Cụm động từ với Look - Tổng hợp cụm động từ đi với Look thường dùng nhất

Cụm động từ với Look

Tổng hợp cụm động từ đi với Look thường dùng nhất

“Lo

” là động từ trong tiếng Anh được sử dụng rất nhiều. Vậy bạn đã biết cụm động từ nào đi với động từ này chưa?

Sau đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn

-42517">Tổng hợp cụm động từ đi với Lo
thường dùng nhất mà bạn có thể gặp hàng. Hy vọng đây là tài liệu cực kì hữu ích đối với các bạn. Và đừng quên ghi vào một cuốn sổ nhỏ mang bên mình để có thể học bất cứ khi nào nhé.

Cụm động từ với "lo
" phổ biến nhất

Cụm động từÝ nghĩaVí dụ
Lo
after (somebody/ something)
Chăm sóc ai/cái gìI need to find someone who can lo
after my dogs this weekend as I have to go away.
Lo
ahead
Lên kế hoạch trong tương laiLet’s lo
ahead to next month’s projected sales figures.
Lo
around/ round
thăm thú, thăm quanDo you want to have a lo
around this town this afternoon?
Lo
at
Xem xét, kiểm tra cái gì trước khi đưa ra quyết địnhWe will have to lo
at all the proposals before coming to any decision.
Lo
back
Hồi tưởng lại quá khứWhen I lo
back on my childhood, I realise how lucky I was as I had no responsibilities.
Lo
down on
Coi thường aiI hate the way that our boss lo
s down on us; she treats us as if we were less important than she was.
Lo
for
Tìm kiếm (thứ bị mất hoặc thứ bạn đang cần)Can you help me lo
for my keys? I seem to have mislaid them.
Lo
forward to
mong chờ, hứng thú về một điều gì đó trong tương laiI am really lo
ing forward to Christmas this year as my family are coming to visit.
Lo
in on
Nhân tiện ghé thăm aiLo
in on your grandmother on your way home and make sure she has everything she needs.
Lo
into
Điều tra, kiểm traI don’t have that information to hand but I will lo
into it and I will get back to you.
Lo
on
Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)I lo
ed on as my friends danced around the room. (Tôi đứng xem các bạn tôi nhảy quanh căn phòng.)
Lo
out
Cẩn thận, Coi chừngLo
out! There is br
en glass on the floor! (Cẩn thận! Có kính vỡ trên sàn nhà đấy!)
Lo
out for (something or someone)
Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)Lo
out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.
Lo
out for someone
Coi sóc, bảo vệ aiI have always lo
ed out for my little sister.
Lo
over
Soát lạiCan you lo
over my thesis and tell me what you think I need to work on?
Lo
to
Trông cậy, tin vào aiWe have always lo
ed to our mother for guidance.
Lo
through
Đọc lướt qua, soát lạiCan you have a lo
through this report before I hand it in to the boss?
Lo
up
Cải thiệnOur financial situation finally seems to be lo
ing up.
Lo
something up
Tìm kiếm thông tinWe can lo
up the address of the restaurant on the internet.
Lo
someone up
Thăm ai (bạn cũ)Lo
me up if you are ever in Ireland!
Lo
up to someone
Tôn trọng, ngưỡng mộ aiI have always lo
ed up to my father.
Lo
upon/on someone or something
Xem/coi ai như là…I have always lo
ed upon/on my mother as a friend. (Tôi luôn coi mẹ tôi như một người bạn.)

Liên kết tải về

pdf Cụm động từ với Look
doc Cụm động từ với Look 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Học tiếng Anh

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK