Giải Công nghệ 7 Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời toàn bộ các câu hỏi trong SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo trang 34, 35.
Qua đó, còn giúp các em lập kế hoạch, tính toán chi phí và viết báo cáo kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình thật tốt, để chuẩn bị cho tiết Dự án 1 Chương 2: Trồng và chăm sóc cây trồng. Mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Công nghệ lớp 7 Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình
Mục tiêu
Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng trong gia đình.
- Nhiệm vụ
- Xác định loại cây trồng phù hợp với điều kiện trồng trọt tại gia đình.
- Lập kế hoạch trồng và chăm sóc cho cây trồng đã chọn.
- Tính toán chi phí trồng và chăm sóc cho cây trong đã chọn
Vật liệu, dụng cụ
- Giấy, bút, máy tính.
- Thiết bị hỗ trợ máy tính có kết nối internet.
- ách về cây trồng, tài liệu trong gieo trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em muốn trồng tại gia đình.
Trả lời câu hỏi
Câu 1: Những loại cây gì thường được trồng ở các hộ gia đình nơi em ở? Em sẽ lựa chọn cây trồng nào cho phù hợp với điều kiện trồng và chăm sóc ở gia đình?
Trả lời:
- Các loại cây thường được trồng ở nơi em ở: Cây cải xanh, cây dấp cá, cây su hào, …
- Em sẽ lựa chọn cây trồng phù hợp: Cây cải xanh
Câu 2: Quy trình trồng và chăm sóc cây gồm những công việc gì? Các công việc đó được thực hiện theo trình tự như thế nào?
Trả lời:
* Quy trình trồng và chăm sóc cây cải xanh gồm các công việc:
1. Chuẩn bị đất trồng
2. Chuẩn bị hạt giống
3. Gieo trồng
4. Chăm sóc cây
5. Thu hoạch
* Quy trình trồng và chăm sóc cây cải xanh theo trình tự như sau:
- Bước 1. Chuẩn bị đất trồng
- Bước 2. Chuẩn bị hạt giống
- Bước 3. Gieo trồng
- Bước 4. Chăm sóc cây
- Bước 5. Thu hoạch
Câu 3: Em dự định trồng vào thời gian nào? Quy mô trồng, phương thức trồng như thế nào?
Trả lời:
- Thời gian trồng: Mùa đông
- Quy mô trồng: nhỏ, dự kiến 2m2
- Phương thức trồng: gieo hạt
Câu 4: Các công việc chuẩn bị đất trồng tiến hành như thế nào? Em sử dụng loại phân bón lót và phân bón thúc nào?
Trả lời:
* Các công việc chuẩn bị đất trồng:
- Xác định diện tích đất sẽ trồng
- Vệ sinh đất trồng
- Làm đất và cải tạo đất
* Sử dụng phân bón lót: Phân vi sinh hoặc phân trùn quế
* Sử dụng phân bón thúc: Phân trùn quế, phân hữu cơ
Câu 5: Dự kiến việc chăm sóc cây được thực hiện như thế nào trong ngày, trong tuần, trong tháng?
Trả lời:
Công việc chăm sóc:
- Tỉa, dặm cây: khi hạt giống đã nảy mầm khoảng 10 – 15 ngày.
- Làm cỏ, vun xới: thường xuyên
- Bón phân thúc: khi cây được 3 – 4 lá thật, tưới nước phân khoảng 5 – 7 ngày một lần.
- Tưới nước, tiêu nước: hàng ngày
- Phòng trừ sâu bệnh: thường xuyên
Câu 6: Dự kiến chi phí mua dụng cụ trồng và chăm sóc cây, chuẩn bị đất, mua hạt giống, mua phân bón, … như thế nào?
Trả lời:
STT | Các loại chi phí | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | Số lượng | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Vật liệu, dụng cụ để trồng và chăm sóc cây (xẻng, bình tưới nước, …) | Bộ | 40000 | 1 | 40000 | |
2 | Hạt giống | gam | 2 500 | 10 | 25000 | |
3 | Phân bón | gam | 30 | 200 | 6000 | |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | gói | 10000 | 1 | 10000 | |
5 | Chi phí gieo trồng, chăm sóc cây | Tiếng | 10000 | 3 | 30000 | |
6 | Chi phí khác | Tiếng | 10000 | 1 | 10000 | |
Tổng | 121000 |
Sản phẩm
Mẫu 1: Báo cáo kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình
1. Giới thiệu - Giống cây: cây cải xanh - Phương thức trồng: trồng trong thùng xốp - Diện tích, số lượng hạt giống: diện tích 2m2, số lượng hạt giống: 10 gam 2. Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng
|
Mẫu 2. Bảng tính chi phí trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình
STT | Các loại chi phí | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | Số lượng | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Vật liệu, dụng cụ để trồng và chăm sóc cây (xẻng, bình tưới nước, …) | Bộ | 40000 | 1 | 40000 | |
2 | Hạt giống | gam | 2 500 | 10 | 25000 | |
3 | Phân bón | gam | 30 | 200 | 6000 | |
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | gói | 10000 | 1 | 10000 | |
5 | Chi phí gieo trồng, chăm sóc cây | Tiếng | 10000 | 3 | 30000 | |
6 | Chi phí khác | Tiếng | 10000 | 1 | 10000 | |
Tổng | 121000 |