Câu điều kiện loại 0 dùng để diễn tả về chân lý, sự thật luôn luôn đúng ở hiện tại. Hoặc một sự việc có kết quả tất yếu sẽ xảy ra. Vậy công thức câu điều kiện loại 0 là gì? Cách dùng câu điều kiện loại 0 như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh quan tâm.
Trong bài viết dưới đây Download.vn giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về câu điều kiện loại 0 như khái niệm, cách dùng, công thức và bài tập câu điều kiện loại 0 có đáp án kèm theo. Qua đó các bạn học sinh, sinh viên nhanh chóng nắm vững kiến thức để làm được các bài tập tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm tài liệu: câu điều kiện loại 2, câu điều kiện loại 1.
Câu điều kiện loại 0: Cách dùng, công thức và bài tập
1. Câu điều kiện loại 0 là gì?
Câu điều kiện loại 0 (zero) dùng để diễn tả về chân lý, sự thật luôn luôn đúng ở hiện tại. Hoặc một sự việc có kết quả tất yếu sẽ xảy ra.
Ví dụ: If you co
2. Công thức câu điều kiện loại 0
Câu điều kiện loại 0 hoặc câu điều kiện nói chung thường sẽ có 2 mệnh đề. Một mệnh đề mô tả điều kiện "nếu", mệnh đề còn lại là mệnh đề chính "thì".
Mệnh đề điều kiện | Mệnh đề chính |
If + S + V (s, es) | S + V (s, es) |
If + thì hiện tại đơn | S + thì hiện tại đơn |
*Lưu ý:
- Cả 2 mệnh đề của câu điều kiện loại 0 đều được chia ở thì hiện tại đơn
- Mệnh đề điều kiện (mệnh đề if) có thể đứng ở cả 2 vế đầu hoặc vế sau của câu câu.
3. Cách dùng câu điều kiện loại 0
Dùng để yêu cầu, nhờ vả, giúp đỡ hoặc nhắn nhủ một điều gì đó.
Ví dụ : If you can play UNO, teach me how to play. (Nếu bạn có thể chơi UNO, hãy dạy tôi cách chơi.)
Dùng để diễn tả một thói quen,hành động hoặc sự việc xảy ra thường xuyên.
Ví dụ : I usually cycle on weekends if the weather is good. (Tôi thường đạp xe vào cuối tuần nếu thời tiết tốt.)
*Lưu ý: Bạn có thể thay "if" thành "when" để diễn tả một câu điều kiện có ý nghĩa không đổi. (Ví dụ: When it rains, I usually don't leave the house. => Khi trời mưa, tôi thường không ra khỏi nhà.)
4. Bài tập câu điều kiện loại 0
Bài 1: Điền vào chỗ trống.
1. If I (wake up) ____ late, I (be) ____ late for work.
2. If my husband (co
3. If Julie (not/wear) ____ a hat, she (get) ____ sunstr
4. If children (not/eat) ____ well, they (not/be) ____ healthy.
5. If you (mix) ____ water and electricity, you (get) ____ a shock.
6. If people (eat) ____ too many sweets, they (get) ____ fat.
7. If you (sm
8. If children (play) ____ outside, they (not/get) ____ overweight.
9. If you (heat) ____ ice, it (melt) ____.
10. If I (speak) ____ to John, he (get) ____ annoyed.
11. I (feel) ____ good the next day if I (go) ____ to bed early.
12. Lots of people (come) ____ if Jenny (have) ____ a party.
13. She (buy) ____ expensive clothes if she (go) ____ shopping.
14. My daughter (pass) ____ her exams if she (work) ____ hard.
15. David (be) ____ sick if he (drink) ____ milk.
16. The river (freeze) ____ if it (be) ____ very cold.
17. I (like) ____ to visit the museums if I (be) ____ in a new city.
18. I (cycle) ____ to work if the weather (be) ____ fine.
19. My flatmate (clean) ____ really well if she (clean) ____ the house.
20. Everybody (be) ____ grumpy if it (rain) ____ a lot.
Bài 2: Điền vào chỗ trống.
1. If you (study) ____ hard, you (be) ____ a good student.
2. If it (rain) ____, you (get) ____ wet.
3. If you (mix) ____ red and yellow, you (get) ____ orange.
4. If he (work) ____ a lot, he (earn) ____ a lot of money.
5. If she (wear) ____ a blue dress, she (lo
6. If we (watch) ____ tv, we (enjoy) ____ a lot.
7. If he (play) ____ football, he (get) ____ tired.
8. If I (eat) ____ too much, I (feel) ____ bad.
Bài 3: Điền vào chỗ trống.
1. If it doesn't (rain) ____, plants cannot grow.
2. If I (try) ____ to co
3. If you sm
4. If you heat ice, it (melt) ____.
5. I feel good if you (visit) ____ me regularly.
6. Water evaporates if you (boil) ____ it.
7. Deren (cycle) ____ to work if the weather is good.
8. I feel sick if I (eat) ____ too much chocolate.
9. You need to take my sister to the hospital if she (drink) milk as she is allergic to it.
10. If Andy (go) ____ to bed late, he cannot wake up early.
5. Đáp án bài tập câu điều kiện loại 0
Bài 1:
1. wake up/'m 2. co 3. doesn't wear/gets 4. don't eat/aren't 5. mix/get 6. eat/get 7. sm 8. play/don't get 9. heat/melts 10. speak/gets | 11. feel/go 12. come/has 13. buys/goes 14. passes/works 15. is/drinks 16. freezes/'s 17. like/'m 18. cycle/'s 19. cleans/cleans 20. is/rains |
Bài 2:
1. study/are
2. rains/get
3. mix/get
4. works/earns
5. wears/lo
6. watch/enjoy
7. plays/gets
8. eat/feel
Bài 3:
1. rain
2. try
3. ages
4. melts
5. visit
6. boil
7. cycles
8. eat
9. drinks
10. goes