu (2 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 5
- Ngày sinh: 13/11/1999
- Nơi sinh: Bristol, Anh
Đội đua Alfa Romeo Racing
- Tên đầy đủ: Alfa Romeo Racing
- Trụ sở: Hinwil, Thuỵ Sĩ
- Giám đốc điều hành: Frédéric Vasseur
- Giám đốc kỹ thuật: Jan Monchaux
- Chasis: C38
- Động cơ: Ferrari
- Đua lần đầu: năm 1993
- Chức vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (1 lần)
- Vị trí Pole: 1
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 5 lần
Tay đua 1: Kimi Räikkönen (số 7)
- Quốc gia: Phần Lan
- Số lần lên bục Podium: 103
- Số điểm đã giành được: 1.859
- Số chặng đua đã tham gia: 315
- Vô địch thế giới: 1
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (21 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 1
- Ngày sinh: 17/10/1979
- Nơi sinh: Espoo, Phần Lan
Tay đua 2: Antonio Giovinazzi (số 99)
- Quốc gia: Italy
- Số lần lên bục Podium: N/A
- Số điểm đã giành được: 14
- Số chặng đua đã tham gia: 23
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Năm (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 7
- Ngày sinh: 14/12/1993
- Nơi sinh: Martina Franca, Italy
Đội đua Red Bull Racing
- Tên đầy đủ: Aston Martin Red Bull Racing
- Trụ sở: Milton Keynes, United Kingdom
- Giám đốc điều hành: Christian Horner
- Giám đốc kỹ thuật: Pierre Waché
- Chasis: RB15
- Động cơ: Honda
- Đua lần đầu: năm 1997
- Chức vô địch thế giới: 4
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (62 lần)
- Vị trí Pole: 62
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 65 lần
Tay đua 1: Max Verstappen (số 33)
- Quốc gia: Hà Lan
- Số lần lên bục Podium: 31
- Số điểm đã giành được: 948
- Số chặng đua đã tham gia: 102
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (8 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 1
- Ngày sinh: 30/09/1997
- Nơi sinh: Hasselt, Bỉ
Tay đua 2: Alexander Albon (số 23)
- Quốc gia: Thái Lan
- Số lần lên bục Podium: N/A
- Số điểm đã giành được: 92
- Số chặng đua đã tham gia: 21
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Tư (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 5
- Ngày sinh: 23/03/1996
- Nơi sinh: London, Anh
Đội đua Renault
- Tên đầy đủ: Renault F1 Team
- Trụ sở: Enstone, United Kingdom
- Giám đốc điều hành: Cyril Abiteboul
- Giám đốc kỹ thuật: TBC
- Chasis: R.S.19
- Động cơ: Renault
- Đua lần đầu: năm 1986
- Chức vô địch thế giới: 2
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (20 lần)
- Vị trí Pole: 20
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 13 lần
Tay đua 1: Daniel Ricciardo (số 3)
- Quốc gia: Australia
- Số lần lên bục Podium: 29
- Số điểm đã giành được: 1.040
- Số chặng đua đã tham gia: 141
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (7 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 1
- Ngày sinh: 01/07/1989
- Nơi sinh: Perth, Australia
Tay đua 2: Esteban Ocon (số 31)
- Quốc gia: Pháp
- Số lần lên bục Podium: N/A
- Số điểm đã giành được: 136
- Số chặng đua đã tham gia: 50
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Năm (2 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 3
- Ngày sinh: 17/09/1996
- Nơi sinh: Évreux, Normandy
Đội đua Ferrari
- Tên đầy đủ: Scuderia Ferrari Mission Winnow
- Trụ sở: Maranello, Italy
- Giám đốc điều hành: Mattia Binotto
- Giám đốc kỹ thuật: Simone Resta
- Chasis: SF90
- Động cơ: Ferrari
- Đua lần đầu: năm 1950
- Chức vô địch thế giới: 16
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (239 lần)
- Vị trí Pole: 221
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 253 lần
Tay đua 1: Sebastian Vettel (số 5)
- Quốc gia: Đức
- Số lần lên bục Podium: 120
- Số điểm đã giành được: 2.985
- Số chặng đua đã tham gia: 241
- Vô địch thế giới: 4
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (53 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 1
- Ngày sinh: 03/07/1987
- Nơi sinh: Heppenheim, Germany
Tay đua 2: Charles Leclerc (số 16)
- Quốc gia: PMonaco
- Số lần lên bục Podium: 10
- Số điểm đã giành được: 303
- Số chặng đua đã tham gia: 42
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (2 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 1
- Ngày sinh: 16/10/1997
- Nơi sinh: Monte Carlo, Monaco
Đội đua AlphaTauri
- Tên đầy đủ: Scuderia AlphaTauri Honda
- Trụ sở: Faenza, Italy
- Giám đốc điều hành: Franz Tost
- Giám đốc kỹ thuật: Jody Egginton
- Chasis: TBC
- Động cơ: Honda
- Đua lần đầu: năm 1985
- Chức vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (1 lần)
- Vị trí Pole: 1
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 1 lần
Tay đua 1: Daniil Kvyat (số 26)
- Quốc gia: Liên bang Nga
- Số lần lên bục Podium: 3
- Số điểm đã giành được: 170
- Số chặng đua đã tham gia: 95
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhì (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 4
- Ngày sinh: 26/04/1994
- Nơi sinh: Ufa, Russia
Tay đua 2: Pierre Gasly (số 10)
- Quốc gia: Pháp
- Số lần lên bục Podium: 1
- Số điểm đã giành được: 124
- Số chặng đua đã tham gia: 47
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhì (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 4
- Ngày sinh: 07/02/1996
- Nơi sinh: Rouen, France
Đội đua Williams
- Tên đầy đủ: ROKiT Williams Racing
- Trụ sở: Grove, United Kingdom
- Giám đốc điều hành: Frank Williams
- Giám đốc kỹ thuật: TBC
- Chasis: FW42
- Động cơ: Mercedes
- Đua lần đầu: năm 1978
- Chức vô địch thế giới: 9
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhất (114 lần)
- Vị trí Pole: 129
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: 133 lần
Tay đua 1: George Russell (số 63)
- Quốc gia: Vương quốc Anh
- Số lần lên bục Podium: N/A
- Số điểm đã giành được: N/A
- Số chặng đua đã tham gia: 21
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: 11 (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 14
- Ngày sinh: 15/02/1998
- Nơi sinh: King's Lynn, England
Tay đua 2: Nicholas Latifi (số 6)
- Quốc gia: Canada
- Số lần lên bục Podium: N/A
- Số điểm đã giành được: N/A
- Số chặng đua đã tham gia: N/A
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: N/A
- Vị trí xuất phát cao nhất: N/A
- Ngày sinh: 29/06/1995
- Nơi sinh: Montreal, Canada
Đội đua Racing Point
- Tên đầy đủ: SportPesa Racing Point F1 Team
- Trụ sở: Silverstone, United Kingdom
- Giám đốc điều hành: Otmar Szafnauer
- Giám đốc kỹ thuật: Andrew Green
- Chasis: RP19
- Động cơ: BWT Mercedes
- Đua lần đầu: N/A
- Chức vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Tư (1 lần)
- Vị trí Pole: N/A
- Kỷ lục Vòng đua nhanh nhất: N/A
Tay đua 1: Sergio Perez (số 11)
- Quốc gia: Mexico
- Số lần lên bục Podium: 8
- Số điểm đã giành được: 581
- Số chặng đua đã tham gia: 178
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Nhì (2 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: Số 4
- Ngày sinh: 26/01/1990
- Nơi sinh: Guadalajara, Mexico
Tay đua 2: Lance Stroll (số 18)
- Quốc gia: Canada
- Số lần lên bục Podium: 1
- Số điểm đã giành được: 67
- Số chặng đua đã tham gia: 62
- Vô địch thế giới: N/A
- Thành tích cao nhất ở các chặng đua: Ba (1 lần)
- Vị trí xuất phát cao nhất: 2
- Ngày sinh: 29/10/1998
- Nơi sinh: Montreal, Canad