Danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y tế

Danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y tế

Danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y tế mới nhất hiện nay được thực hiện theo Thông tư 19/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. Danh mục thuốc thiết yếu sử dụng cho các mục đích:

  • Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước với các hoạt động liên quan nhằm chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân.
  • Sử dụng trong các hoạt động đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho học sinh, sinh viên tại các trường có đào tạo khối ngành sức khỏe.
  • Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
  • Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng nhu cầu điều trị.
  • Làm cơ sở để xây dựng danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung, danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
  • Quy định phạm vi bán lẻ thuốc tại cơ sở bán lẻ là tủ thuốc trạm y tế xã.

Phụ lục 1: Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu

DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN THUỐC

ĐƯỜNG DÙNG

DẠNG BÀO CHẾ

HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ

1. Thuốc gây mê và oxygen

1

Fentanyl (citrat)

Tiêm

Dung dịch

0,05mg/ml

2

Halothan

Đường hô hấp

Dung dịch

187g/100ml

3

Ketamin (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

4

Oxygen dược dụng

Đường hô hấp

Khí hóa lỏng

5

Thiopental (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

2. Thuốc gây tê tại chỗ

6

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,25%, 0,5%

7

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 2%

8

Procain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 3%, 5%

9

Lidocain hydroclorid + Adrenalin

Tiêm

Dung dịch

1%, 2% + 1:200 000

10

Ephedrin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn

11

Atropin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

0 , 25 mg/ml; 1 mg/ml

12

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

13

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC G I ẢM NHẸ

1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid

14

Acid Acetylsalicylic (*)

Uống

Viên

Từ 100mg đến 500mg

Bột pha dung dịch

100mg

15

Diclofenac

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg, 100mg

16

Ibuprofen (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

Dung dịch

40mg/ml

17

Meloxicam

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

18

Paracetamol (*)

Uống

Viên

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Bột pha dung dịch

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Đặt trực tràng

Viên đạn

80mg, 150mg, 300mg

19

Piroxicam

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

Uống

Viên

10mg, 20mg

2. Thuốc giảm đau loại opi

20

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

21

Morphin Sulfat

Uống

Viên

10mg, 30mg

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Viên nén giải phóng chậm

10mg đến 200mg

Dung dịch

2mg/ml

22

Pethidin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml, 50mg/ml

3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ

23

Amitriptylin

Uống

Viên

10mg, 25mg

24

Cyclizin

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

Uống

Viên

50mg

25

Dexamethason

Uống

Viên

2mg

Dexamethason phosphat (na t ri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

26

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

Viên nén

5mg, 10mg

Trực tràng

Ống thụt

2,5mg, 5mg , 10mg

27

Docusat natri (*)

Uống

Viên

100mg

Dung dịch

10mg/ml

28

Fluoxetin (hydroclorid)

Uống

Viên

20mg

29

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

30

Hyoscin hydrobromid

Tiêm

Dung dịch

400mg/ml, 600mg/ml

Dùng ngoài

Miếng dán trên da

1mg/72 giờ

31

Lactulose (*)

Uống

Dung dịch, Sirô

Từ 0,62 đến 0,74g/ml

32

Midazolam

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

33

Ondansetron (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

Uống

Dung dịch

0,8mg/ml

Viên nén

4mg, 8mg

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

34

Alimemazin (*)

Uống

Viên

5mg

Sirô

5mg/ml

35

Clorpheniramin maleat

Uống (*)

Viên

4mg

Sirô

0,4mg/ml

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

36

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

37

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1 mg/ml

38

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Bột pha tiêm

100mg

39

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

Methylprednisolon acetat

Tiêm

Hỗn dịch

40mg/ml

40

Prednisolon

uống

Viên

5mg

Sirô

5mg/ml

41

Loratadin (*)

Uống

Viên

10mg

42

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên nén

10mg, 50mg

Sirô

1,25mg/ml, 5mg/ml

IV. THUỐC GIẢI ĐỘC

1. Thuốc giải độc đặc hiệu

43

Atropin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml, 0,5mg/ml

44

Deferoxamin mesylat

Tiêm truyền

Bột đông khô

500mg, 1g

45

Dimercaprol

Tiêm

Dung dịch dầu

25mg/ml

46

Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

47

Methionin

Uống

Viên

250mg

48

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

0,4mg/ml

49

Natri calci edetat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

50

Natri thiosulfat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml, 250mg/ml

51

Penicilamin

Uống

Viên

250mg

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

52

Pralidoxim clorid

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

53

Xanh Methylen

Tiêm

Dung dịch

1%

54

Acetylcystein

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

Uống

Dung dịch

10%, 20%

55

Calci gluconat

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

56

Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Uống

Bột pha dung dịch, Viên

57

Natri Nitrit

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

2. Thuốc giải độc không đặc hiệu

58

Than hoạt (*)

Uống

Bột pha hỗn dịch, Viên

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH

59

Acid valproic (natri)

Uống

Viên

100mg, 200mg, 500mg

Si rô

40mg/ml

60

Carbamaz c pin

Uống

Viên

100mg, 200mg

Hỗn dịch

20mg/ml

61

Diazepam

Uống

Viên

5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

62

Magnesi sulfat

Tiêm

Dung dịch

10%, 20%

63

Phenobarbital

Uống

Viên

10mg, 100mg

Dung dịch

3mg/ml

Phenobarbital (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/m l,

200mg/ml

64

Phenytoin (natri)

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

Hỗn dịch

5mg/ml

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

65

Ethosuximid

Uống

Viên

250mg

Si rô

50mg/ml

VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

1. Thuốc trị giun, sán

a. Thuốc trị giun, sán đường ruột

66

Albendazol(*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

67

Mebendazol (*)

Uống

Viên

100mg, 500mg

68

Niclosamid

Uống

Viên

500mg

69

Praziquantel

Uống

Viên

150mg, 600mg

70

Pyrantel (embonat) (*)

Uống

Viên

250mg

Hỗn dịch

50mg/ml

b. Thuốc trị giun chỉ

71

Diet h ylcarbamazin dihydrogen citrat

Uống

Viên

50mg, 100mg

72

Ivermectin

Uống

Viên

3mg, 6mg

c. Thuốc trị sán lá

73

Metrifonat

Uống

Viên

100mg

74

Praziquantel

Uống

Viên

600mg

75

Triclabendazol

Uống

Viên

250mg

76

Oxamniquin

Uống

Viên

250mg

Dung dịch

50mg/ml

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

a. Thuốc nhóm beta- lactam

77

Amoxicilin

Uống

Viên

250mg, 500mg

Bột pha hỗn dịch

125mg, 250mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

78

Amoxicilin + Acid Clavulanic

Uống

Viên

500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg

Bột pha hỗn dịch

500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg + 100mg, 1g + 200mg

79

Ampicilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

80

Benzylpenicilin (benzathin)

Tiêm

Bột pha tiêm

600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

81

Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500.000 lU, 1.000.000 IU

82

Benzylpenicilin (procain)

Tiêm

Bột pha tiêm

400.000 IU, 1.000.000 IU

83

Cephalexin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)

Viên

125mg, 250mg, 500mg

84

Cefazolin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1g

85

Cefixim

Uống

Viên

100mg, 200mg

86

Cefolaxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1 g

87

Ceftriaxon (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 1g

88

Cefuroxim (axetil)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Cefuroxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

750mg, 1,5g

89

Cloxacilin (natri)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

90

Phenoxymethyl penicilin

Uống

Viên

200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU

91

Imipenem + cilastatin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

b. Các thuốc kháng khuẩn khác

♦ Thuốc nhóm aminoglycosid

92

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg

Dung dịch

93

Gentamicin (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

94

Spectinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

95

Vancomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

♦ Thuốc nhóm chloramphenicol

96

Cloramphenicol

Uống

Viên

250mg

Cloramphenicol (palmitat)

Hỗn dịch

30mg/ml

Cloramphenicol (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol

97

Metronidazol

Uống

Viên

250mg, 500mg

Trực tràng

Viên đạn

500mg, 1g

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

Metronidazol (benzoat)

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

♦ Thuốc nhóm lincosamid

98

Clindamycin (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg, 300mg

Clindamycin (palmitat)

Dung dịch

15mg/ml

Clindamycin (phosphat)

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml

♦ Thuốc nhóm macrolid

99

Azithromycin

Uống

Viên

500mg

Bột pha hỗn dịch

200mg/5ml (sau pha)

100

Clarithromycin

Uống

Viên

250mg, 500mg

101

Erythromycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

viên

250mg, 500mg

Cốm pha hỗn dịch

125mg/5ml (sau pha)

♦ Thuốc nhóm quinolon

102

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

Tiêm truyền

Dung dịch

2mg/ml

103

Levofloxacin

Uống

Viên nén bao phim

250mg, 500mg, 750mg

♦ Thuốc nhóm sulfamid

104

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

♦ Thuốc nhóm nitrofuran

105

Nitrofurantoin

Uống

Viên

100mg

Hỗn dịch

5mg/ml

♦ Thuốc nhóm tetracyclin

106

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

50mg, 100mg

Hỗn dịch

5mg/ml, 10mg/ml

c. Thuốc chữa bệnh phong

107

Clofazimin

Uống

Viên

50mg, 100mg

108

Dapson

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

109

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

Hỗn dịch

1%

d. Thuốc chữa bệnh lao

110

Ethambutol hydroclorid

Uống

Viên

100mg, 400mg

Dung dịch hoặc hỗn dịch

25mg/ml

111

Isoniazid

Uống

Viên

50mg, 100mg, 150mg, 300mg

Si rô

50mg/5ml

112

Pyrazinamid

Uống

Viên

60mg, 150mg, 400mg

113

Rifampicin + Isoniazid

Uống

Viên

300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

114

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

115

Streptomycin (sulfat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

116

Ethambutol + Isoniazid

Uống

Viên

400mg + 150mg

117

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

118

Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

Uống

Viên

275 mg + 75mg + 150mg

119

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

120

Rifabutin

Uống

Viên

150mg

đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc

121

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg. 500mg, 1g

122

Capreomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

123

Cycloserin

Uống

Viên

250mg

124

Ethionamid

Uống

Viên

125mg, 250mg

125

Kanamycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

126

Ofloxacin

Uống

Viên

200mg, 400mg

127

p- aminosalicylic acid

Uống

Viên

500mg

Cốm

4g

3. Thuốc chống nấm

128

Amphotericin B

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

129

Clotrimazol (*)

Âm đạo

Viên đặt

50mg, 100mg, 500mg

Dùng ngoài

Kem bôi âm đạo

1%, 10%

130

Fluconazol

Uống

Viên

50mg, 150mg

Bột pha hỗn dịch

10mg/ml (sau pha)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

131

Griseofulvin

Uống

Viên

125mg, 250mg, 500mg

Hỗn dịch

25mg/ml

132

Nystatin

Uống

Viên

250.000IU, 500.000IU

Hỗn dịch

100.000IU/ml

Âm đạo

Viên đặt

100.000 IU

133

Fl ucytosin

Uống

Viên

250mg

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

134

Kali iodid

Uống

Dung dịch

1g/ml

4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh

a. Thuốc điều trị bệnh do amip

135

Diloxanid furoat

Uống

Viên

500mg

136

Metronidazol

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét

♦ Thuốc phòng bệnh

137

Cloroquin phosphat hoặc Sulfat

Uống

Viên

150mg

Si rô

10mg/ml

138

Mefloquin

Uống

Viên

250mg

139

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

140

Proguanil

Uống

Viên

100mg

♦ Thuốc chữa bệnh

141

Amodiaquin

Uống

Viên

153mg, 200mg

142

Artesunat

Tiêm

Bột pha tiêm

60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

143

Artesunat + Amodiaquin

Uống

Viên

25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg

144

Artesunat + Mefloquin

Uống

Viên

25mg + 55 mg, 100mg + 220mg

145

Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg, 250mg

Si rô

10mg/ml

146

Primaquin

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

147

Quinin dihydroclorid

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml, 300mg/ml

148

Quinin sulfat hoặc bisulfat

Uống

Viên

300mg

149

Sulfadoxin + Pyrimethamin

Uống

Viên

500mg + 25mg

150

Arthemether

Tiêm

Dung dịch dầu

80mg/ml

151

Arthemether + Lumefantrin

Uống

Viên

20mg + 120mg

152

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma

153

Pyrimethamin

Uống

Viên

25mg

154

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

100mg + 20mg, 400mg + 80mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

155

Sulfadiazin

Uống

Viên

500mg

156

Pentamidin

Uống

Viên

200mg, 300mg

5. Thuốc chống virus

a. Thuốc chống virus herpes

157

Aciclovir

Uống

Viên

200mg, 800mg

Hỗn dịch

40mg/ml

Dùng ngoài (*)

Kem

5%

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg

158

Ribavirin

Uống

Viên

200, 400, 600 mg

Tiêm

Dung dịch

800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate

b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid

159

Lamivudin

Uống

Viên

150 mg

Dung dịch

10mg/ml

160

Nevirapin

Uống

Viên

200mg

Hỗn dịch

10mg/ml

161

Zidovudin

Uống

Viên

100mg, 250mg, 300mg

Si rô

10mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

162

Abacavir (sulfat)

Uống

Viên

300 mg

Dung dịch

20mg/ml

163

Tenofovir disoproxil fumarat

Uống

Viên

150mg, 200mg, 250mg, 300mg

c. Thuốc ức chế protease

164

Atazanavir (Sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg. 300mg

165

Efavirenz

Uống

Viên

50mg, 150mg, 200mg, 300mg

Si rô

30mg/ml

166

Lopinavir + Ritonavir

Uống

Viên

100mg + 25mg, 200mg + 50mg

Dung dịch

80mg + 20mg/ml

167

Ritonavir

Uống

Viên

100mg

Dung dịch

80mg/ml

d. Thuốc kết hợp liều cố định

168

Lamivudin + Tenofovir

Uống

Viên

300mg + 300mg

169

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

Uống

Viên

300mg + 300mg + 600mg

170

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

Uống

Viên

150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg

171

Lamivudin + Zidovudin

Uống

Viên

150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg

đ. Thuốc khác

172

Oseltamivir

Uống

Viên

30mg, 45mg, 75mg

Bột pha hỗn dịch

12mg/ml

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

1. Thuốc điều trị cơn đau cấp

173

Acetylsalicylic acid (*)

Uống

Viên

300mg đến 500mg

174

Ibuprofen (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

175

Paracetamol (*)

Uống

Viên

300 mg đến 500mg

Dung dịch

125mg/ml

2. Thuốc phòng bệnh

176

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

20mg, 40mg

VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH

1. Thuốc ức chế miễn dịch

177

Azathioprin

Uống

Viên 50mg

50mg

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

178

Ciclosporin

Uống

Viên

25mg

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

2. Thuốc chống ung thư

179

L - asparaginase

Tiêm

Bột đông khô

10.000 IU

180

Bleomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

15mg

181

Carboplatin

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

182

Cisplatin

Tiêm

Bột đông khô

10mg, 50mg

183

Cyclophosphamid

Uống

Viên

25mg, 50mg

Tiêm

Bột pha tiêm

200mg, 500mg

184

Cytarabin

Tiêm

Bột đông khô

100mg, 500mg

185

Dactinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

0,5mg

186

Doxorubicin hydroclorid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg, 50mg

187

Etoposid

Uống

Viên

50, 100mg

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg, 100mg

Dung dịch

20mg/ml

188

Fluorouracil

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

189

Hydroxycarbamid

Uống

Viên

250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g

190

Ifosfamid

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

191

Mercaptopurin

Uống

Viên

50mg

192

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg, 50mg

193

Mitomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2mg, 10mg

194

Procarbazin

Uống

Viên

50mg

195

Vinblastin sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

196

Vincristin Sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

1mg, 5mg

197

Allopurinol

Uống

Viên

100ng, 300mg

198

Calci folinat

Uống

Viên

15mg

Tiêm

Dung dịch

3mg/ml

199

Chlorambucil

Uống

Viên

2mg

200

Dacabazin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

201

Daunorubicin

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

202

Mesna

Uống

Viên

400mg, 600mg

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

203

Filgrastim

Tiêm

Dung dịch

30 triệu IU/ml

3. Thuốc hormon và kháng hormon

204

Dexamethason

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

205

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

206

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

Methylprednisolon acetat

Hỗn dịch

40mg/ml

207

Prednisolon

Uống

Viên

5mg, 25mg

Si rô

5mg/ml

208

Tamoxifen (citrat)

Uổng

Viên

10mg, 20mg

IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON

209

Biperiden hydroclorid

Uống

Viên

2mg, 4mg

Biperiden lactat

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

210

Levodopa + Carbidopa

Uống

Viên

250mg + 25 mg. 100mg + 10mg

X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

1. Thuốc chống thiếu máu

211

Acid Folic (*)

Uống

Viên

1mg, 5mg

212

Hydroxocobalamin

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

213

Sắt (Sulfat hay oxalat) (*)

Uống

Viên

60mg

214

Sắt (sulfat + acid folic) (*)

Uống

Viên

60mg + 0,25mg

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

215

Acenocoumarol

Uống

Viên

2mg, 4mg

216

Acid Aminocaproic

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

217

Acid Tranexamic

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm

Dung dịch

10%

218

Carbazocrom dihydrat

Uống

Viên

10mg

Carbazocrom natri sulfonat

Uống

Viên

30mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

219

Heparin natri

Tiêm

Dung dịch

1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml

220

Vitamin K1

Uống

Viên

2mg, 5mg, 10 mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml , 10mg/ml

221

Protamin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

222

Warfarin natri

Uống

Viên

0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg

XI. CHẾ PHẨM MÁU - DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ

1. Dung dịch cao phân tử

223

Dextran 40

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

224

Dextran 60

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

225

Dextran 70

Tiêm truyền

Dung dịch

6%

226

Gelatin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 6%

2. Chế phẩm máu

227

Yếu tố vụ đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

228

Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

229

Albumin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 20%, 25 %

230

Huyết tương tươi đông lạnh

Tiêm truyền

Dịch truyền

XII. THUỐC TIM MẠCH

1. Thuốc chống đau thắt ngực

231

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

232

Diltiazem

Uống

Viên

30mg, 60mg

233

Glyceryl trinitrat

Uống

Viên

2mg, 2,5mg, 3mg , 5mg

Đặt dưới lưỡi

Viên

0,5mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml

234

Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat

Uống

Viên

5mg, 30mg, 60mg

2. Thuốc chống loạn nhịp

235

Amiodaron hydroclorid

Uống

Viên

100mg, 200mg, 400mg

Tiêm

Dung dịch

50 mg/ml

236

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

237

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 2%

238

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml

239

Verapamil hydroclorid

Uống

Viên

40mg, 80mg

Tiêm

Dung dịch

2,5mg/ml

240

Digoxin

Uống

Viên

62,5mcg, 250mcg

Dung dịch

50mcg/ml

Tiêm

Dung dịch

250mcg/ml

241

Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

100mcg/ml

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

242

Amlodipin

Uống

Viên

2,5 mg, 5mg

243

Captopril

Uống

Viên

25mg, 50mg

244

Enalapril

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

245

Furosemid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

246

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

25mg, 50mg

247

Methyldopa

Uống

Viên

250mg

248

Nifedipin

Uống

Viên

5mg, 10mg

Viên tác dụng chậm

20mg

249

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

40mg

250

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

251

Hydralazin

Uống

Viên

25mg, 50mg

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

252

Heptaminol (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg

Tiêm

Dung dịch

62,5mg/ml

5. Thuốc điều trị suy tim

253

Digoxin

Uống

Viên

62.5mcg, 250mcg

Dung dịch

50mcg/ml

Tiêm

Dung dịch

50mcg/ml, 250mcg/ml

254

Dobutamin

Tiêm

Bột đông khô

250mg

255

Dopamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

256

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

257

Enalapril

Uống

Viên

2,5mg, 5mg, 10mg

258

Furosemid

Uống

Viên

40mg

Dung dịch

4mg/ml

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

259

Hydrochlorothiazid

Uống

Viên

25mg

Dung dịch

10mg/ml

260

Spironolacton

Uống

Viên nén

25mg

6. Thuốc chống huyết khối

261

Acid Acetylsalicylic (*)

Uống

Viên

100mg, 81mg

Bột pha dung dịch

100mg

262

Strept

inase

Tiêm truyền

Bột đông khô

1,5 triệu IU

7. Thuốc hạ lipit máu

263

Atorvastatin

Uống

Viên

10mg, 20mg

264

Fenofibrat

Uống

Viên

100mg, 300mg

265

Simvastatin

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg, 40mg

XIII. THUỐC NGOÀI DA

1. Thuốc chống nấm

266

Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

6%, 3%

267

Cồn A.S.A (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

268

Cồn BSI (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

269

Clotrimazol (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

270

Ketoconazol(*)

Dùng ngoài

Kem

2%

271

M iconazol (*)

Dùng ngoài

Kem

2%

272

Terbinafin (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

273

Natri thiosulfat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

15%

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

274

Neomycin + Bacitracin (*)

Dùng ngoài

Kem

5mg + 500 IU

275

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

276

Kali permanganate (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

0,5%

277

Bạc Sulfadiazin (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

3. Thuốc chống viêm, ngứa

278

Betamethason (valerat) (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

0,1%

279

Fluocinolon acetonid (*)

Dùng ngoài

Mỡ

0,025%

280

Hydrocortison acetate (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

281

Calamin (*)

Dùng ngoài

Lotion

4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng

282

Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Mỡ

3%, 5%

283

Benzoyl peroxide (*)

Dùng ngoài

Kem, lotion

5%, 10%

284

Fluorouracil

Dùng ngoài

Mỡ

5%

285

Urea (*)

Dùng ngoài

Mỡ, kem

10%

6. Thuốc trị ghẻ

286

Benzyl benzoate (*)

Dùng ngoài

Kem thuốc

25%

287

Diethylphtalat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

Mỡ, kem

5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)

288

Permethrin (*)

Dùng ngoài

Mỡ

5%

Lotion

1%

XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

1. Thuốc dùng cho mắt

289

Fluorescein (natri)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

290

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

291

Tropicamid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

2. Thuốc cản quang

292

Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)

Tiêm

Dung dịch

140mg đến 420mg lod/ml

293

Bari Sulfat

Uống

Bột pha hỗn dịch

140g, 200g

294

lohexol

Tiêm

Dung dịch

140mg tới 350mg Iod/ml

295

lopromid

Tiêm

Dung dịch

300mg lod/ml

296

Meglumin iotroxat

Tiêm

Dung dịch

5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG

297

Clorhexidin digluconat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

5%

298

Cồn 70 độ (*)

Dùng ngoài

299

Cồn iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

2,5%

300

Nước oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

301

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

XVI. THUỐC LỢI TIỂU

302

Furosemid

Uống

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

303

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

6,25mg, 25mg, 50mg

304

Manitol

Tiêm truyền

Dung dịch

10%; 20%

305

Spironolacton

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg

XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng

306

Cimetidin

Uống (*)

Viên

200 mg, 400mg

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

307

Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...) (*)

Uống

Viên

120mg

308

Famotidin

Uống (*)

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

309

Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*)

Uống

Hỗn dịch

55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml

Viên nén, viên nhai

200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg

310

Omeprazol

Uống

Viên

20mg

311

Pantoprazol

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

312

Ranitidin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

2. Thuốc chống nôn

313

Metoclopramid (hydroclorid)

Uống

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

314

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên

10mg, 50mg

315

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg

Dexamethason

Dung dịch

0,1mg/ml, 0,4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

316

Ondanse t ron (hydroclorid)

Uống

Viên

4mg, 8mg, 24mg

Dung dịch

0,8mg/ml

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

3. Thuốc chống co thắt

317

Alverin (citrat)

Uống

Viên

10mg, 60mg

Tiêm

Dung dịch

15mg/ml

318

Atropin Sulfat

Uống

Viên

0,25mg

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml

319

Hyoscin butylbromid

Uống (*)

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

320

Papaverin hydroclorid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

321

Bisacodyl (*)

Uống

Viên

5mg, 10mg

322

Magnesi sulfat (*)

Uống

Bột

5g

5. Thuốc tiêu chảy

a. Chống mất nước

323

Oresol (*)

Uống

Bột pha dung dịch

b. Chống tiêu chảy

324

Atapulgit (*)

Uống

Bột

3g

325

Berberin clorid (*)

Uống

Viên

10mg

326

Loperamid (*)

Uống

Viên

2mg

327

Kẽm Sulfat (*)

Uống

Viên

20mg

6. Thuốc điều trị bệnh trĩ

328

Diosmin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

7. Thuốc khác

329

Men tụy (*)

Thành phần: lipase, protease và amylase

Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi

XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI

1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

330

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

331

Hydrocortison

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

332

Prednisolon

Uống

Viên

1mg, 5mg

333

Fludrocortison

Uống

Viên

100microgram

2. Các chất Androgen

334

Methyltestosteron

Đặt dưới lưỡi

Viên

5mg, 10mg

Uống

Viên

0,025mg, 0,1 mg

335

Testosteron undecanoat

Uống

Viên

40mg

Testosteron enantat hoặc undecanoat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml, 250mg/ml

3. Thuốc tránh thai

336

Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)

Uống

Viên

30mcg + 150mcg

337

Ethinylestradiol + Norethisteron (*)

Uống

Viên

50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg

338

Levonorgestrel

Uống

Viên

750 mcg, 30 mcg, 1,5mg

339

Norethisteron enantat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml

340

Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

5mg + 25mg/0,5ml

341

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

150mg/ml

4. Chất estrogen

342

Ethinyl estradiol (*)

Uống

Viên

10mcg, 50mcg

5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể

343

Que cấy giải phóng levonorgestrel

Cấy vào cơ thể

Hai thanh giải phóng levonorgestrel

75mg/thanh

5. Insulin và thuốc hạ đường huyết

344

Acarbose

Uống

Viên

50mg, 100mg

345

Glibenclamid

Uống

Viên

2,5mg, 5mg

346

Gliclazid

Uống

Viên

30mg, 80mg

347

Insulin

Tiêm

Dung dịch

40 lU/ml, 100 lU/ml

348

Insulin (tác dụng trung bình)

Tiêm

Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

100 IU/ml, 40 IU/ml

349

Metformin

Uống

Viên

500mg, 850mg

6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng

350

Clomifen citrat

Uống

Viên

50mg

351

Gonadotropin

Uống

Bột đông khô

500IU, 1.500 IU

7. Những chất Progesteron

352

Norethisteron

Uống

Viên

5mg

353

Progesteron

Tiêm

Dung dịch dầu

10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml

354

Medroxyprogesterone acetat

Uống

Viên

5mg

8. Giáp trạng và kháng giáp trạng

355

Carbimazol

Uống

Viên

5mg

356

Levothyroxin natri

Uống

Viên

50mcg, 100mcg

357

Methylth i ouracil

Uống

Viên

50mg

358

Propylthiouracil

Uống

Viên

50mg

359

Kali iodid

Uống

Viên

60mg

360

Dung d ị ch Lugol

Uống

Dung dịch

130mg/ml

9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt

361

Vasopressin

Tiêm

Dung dịch

20IU/ml (4mcg/ml)

362

Desmopressin acetat

Uống

Viên

0,1mg, 0,2mg

Tiêm

Dung dịch

4mcg/ml

XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH

1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch

363

Human normal Immunoglobulin

Tiêm

Dung dịch

364

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

Dung dịch

1.000IU, 2.000IU/ml

365

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

Dung dịch

1.500IU, 10.000lU/ml

366

Huyết thanh kháng nọc độc

Tiêm

Dung dịch

2. Vắc xin

367

Vắc xin phòng Lao

Tiêm

368

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván

Tiêm

369

Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib

Tiêm

370

Vắc xin phòng Sởi

Tiêm

371

Vắc xin phòng Viêm gan B

Tiêm

372

Vắc xin phòng Bại liệt

Uống

373

Vắc xin phòng uốn ván

Tiêm

374

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

Tiêm

375

Vắc xin phòng Thương hàn

Tiêm

376

Vắc xin phòng Tả

Uống

377

Vắc xin phòng Rubella

Tiêm

378

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván

Tiêm

379

Vắc xin phòng dại

Tiêm

380

Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B

Tiêm

381

Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

Tiêm

382

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)

Tiêm

383

Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt

Tiêm

384

Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib

Tiêm

385

Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella

Tiêm

386

Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus

Uống

387

Vắc xin phòng Cúm mùa

Tiêm

388

Vắc xin phòng Não mô cầu

Tiêm

389

Vắc xin phòng Viêm màng não mủ

Tiêm

390

Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung

Tiêm

391

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella

Tiêm

392

Vắc xin phòng thủy đậu

Tiêm

393

Vắc xin phòng Viêm gan A

Tiêm

394

Vắc xin phòng bệnh do Hib

Tiêm

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ

395

Neostigmin bromid

Uống

Viên

15mg

Neostigmin methylsulfat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 2,5mg/ml

396

Pancuronium bromid

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

397

Suxamethonium clorid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

398

Alcuronium clorid

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

399

Pyridostigmin bromid

Uống

Viên

60mg

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

400

Veruconium bromid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG

1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus

401

Aciclovir

Tra mắt

Mỡ

3%

402

Argyrol (*)

Nhỏ mắt

Dung dịch

3%

403

Cloramphenicol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,4%

404

Gentamicin (sulfat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

405

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,5%

406

Ofloxacin

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,3%

407

Sulfacetamid natri

Nhỏ mắt

Dung dịch

10%

408

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt

Mỡ

1%

409

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

Tra mắt

Mỡ

0,3%

2. Thuốc chống viêm

410

Hydrocortison

Tra mắt

Mỡ

1%

411

Prednisolon natri phosphat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

3. Thuốc gây tê tại chỗ

412

Tetracain hydroclorid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

413

Acetazolamid

Uống

Viên

250mg

414

Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%, 4%

415

Timolol

Nhỏ mắt

Dung dịch

3,25%, 0,5%

5. Thuốc làm giãn đồng tử

416

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,1%, 0,5%, 1,0%

6. Thuốc tai, mũi, họng

417

Nước oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

418

Naphazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%

419

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,01g + 0,01g/ml

420

Xylometazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%, 0,1%

421

Acetic acid

Dùng tại chỗ

Cồn

2%

422

Budesonid (*)

Xịt mũi

Dung dịch

100mcg/Iần xịt

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

a. Thuốc thúc đẻ

423

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10IU/ml

b. Thuốc cầm máu sau đẻ

424

Ergometrin maleat

Tiêm

Dung dịch

0,2mg/ml

425

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10IU/ml

426

Misoprostol

Uống

Viên

200mg

427

Mifepriston + Misoprostol

Uống

Viên

200mg + 200mg

2. Thuốc chống đẻ non

428

Papaverin

Uống

Viên

40mg

429

Salbutamol (Sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml

430

Nifedipin

Uống

Viên

10mg

XXIII. DUNG DỊCH TH Ẩ M PHÂN MÀNG BỤNG

431

Dung dịch thẩm phân m à ng bụng

Thẩm phân màng bụng

Dung dịch

432

Dung dịch lọc thận acetat

Lọc thận

Dung dịch

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

1. Thuốc chống loạn thần

433

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Sirô

5mg/ml

Viên

25 mg, 100mg

Tiêm

Dung dịch

12,5mg/ml, 25mg/ml

434

Diazepam

Uống

Viên

2mg, 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

435

Haloperidol

Uống

Viên

1mg, 2mg , 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

436

Levomepromazin

Uống

Viên

25mg

Tiêm

Dung địch

25mg/ml

437

Risperidon

Uống

Viên

1mg, 2mg

438

Sulpirid

Uống

Viên

50mg

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

439

Fluphenazin

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

2. Thuốc chống trầm cảm

440

Amitriptylin hydroclorid

Uống

Viên

25mg

441

Fluoxetin

Uống

Viên

20mg

3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc

442

Acid Valproic

Uống

Viên

200mg, 500mg

443

Carbamazepin

Uống

Viên

100mg, 200mg

444

Lithi carbonat

Uống

Viên

300mg

4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh

445

Clomipramin

Uống

Viên

10mg, 25mg

5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện

446

Methadon

Uống

Dung dịch

5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml

XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

447

Beclometason dipropionat (*)

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

50mcg, 100mcg/Iần xịt

448

Salbutamol (sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Dung dịch

0,4mg/ml

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt

Tiêm

Dung dịch

50 mcg/ml

449

Terbutalin

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml

450

Budesonid (*)

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt

451

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

452

Ipratropium bromid

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

20 mcg/lần xịt

2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch

453

Acetylcystein

Uống (*)

Viên

100mg, 200mg

Bột pha hỗn dịch

200mg

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

454

Alimemazin (*)

Uống

Si rô

0,5mg/ml

455

Bromhexin hydroclorid (*)

Uống

Viên

4mg, 8mg

3. Thuốc khác

456

Dextromethorphan (*)

Uống

Viên

15mg

XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE

1. Thuốc uống

457

Oresol (*)

Uống

Bột pha dung dịch

458

Kali clorid

Uống

Viên

600mg

2. Thuốc tiêm truyền

459

Dung dịch acid amin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 10%

460

Dung dịch glucose

Tiêm

Dung dịch

5%, 10%, 50%

Tiêm truyền

Dung dịch

5% , 30%

461

Dung dịch Rin g er lactat

Tiêm truyền

Dung dịch

462

Dung dịch Calci clorid

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

10%

463

Kali clorid

Tiêm truyền

Dung dịch

11,2%

464

Natri clorid

Tiêm, tiêm truyền

Dung dịch

0,9%, 10%

465

Natri hydrocarbonat

Tiêm truyền

Dung dịch

1,4%, 8,4%

3. Thuốc khác

466

Nước cất pha tiêm

Pha tiêm

Dung môi

XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ

467

Calci gluconat

Uống (*)

Viên

500mg, 1g

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

468

Vitamin A (*)

Uống

Viên

5.000 IU

469

Vitamin A + D (*)

Uống

Viên

5.000 IU + 500 IU

470

Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*)

Uống

Viên

10mg, 50mg, 100mg

Thiamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml, 50mg/ml

471

Vitamin B2 (*)

Uống

Viên

5mg

472

Vitamin B6 (*)

Uống

Viên

25mg, 100mg

473

Vitamin C (*)

Uống

Viên

50mg, 100mg, 500mg

474

Vitamin PP (*)

Uống

Viên

50mg

XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG

475

Cafein citrat

Uống

Dung dịch

20mg/ml

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

476

Ibuprofen

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

477

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt)

Nhỏ giọt vào nội khí quản

Hỗn dịch

25mg/ml, 80mg/ml

XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

1. Thuốc điều trị bệnh gút

478

Allopurinol

Uống

Viên

100mg, 300mg

479

Colchicin

Uống

Viên

1mg

2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp

480

Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

Uống

Viên nén

100mg, 150mg

481

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

XXX. THUỐC KHÁC

482

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

483

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat.

Uống

484

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat.

Uống

485

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

486

Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)

Dùng ngoài

487

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

488

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalypto l ).

Uống

489

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.

Uống

490

Eucalyptol, Tinh dầu gừng , Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.

Uống

491

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

492

Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)

Uống

493

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dung dịch xịt m ũ i

494

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

495

Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

496

Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.

Dùng ngoài

497

Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.

Dùng ngoài

498

Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid

Uống

499

Mộc hươn g , Berberin clorid , (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

500

Nghệ vàng, Menthol, Camphor.

Dung dịch xịt mũi

501

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol

Uống

502

Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).

Uống

503

Nha đ ạ m tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

504

Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

505

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

506

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

507

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

508

Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

Uống

509

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

510

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol.

Uống

Ghi chú:

- Dạng muối, acid tổ h ợ p được đặt tro ng ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hi ể u là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) s ẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:

+ STT 25 - Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong b à o chế là Dexamethason natri phosphat.

+ STT 86 - Ce fo taxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1 g sẽ tính theo ce fo taxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào ch ế là Cefotaxim natri.

- Dạng muối, acid tổ hợp di cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc ac i d tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:

+ STT 10 - Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

+ STT 407 - Sul f aceta m id natri: nồng độ thuốc nh ỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sul f acetamid natri.

- Đối với nhóm thuốc khác: Ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “ () ” là thành phần có thể gia, giảm.

Phụ lục 2: Danh mục thuốc cổ truyền thiết yếu

DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN THIẾT YẾU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT- B YT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y t ế )

1. Danh mục thuốc cổ truyền thiết yếu

14

6

Act i so, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đ ắ ng đất, Lạc tiên .

Uống

15

7

Acti sô.

Uống

16

8

Artiso, Nghệ, Rau má.

Uống

17

9

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

18

10

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

19

11

Bạch truật, Bạch linh, T rư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nộ i kim, Cối xay, Quế chi.

Uống

20

12

Biển súc, Râu b ắ p, Actiso, Muồng trâu.

Uống

21

13

Bồ bồ.

Uống

22

14

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đ ầ u ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

U ố ng

23

15

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương n hĩ tử, Hạ khô th ả o, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

24

16

Cà gai leo, Mật nhân.

U ố ng

25

17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bàn lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Th ầ n khúc, Ch i thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

26

18

Chu ố i hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi

U ố ng

27

19

Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, C ối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa.

Uống

28

20

C ỏ tranh , Sâm dại hành, Actiso, C ỏ mực, Lá dâu t ằ m, Sả, Cam th ả o, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, V ỏ Quýt.

U ố ng

29

21

Địa long, Sinh khương.

U ố ng

30

22

Diếp cá, Rau má.

Uống

31

23

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.

U ố ng

32

24

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Ch i tử), (Rau má).

Uống

33

25

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

34

26

Diệp hạ châu, Chua ngút, C ỏ nhọ nồi.

Uống

35

27

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

U ố ng

36

28

Diệp hạ châu, Mã đề, Ch i tử, Nhân trần.

Uống

37

29

Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, C ỏ nhọ nồi, Chua ngút.

Uống

38

30

Diệp hạ châu, Nhân trần , Nhọ nồi/ C ỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

39

31

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết m i nh, Cúc hoa.

Uống

40

32

Diệp hạ châu.

Uống

41

33

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đ ắ ng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh , Cỏ mực.

Uống

42

34

Đương quy, Chi tử , Sinh địa, M ẫ u đơn b ì , Tri m ẫ u, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược.

Uống

43

35

Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa.

Uống

44

36

Hoàng kỳ, N ữ tr i nh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch t ruật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.

Uống

45

37

Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.

U ố ng

46

38

Hoạt thạch, Cam thảo.

U ố ng

47

39

Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật.

U ố ng

48

40

Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đ ầ u ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh.

U ố ng

49

41

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

U ố ng

50

42

Kim ng â n hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

U ố ng

51

43

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, M ẫ u đơn bì, Đại hoàng.

Uống

52

44

Kim ngân hoa, Nhân tr ầ n/Nhân trần tỉa, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

53

45

Kim ngân hoa,Th ổ phục linh, Mã đ ề .

U ố ng

54

46

Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.

Uống

55

47

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Th ă ng ma).

Uống

56

48

Kim tiền th ả o, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

57

49

K i m tiền th ả o, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

58

50

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

59

51

Kim tiền thảo.

U ố ng

60

52

Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng t ử , Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá.

Uống

61

53

Long đ ở m thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền t ử , Sinh địa/Địa hoàng, Cam th ả o, (Mộc thông).

U ố ng

62

54

Long đ ở m, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

63

55

Long đởm , Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả , Chi t ử , Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

64

56

Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị t ử , Cam thảo.

Uống

65

57

Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh.

Uống

66

58

Ngh ể hoa đầu.

Uống

67

59

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam th ả o, Băng phiến

Uống

68

60

Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng k ỳ , Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim ti ề n thảo, M ẫ u đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện t ử , Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược.

Uống

69

61

Nhân tr ầ n, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

70

62

Nhân trần/Nhân trần b ắ c, Trạch tả, Đại ho à ng, S i nh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam th ả o), (Mộc thông).

Uống

71

63

Râu mèo, Actiso.

U ố ng

72

64

Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh.

Uống

73

65

Sài đất, Kim ngân hoa, Th ổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

74

66

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

U ố ng

75

67

Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành.

Uống

76

68

Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, M ẫ u đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược.

Uống

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

77

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

78

2

Cao trăn, Hy thiêm, Ngũ gia b ì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế.

Uống

79

3

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

U ố ng

80

4

Cẩu tích, Ngũ gia bì c hân chim, C ỏ xước, Kê huyết đằng, Qu ế chi, Cam thảo, Ngưu t ấ t, Đ ỗ trọng, Hy thiêm.

U ố ng

81

5

Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cố t toái b ổ , Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tụ c đoạn, Kê huy ế t đ ằ ng, Thương truật, C ỏ xước, Th ổ phục linh.

Uống

82

6

Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt ch ỉ .

83

7

Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.

Uống

84

8

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, T ầ n giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Qu ế /Quế chi, Cam thảo.

Uống

85

9

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Tr i nh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đ oạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

86

10

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đ ả ng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

87

11

Độc hoạt, Phòng phong, T ế tân, Tần giao.

Uống

88

12

Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đ ỗ trọng, Đ ả ng sâm, Ngưu t ấ t, Khương hoạt, Phụ t ử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.

Uống

89

13

Độc hoạt, Quế chi/Qu ế nhục , Phòng phong, Đương quy, T ế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất , Phục linh/Bạch linh, Cam th ả o, (Dây đau xương), (Đ ả ng sâm/Nhân sâm).

Uống

90

14

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.

Uổng

91

15

Độc hoạt, Tang ký sinh , Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui b ả n, Bạch thược, Cam th ả o, Đảng sâm, Đ ỗ tr ọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh , Quế chi, Sinh địa, Tần giao, T ế tân, Xuyên khung.

Uống

92

16

Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam th ả o, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.

Uống

93

17

Đương quy, Đỗ trọng, C ẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, C ốt toái b ổ , Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà th ủ ô đỏ.

Uống

94

18

Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, cốt toái b ổ , Đào nhân, Tam thất, Ch i tử.

U ố ng

95

19

Hà thủ ô đ ỏ , Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết gi á c, (Phòng kỷ).

Uống

96

20

Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chi, Địa liền, Phèn phi.

Uống

97

21

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ ch ế , Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

U ố ng

98

22

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uổng

99

23

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, C ẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

Uống

100

24

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

U ố ng

101

25

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

102

26

Lá l ố t, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

103

27

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, T ế tân, Phòng phong , Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

104

28

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục l i nh.

Uống

105

29

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

106

30

M ã tiền ch ế , Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Qu ế chi.

Uống

107

31

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một d ư ợ c, Ngưu t ấ t, Cam thảo, Thương truật.

Uống

108

32

T ầ n giao, Đ ỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

109

33

Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung.

U ố ng

110

34

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

U ố ng

111

35

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu t ấ t, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý d ĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

112

36

Tục đoạn , Phòng phong, Hy thi ê m, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế.

Uống

IV

Nh ó m thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

113

1

Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô t ặ c c ố t.

Uống

114

2

Bạch l i nh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn , Th ầ n khúc.

U ố ng

115

3

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu kh ấ u, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

U ố ng

116

4

Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì

U ố ng

117

5

Bạch truật, Ch ỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo.

Uống

118

6

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch l i nh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

119

7

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam th ả o, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

120

8

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đ ằ ng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

121

9

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

122

10

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu..

Uống

123

11

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đ ẳ ng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

124

12

Bạch truật, Ý dĩ, Cam th ả o, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

125

13

Bán hạ, Cam thảo, Chè d â y, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần b ì .

Uống

126

14

Bìm b ì m biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

127

15

Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Ch ỉ thực, Ngô thù d u.

U ố ng

128

16

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

U ố ng

129

17

Cam thảo, H ươn g phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Qu ế.

U ố ng

130

18

Cam th ả o, Ô tặc cốt, Phèn chua, Nghệ

Uống

131

19

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài s ơn , Khi ế m thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tr a, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc c ố t, Bạch biển đậu.

Uống

132

20

Chè dây.

Uống

133

21

Ch ỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

134

22

Cỏ sữa lá to, Hoàng đ ằ ng, M ă ng cụt.

U ố ng

135

23

Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm.

Uống

136

24

Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong.

Uống

137

25

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.

Uống

138

26

Hoài s ơ n, Đậu ván tr ắ ng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần b ì , Nhục đ ầ u khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

139

27

Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đ ại hoàng, Trạch t ả .

Uống

140

28

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

141

29

Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Ho à ng liên, Mộc hương, Ngũ bội từ, Xa tiền tử.

Uống

142

30

Huyền hồ, Bạch chỉ.

U ố ng

143

31

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

144

32

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

145

33

Kim ngân hoa , Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đ ằ ng.

Uống

146

34

L á khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ, Uất kim, Cam thảo, Sa nhân.

Uống

147

35

Lá khôi , Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc c ố t.

Uống

148

36

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Ch ỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

149

37

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

U ố ng

150

38

Men bia ép tinh ch ế .

Uống

151

39

Mộc hoa t rắ ng.

Uống

152

40

Mộc hương, Ho à ng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù d u).

Uống

153

41

Nghệ vàng.

U ố ng

154

42

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

155

43

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đ ậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

156

44

Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam th ả o, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương.

Uống

157

45

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần b ì , Cam th ả o, Hòe hoa, C ỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

158

46

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần b ì , Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

U ố ng

159

47

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma , Sài hồ, Trần bì, Cam th ả o, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

160

48

Ô tặc cốt, M ẫ u lệ, Nghệ.

U ố ng

161

49

Phan tả diệp.

Uống

162

50

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

163

51

Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, B ạch truật, Chi tử, Cam thảo, M ẫ u đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi.

U ố ng

164

52

S i nh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

165

53

Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật

U ố ng

166

54

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đ ậ u kh ấ u, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

167

55

Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đ ằ ng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương t ằ m, Linh dương ph ấ n, Nhũ hương.

Uống

168

56

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

169

57

T ỏ i, Nghệ, Trà xanh.

U ố ng

170

58

Tỏi, Nghệ.

Uống

171

59

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch dậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

172

60

Vàng đắng, Mật heo

Uống

173

61

V ỏ mù u, Mai mực, Nghệ.

Uống

174

62

Xuyên b ố i mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc Cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

175

63

Xuyên tâm liên.

U ố ng

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

176

1

Bá t ử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đươn g quy, Phục l i nh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Th ầ n khúc, Cam th ả o.

Uống

177

2

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

178

3

Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem.

Uống

179

4

B ì nh vôi, Tâm sen, Táo nhân.

Uống

180

5

Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nh â n, M ắ c cỡ, Xuyên khung.

Uống

181

6

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

U ố ng

182

7

Đan sâm, Tam thất.

Uống

183

8

Đ ả ng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy,Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân.

U ố ng

184

9

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

185

10

Đinh lăng, Bạch qu ả , Cao Đậu tương lên men.

U ố ng

186

11

Đinh l ă ng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

187

12

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

188

13

Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

189

14

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, K ê huyết đ ằ ng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, T ế tân.

Uống

190

15

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan t á o nhân, Long nhãn.

Uống

191

16

Hoàng bá, Khi ế m thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

192

17

Lá sen/Tâm s e n, Lá vông, Bình vôi.

Uống

193

18

Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.

Uống

194

19

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Tr i nh nữ)

Uống

195

20

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

U ố ng

196

21

Nhân sâm, Trần b ì , H à thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, T á o nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

197

22

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá t ử nhân, Huyền s â m, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

198

23

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng s â m, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn ch í , Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

199

24

Tâm sen, Thảo quyết minh, T á o nhân.

Uống

200

25

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, C ốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

201

26

Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đ ông, Sa nhân, Táo nhân.

Uống

202

27

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài s ơ n, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị t ử , Ích tr í nhân, Hổ phách, Thiên tr úc hoàng, Long c ố t, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

203

28

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

204

29

Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử.

Uống

205

30

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, H ồ ng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phi ế n.

Uống

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

206

1

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, S i nh khương, Hạnh nhân, Cát c á nh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

207

2

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên ki ề u, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

208

3

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

209

4

Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh.

Uống

210

5

Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

211

6

Bách bộ, Kim ngân hoa, Từ tô t ử , Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần b ì .

Uống

212

7

Bách bộ, Sa sâm, Ma ho à ng, Tỳ b à , Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch b ì , Tinh dầu bạc hà.

Uống

213

8

Bách bộ.

Uống

214

9

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ ch ế /Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

215

10

Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ.

U ố ng

216

11

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Tr ầ n bì, Mạch môn.

Uống

217

12

Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.

Uống

218

13

Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo.

Uống

219

14

H ạ nh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp.

Uống

220

15

Lá thường xuân.

Uống

221

16

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, T ỳ bà diệp, Cam th ả o, T ế tân, Can khương, Hạnh nhân, B ố i m ẫ u, Tr ầ n bì.

Uống

222

17

Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ.

Uống

223

18

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

224

19

Ma hoàng, Hạnh nh â n, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

225

20

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

226

21

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng.

Uống

227

22

Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, M ẫ u đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.

Uống

228

23

Sinh địa, Mạch m ô n, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, M ẫ u đơn bì, Cam thảo.

U ố ng

009

24

Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

230

25

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, M ẫ u đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.

Uống

231

26

Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, M ẫ u đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh.

U ốn g

232

27

Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam th ả o.

Uống

233

28

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Tr ầ n bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Kh ổ hạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.

Uống

234

29

Xuyên bối mẫu, Tỳ b à diệp/Tỳ b à lá, Sa sâm, Phục l i nh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị t ử , Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân , Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh d ầ u bạc hà.

U ố ng

V II

Nhóm thuốc chữa các b ệ nh về Dương, về Khí

235

1

Câu k ỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ng ũ vị tử.

U ố ng

236

2

Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.

237

3

Dâm dương hoắc, Câu k ỷ t ử , Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.

Uống

238

4

Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá c ố chỉ, Sơn thù, Xuyên khung , Dâm dương hoắc, Thục địa.

Uống

239

5

Đ ả ng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen.

Uống

240

6

Đ ả ng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch l i nh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

241

7

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam th ả o, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

242

8

Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố ch ỉ , Hoài sơn, Hà th ủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

243

9

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

244

10

Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong.

Uống

245

11

Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần b ì, Cam thảo, Sài hồ, Th ă ng ma, Nhục thung dung, Bá t ử nhân, Vừng đen

Uống

246

12

Linh chi, Đương quy.

U ố ng

247

13

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ t ử , Th ỏ t y tử, Quế nhục, Phụ tử ch ế /Hắc phụ.

Uống

248

14

Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần b ì , Quế, Đại táo, Cam thảo.

Uống

249

15

Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung.

Uống

250

16

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đ ỏ , Ba kích , Nhục thung dung, Sơn thù , Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uố ng

251

17

Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử.

Uống

252

18

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

253

19

Nh â n sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy.

U ố ng

254

20

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

255

21

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược.

Uống

256

22

Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái t ử , Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty t ử , Sơn thù, Xa tiền tử, M ẫ u đơn b ì .

Uống

257

23

Phòng đả ng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu k ỷ tử, Quế nhục, Cam thảo.

U ố ng

258

24

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

259

25

Thỏ ty t ử , Phúc bồn t ử , Câu k ỷ t ử , Cửu thái t ử , Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh t ử , Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

260

26

Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơn d ược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đ ỗ trọng, Địa c ố t b ì , Ba kích, Xa tiền t ử , Trạch tả, Thiên m ô n đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh.

Uống

261

27

Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân s â m, Hoài sơn, Câu k ỷ tử, Sơn thù.

Uống

262

28

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/M ẫ u đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ t ử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nh ụ c.

U ố ng

263

29

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

264

30

Thục địa, Phục linh, Hoài S ơ n, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, M ẫ u đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh v ề Â m, v ề Huy ế t

265

1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần b ì , Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

266

2

Câu đ ằ ng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Í ch mẫu.

Uống

267

3

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Í ch mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

268

4

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

269

5

Đ ả ng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch tr uật, Thăng ma, Sài h ồ , Trần b ì , Cam thảo, Sinh khương, Đại t áo .

Uống

270

6

Đ ả ng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà th ủ ô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam th ả o, Vi ễ n chí.

Uống

271

7

Đ ả ng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nh ã n, Trần bì.

Uống

272

8

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

U ố ng

273

9

Đương quy di thực.

Uống

274

10

Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ t ử , Đại táo, Bạch truật, Cam th ả o.

U ố ng

275

11

Đương quy, Hoàng kỳ.

Uống

276

12

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch l inh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

277

13

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạc h truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, M ẫ u đơn bì.

Uống

278

14

Hà thủ ô đ ỏ /Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Í ch mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

79

15

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

280

16

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

281

17

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Ch ỉ xác, (Ngưu t ấ t), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát c á nh).

Uống

282

18

Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỳ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam th ả o, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Qu ế .

U ố ng

283

19

Huyết giác.

Uống

284

20

M ẫ u đơn b ì , Hà thù ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch.

Uống

285

21

Ngưu tất, Nghệ, Hoa h òe , (Bạch truật).

Uống

286

22

Ngưu tất, Hạt tiêu.

Uống

287

23

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

288

24

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

289

25

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

U ố ng

290

26

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa ph ấ n, Hoàng kỳ, Kỷ t ử /Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị t ử , M ẫ u đơn b ì , Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

291

27

Tam thất.

U ố ng

292

28

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

293

29

Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam th ả o, Quế.

U ố ng

294

30

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan b ì /M ẫ u đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

295

31

Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, T á o nhục, Khiếm thực.

U ố ng

296

32

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, M ẫ u đơn b ì , Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị t ử .

Uống

297

33

Thục địa, Sơn thù, Hoài Sơn/Củ mài, M ẫ u đơn b ì , Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc.

Uống

298

34

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

299

35

Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì.

U ố ng

300

36

Tô mộc.

Uống

30]

37

Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử.

Uống

302

38

Tr i nh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

303

39

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan b ì , Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

304

40

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị t ử , B ă ng phiến.

Uống

305

41

Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất).

Uống

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

306

1

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, B ạ ch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu.

Uống

307

2

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, ích mẫu, Ng ả i cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam th ả o, Lô hội.

Uống

308

3

Ho à i sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ng ả i cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

309

4

Hương phụ, Ích m ẫ u, Ng ả i cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam th ả o.

Uống

310

5

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

311

6

Ích mẫu, Hương phụ, M ẫ u đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật.

Uống

312

7

Ích mẫu, Hương phụ, Ng ả i cứu, (Đương quy).

U ố ng

313

8

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch m ô n, Câu kỷ t ử , Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

Uống

314

9

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ng ả i diệp, Hương phụ/Hương phụ ch ế , (Nghệ), (Đảng sâm).

U ố ng

315

10

Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.

Uống

316

11

Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch tr uật, M ẫ u đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ.

Uống

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

317

1

B ạch ch ỉ , Đinh hương.

Dùng ngoài

318

2

Bạch ch ỉ , Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

319

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

320

4

Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm

Uống

321

5

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/M ẫ u đơn b ì , Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

Uống

322

6

Bạch tật lê, M ẫ u đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu k ỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.

Uống

323

7

Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch ch ỉ , Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác.

Uống

324

8

Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ t ử , Hạ liên thảo, Mộc tặc.

Uống

325

9

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Xịt mũi

326

10

Sinh địa, Sơn thù du, M ẫ u đơn bì, Câu kỷ tử, P hục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh t ử , Mật mông hoa.

Uống

327

11

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch ch ỉ , Cam thảo.

Uống

328

12

Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu.

Uống

3 29

13

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch ch ỉ , Phòng phong, T ế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

330

14

Tế tân, Bạch ch ỉ , Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội.

Uống

331

15

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/M ẫ u đơn b ì , Bạch linh/Bạch phục li nh/Phục linh, Trạch t ả , Sơn th ù , Câu kỷ t ử , Cúc hoa.

Uống

332

16

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/M ẫ u đơn b ì / Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu k ỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Th ả o quyết m inh, (Đậu đen).

Uống

333

17

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Th ả o quyết minh, Hạ khô th ả o, H à thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

334

18

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.

335

19

Thương nhĩ t ử , Hoàng kỳ, Bạch ch ỉ , Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

Uống

336

20

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

337

1

Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc h à , Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

Dùng ngoài

338

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

339

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

340

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Qu ế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

341

5

Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một d ược, Huyết giác, Bạc hà.

Dùng ngoài

342

6

Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

343

7

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đ ằ ng, Sài hồ.

Dùng ngoài

344

8

Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng b á .

Dùng ngo à i

345

9

Lá xoài.

Dùng ngoài

346

10

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

347

11

Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh d ầu tràm, Tinh dầu hương nhu tr ắng/Tinh dầu đ i nh hương, Tinh d ầ u quế.

Dùng ngoài

348

12

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, T ế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

349

13

Ô đ ầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng.

Dùng ngoài

350

14

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

351

15

Trầu không.

Dùng ngoài

XII

Nhóm thuốc khác

352

1

Bột bèo hoa dâu.

Uống

353

2

Cao khô l á dâu t ằ m.

Uống

354

3

Cao khô Tr i nh nữ hoàng cung.

Uống

355

4

Hải sâm.

Uống

356

5

Ngũ vị tử.

Uống

357

6

Phấn hoa cải dầu.

Uống

Ghi chú

(*): các thành phần có dấu gạch chéo “/“ là thành phần có thể thay thế lẫn nhau ; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể giảm.

Chủ đề liên quan

Hướng dẫn

Chính sách mới

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK