Fortnite là một trong những tựa game hay nhất hiện nay, game có một hệ thống vũ khí khổng lồ và vô cùng đa dạng, nên nếu quyết định chơi game sinh tồn này, thì điều cơ bản và quan trọng nhất là bạn cần biết, hiểu về chỉ số súng trong Fortnite.
Nói về game bắn súng sinh tồn như Pubg Mobile, Fortnite hay Playerunknown’s Battlegrounds... thì súng luôn là thứ vũ khí quan trọng nhất, không chỉ quyết định chiến thắng cuối cùng, mà việc lựa chọn và sử dụng súng ra sao, cũng là một cách để các gamer khác đánh giá về kỹ năng và trình độ của bạn.
FortniteFortnite cho Android Fortnite cho iOS
Danh sách súng trong game sinh tồn Fortnite
Fortnite có khá nhiều súng cũng như loại súng khác nhau, như súng lục, súng ngắm, súng phóng lựu, súng máy... Tuy nhiên, lựa chọn súng nào? Vì sao? Hay chỉ số các loại súng khi chơi Fortnite ra sao? hãy cùng theo dõi trong bài giới thiệu này.
Mỗi loại súng trong game sinh tồn Fortnite được chia thành từng cấp (level súng) khác nhau, mỗi cấp này ứng với một sự nâng cấp về tính năng như tốc độ bắn nhanh hơn, thay đạn nhanh hơn, giảm giật, rung khi bắn...
Để dễ hình dung và tiện hơn cho quá trình giải thích, trong bài sẽ phân cấp các loại súng này theo Rarity - Độ hiếm, nhưng trong bài sẽ gọi là cấp súng cho dễ hiểu. Cụ thể:
- Màu ghi xám - Common: Loại thường, dễ gặp, đâu cũng có
- Màu xanh lá - Uncommon: Không phổ biến lắm, nhưng cũng không quá khó để kiếm được
- Màu xanh da trời - Rare: Loại hiếm, khó tìm hơn hai loại trên một chút
- Màu tím - Epic: Cực hiếm, loại này khá khó tìm, thường chiếm tỷ lệ nhỏ
- Màu cam - Legendary: Huyền thoại, cực khó tìm, hiếm hơn cả súng tím, phải là người cực kỳ may mắn mới có thể sở hữu loại vũ khí này
1. Assault Rifles trong Fortnite
Assault Rifles hay còn gọi là súng trường tấn công. Là loại vũ khí được sử dụng nhiều trong các pha đụng độ tầm gần hoặc có khoảng cách trung bình. Trong Fortnite, súng trường tấn công có 14 mẫu, được chia thành 4 loại, bao gồm:
- Assault Rifle (5 cấp)
- Burst Assault Rifle (5 cấp)
- Thermal Scoped Assault Rifle (2 cấp)
- Scoped Assault Rifle (2 cấp)
1.1. Assault Rifle
- Loại đạn sử dụng:Thường
- Sát thương (DPS): 165
- Damage: 30
- Tốc độ bắn: 5.5
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.3
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 170.5
- Damage: 31
- Tốc độ bắn: 5.5
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.2
- Loại đạn sử dụng:Thường
- Sát thương (DPS): 181.5
- Damage: 33
- Tốc độ bắn: 5.5
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.2
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 192.5
- Damage: 35
- Tốc độ bắn: 5.5
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.2
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 198
- Damage: 36
- Tốc độ bắn: 5.5
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.1
1.2. Burst Assault Rifle
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 141.75
- Damage: 27
- Tốc độ bắn: 1.75
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.9
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 152.25
- Damage: 29
- Tốc độ bắn: 1.75
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.7
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 157.5
- Damage: 30
- Tốc độ bắn: 1.75
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.5
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 168
- Damage: 32
- Tốc độ bắn: 1.75
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.3
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 173.25
- Damage: 33
- Tốc độ bắn: 1.75
- Băng đạn (Viên): 30
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.3
1.3. Thermal Scoped Assault Rifle
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 64.8
- Damage: 36
- Tốc độ bắn: 1.8
- Băng đạn (Viên): 15
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.185
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 66.6
- Damage: 37
- Tốc độ bắn: 1.8
- Băng đạn (Viên): 15
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.07
1.4. Scoped Assault Rifle
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 80.5
- Damage: 23
- Tốc độ bắn: 3.5
- Băng đạn (Viên): 20
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.3
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 84
- Damage: 24
- Tốc độ bắn: 3.5
- Băng đạn (Viên): 20
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.2
2. Machine Guns trong Fortnite
Machine Guns là súng máy. Loại vũ khí này thường không được sử dụng nhiều trong giao chiến, bởi tuy có sát thương cao, nhưng thời gian bắn cũng như thay đạn khá lâu, nên nó chỉ được sử dụng khi người chơi muốn công phá nhà, các công trình nơi có đối phương ẩn nấp.
Súng máy của Fortnite có 4 mẫu, chia thành 2 loại là:
- Light Machine Gun (2 cấp)
- Mini Gun (2 cấp)
2.1. Light Machine Gun
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 200
- Damage: 25
- Tốc độ bắn: 8
- Băng đạn (Viên): 100
- Thời gian thay đạn (Giây): 5
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 208
- Damage: 26
- Tốc độ bắn: 8
- Băng đạn (Viên): 100
- Thời gian thay đạn (Giây): 4.75
2.2. MiniGun
- Loại đạn sử dụng:Đạn nhẹ
- Sát thương (DPS): 216
- Damage: 18
- Tốc độ bắn: 12.0
- Băng đạn (Viên): Bắn thoải mái tới khi hết cả băng
- Loại đạn sử dụng:Đạn nhẹ
- Sát thương (DPS): 228
- Damage: 19
- Tốc độ bắn: 12.0
- Băng đạn (Viên): Bắn thoải mái tới khi hết cả băng
3. Sniper Rifles
Sniper Rifles hay còn được biết tới là những sát thủ từ xa - súng bắn tỉa (súng ngắm). Có lẽ không ai chơi game sinh tồn mà không sở hữu một khẩu súng "giàu cảm xúc" thế này. Với cá nhân người viết, tôi thường sử dụng kết hợp một súng máy với một súng bắn tỉa để sử dụng trong các tình huống chiến đấu khác nhau, hơn nữa, nếu phải di chuyển trên khoảng không rộng, ống ngắm của sniper cũng sẽ giúp bạn cảnh giới tốt hơn.
Súng bắn tỉa có 9 mẫu, chia 4 loại:
- Bolt-Action Sniper Rifle (3 cấp)
- Semi-Auto Sniper Rifle (2 cấp)
- Heavy Sniper Rifle (2 cấp)
- Hunting Rifle (2 cấp)
3.1. Bolt-Action Sniper Rifle
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS):34.65
- Damage: 105
- Tốc độ bắn: 0.33
- Băng đạn (Viên): 1
- Thời gian thay đạn (Giây): 3.0
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 36.3
- Damage: 110
- Tốc độ bắn: 0.33
- Băng đạn (Viên): 1
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.8
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 38.28
- Damage: 116
- Tốc độ bắn: 0.33
- Băng đạn (Viên): 1
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.7
3.2. Heavy Sniper Rifle
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 49.5
- Damage: 150
- Tốc độ bắn: 0.33
- Băng đạn (Viên): 1
- Thời gian thay đạn (Giây): 4.275
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 51.81
- Damage: 157
- Tốc độ bắn: 0.33
- Băng đạn (Viên): 1
- Thời gian thay đạn (Giây): 4.05
3.3. Semi-Auto Sniper Rifle
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 90
- Damage: 75
- Tốc độ bắn: 1.2
- Băng đạn (Viên): 10
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.5
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 96
- Damage: 78
- Tốc độ bắn: 1.2
- Băng đạn (Viên): 10
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.3
3.4. Hunting Rifle
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 68.8
- Damage: 86
- Tốc độ bắn: 0.8
- Băng đạn (Viên): 1
- Thời gian thay đạn (Giây): 1.9
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 72
- Damage: 90
- Tốc độ bắn: 0.8
- Băng đạn (Viên): 1
- Thời gian thay đạn (Giây): 1.8
4. Pistol trong Fortnite
Pistol (súng lục, súng ngắn) là loại vũ khí phổ biến nhất trong các game sinh tồn và cũng là vũ khí cực hữu dụng trong những giây đầu tiên khi đáp xuống các map và bạn chưa thể tìm được vũ khí mạnh hơn mà quanh đó lại đầy kẻ thù, đừng ngại nhặt một khẩu lục mà hạ gục họ.
Súng lục trong Fortnite có 12 mẫu, chia thành 5 loại khác nhau là:
- Hand Cannon (2 cấp)
- Revolver (3 cấp)
- Dual Pistols (2 cấp)
- Suppressed Pistol (2 cấp)
- Pistol (3 cấp)
4.1. Hand Cannon
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 60
- Damage: 75
- Tốc độ bắn: 0.8
- Băng đạn (Viên): 7
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.1
- Loại đạn sử dụng:Đạn nặng
- Sát thương (DPS): 62.4
- Damage: 78
- Tốc độ bắn: 0.8
- Băng đạn (Viên): 7
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.0
4.2. Pistol
- Loại đạn sử dụng:Đạn nhẹ
- Sát thương (DPS): 155.25
- Damage: 23
- Tốc độ bắn: 6.75
- Băng đạn (Viên): 16
- Thời gian thay đạn (Giây): 1.5
- Loại đạn sử dụng:Đạn nhẹ
- Sát thương (DPS): 162
- Damage: 24
- Tốc độ bắn: 6.75
- Băng đạn (Viên): 16
- Thời gian thay đạn (Giây): 1.5
- Loại đạn sử dụng:Đạn nhẹ
- Sát thương (DPS): 168.75
- Damage: 25
- Tốc độ bắn: 6.75
- Băng đạn (Viên): 16
- Thời gian thay đạn (Giây): 1.4
4.3. Dual Pistol
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 162.36
- Damage: 41
- Tốc độ bắn: 3.95
- Băng đạn (Viên): 18
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.8
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 170.28
- Damage: 43
- Tốc độ bắn: 3.95
- Băng đạn (Viên): 18
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.7
4.4. Revolver
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 48.6
- Damage: 54
- Tốc độ bắn: 0.9
- Băng đạn (Viên): 6
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.4
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 51.3
- Damage: 57
- Tốc độ bắn: 0.9
- Băng đạn (Viên): 6
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.3
- Loại đạn sử dụng: Thường
- Sát thương (DPS): 54
- Damage: 60
- Tốc độ bắn: 0.9
- Băng đạn (Viên): 6
- Thời gian thay đạn (Giây): 2.1
4.5. Suppressed Pistol
- Loại đạn sử dụng:Đạn nhẹ
- Sát thương (DPS): 175.5
- Damage: 26
- Tốc độ bắn: 6.75
- Băng đạn (Viên): 16
- Thời gian thay đạn (Giây): 1.3
- Loại đạn sử dụng:Đạn nhẹ
- Sát thương (DPS): 189
- Damage: 28
- Tốc độ bắn: 6.75
- Băng đạn (Viên): 18
- Thời gian thay đạn (Giây): 1.3
Đó là một số loại súng và chỉ số của chúng trong game sinh tồn Fortnite, phần 2 của bài viết sẽ giới thiệu nốt cho các bạn những loại súng còn lại.