“Lo ” là động từ trong tiếng Anh được sử dụng rất nhiều. Vậy bạn đã biết cụm động từ nào đi với động từ này chưa?
Sau đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn
“Lo ” là động từ trong tiếng Anh được sử dụng rất nhiều. Vậy bạn đã biết cụm động từ nào đi với động từ này chưa?
Sau đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn
Cụm động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Lo | Chăm sóc ai/cái gì | I need to find someone who can lo |
Lo | Lên kế hoạch trong tương lai | Let’s lo |
Lo | thăm thú, thăm quan | Do you want to have a lo |
Lo | Xem xét, kiểm tra cái gì trước khi đưa ra quyết định | We will have to lo |
Lo | Hồi tưởng lại quá khứ | When I lo |
Lo | Coi thường ai | I hate the way that our boss lo |
Lo | Tìm kiếm (thứ bị mất hoặc thứ bạn đang cần) | Can you help me lo |
Lo | mong chờ, hứng thú về một điều gì đó trong tương lai | I am really lo |
Lo | Nhân tiện ghé thăm ai | Lo |
Lo | Điều tra, kiểm tra | I don’t have that information to hand but I will lo |
Lo | Xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia) | I lo |
Lo | Cẩn thận, Coi chừng | Lo |
Lo | Để ý, đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) | Lo |
Lo | Coi sóc, bảo vệ ai | I have always lo |
Lo | Soát lại | Can you lo |
Lo | Trông cậy, tin vào ai | We have always lo |
Lo | Đọc lướt qua, soát lại | Can you have a lo |
Lo | Cải thiện | Our financial situation finally seems to be lo |
Lo | Tìm kiếm thông tin | We can lo |
Lo | Thăm ai (bạn cũ) | Lo |
Lo | Tôn trọng, ngưỡng mộ ai | I have always lo |
Lo | Xem/coi ai như là… | I have always lo |
Copyright © 2021 HOCTAPSGK