2. Danh sách các trường Đại học phía Nam xét học bạ THPT 2022
STT | Tên trường | Điều kiện xét tuyển học bạ | Thời gian nhận hồ sơ |
1 | Đại học Công nghệ TP. HCM | Tổng ĐTB 03 môn năm lớp 12; Tổng ĐTB 03 học kì (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) | Từ 15/2 đến 15/9 |
2 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM | Xét tuyển dựa vào ĐTB học bạ 05 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) | |
3 | Đại học Tôn Đức Thắng | Đợt 01 xét tuyển 05 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng; Đợt 02 xét tuyển 06 học kỳ. Đợt 03 xét tuyển 06 học kỳ dành cho học sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
4 | Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM | Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. | 01/01 - 15/6/2022 |
5 | Đại học Kinh tế Tài chính TP. HCM | Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Tổng ĐTB lớp 12 của 03 môn đạt từ 18 điểm trở lên. Xét tuyển học bạ 03 học kỳ: Tổng ĐTB 03 học kỳ xét tuyển (gồm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. | Từ tháng 3/2022 |
6 | Đại học Kinh tế TP. HCM | ĐTB tổ hợp môn (A00; A01; D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6,5 điểm cho các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Từ 15/3/2022 đến 29/4/2022 |
7 | Đại học Nông lâm TP. HCM | ĐTB 05 học kỳ. ĐTB mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 06 điểm trở lên. | Từ 14/02/2022 |
8 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Xét học bạ THPT | |
9 | Đại học Ngân hàng TP. HCM | Xét điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 | Từ 01/3/2022 |
10 | Đại học Cần Thơ | Điểm trung bình môn 05 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,5 điểm | Từ 5/5 đến hết ngày 15/6/2022 |
11 | Đại học Gia Định | Xét học bạ THPT dựa trên tổng điểm của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và điểm học kỳ 1 của năm lớp 12. Tổng điểm từ 16,5 đối với chương trình đại trà và từ 18 đối với chương trình tài năng. | Tháng 01/2022 |
12 | Đại học Công nghiệp TP. HCM | Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu). | |
13 | Đại học Tài chính - Marketing | ĐTB các môn học trong tổng hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm | |
14 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | Xét tuyển theo học bạ | |
15 | Đại học Đồng Tháp | Xét ĐTB cả năm lớp 12 từ 6 điểm trở lên hoặc kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (03 môn cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên | Từ 01/4/2022 |
16 | Đại học Phan Thiết | Đạt được 01 trong 06 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra: + Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0 ; + ĐTB của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0; + ĐTB của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0; + ĐTB của 03 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0 + ĐTB của 03 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0 + Điểm TB của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0 | Từ 18/02/2022 |
17 | Đại học Phan Châu Trinh | Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có tổ hợp xét tuyển THPT từ 6.5 trở lên. Ngành Quản trị bệnh viện và Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên, hoặc ĐTB chung 05 học kỳ đạt từ 6.0 trở lên. | Từ 01/01/2022 - 30/9/2022 |
18 | Đại học Hoa Sen | Kết quả học bạ 03 năm THPT | Từ 01/3/2022 |
19 | Đại học Quốc tế - ĐHQGTP. HCM | Xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu (dành cho các chương trình liên kết) | |
20 | Đại học Đông Á | Xét ĐTB 03 năm; ĐTB 03 học kỳ; ĐTB 03 môn học lớp 12; ĐTB năm lớp 12 | Từ tháng 3/2022 |
21 | Đại học Việt Đức | Xét tuyển học bạ/bảng điểm bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) | Đến ngày 31/5/2022 |
22 | Đại học Yersin Đà Lạt | Tổng ĐTB của 03 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt 17 điểm trở lên. ĐTB của năm lớp 12 đạt 6 điểm. ĐTB 03 môn học lớp 12 đạt 17 điểm. | |
23 | Đại học Cửu Long | ĐTB cả năm lớp 12 tất cả các môn hoặc 03 môn xét tuyển; ĐTB học kỳ 2 lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12,... | |
24 | Đại học Xây dựng Miền Tây | Tổng ĐTB năm học lớp 12 của môn từ 18 điểm (mỗi môn trong tổ hợp XT từ 5 điểm); Tổng ĐTB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 18 điểm (ĐTB mỗi môn từ 5 điểm) | Từ tháng 01/2022 |
25 | Đại học Thái Bình Dương | Kết quả của 05 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12); Hoặc của cả 3 năm lớp 10, 11, 12; Hoặc của học kỳ 1 năm lớp 12; Hoặc của cả năm lớp 12 | |
26 | Phân hiệu ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai | ĐTB chung của tổ hợp xét tuyển học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm. ĐTB chung của tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm. Trung bình cộng của tổng ĐTB chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm. | |
27 | Đại học Tây Đô | Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12; cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12; cả năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Từ 01/01/2022 |
28 | Đại học Khánh Hòa | Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) | |
29 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) ≥ 6.0; Điểm TB chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0; Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 | Từ 15/01/2022 |
30 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | Xét kết quả Học bạ lớp 12; Xét kết quả Học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Từ 01/3/2022 |
31 | Phân hiệu ĐHQG TP. HCM tại tỉnh Bến Tre | Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ kết hợp với các điều kiện khác (từ 30% đến 50% chỉ tiêu). | |
32 | Đại học Duy Tân | Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12; ĐTB môn năm lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12. Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm | Từ tháng 02/2022 |
33 | Đại học Phạm Văn Đồng | Điểm tổng kết 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên. Hoặc điểm tổng kết 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển của [lớp 11 + học kỳ 1 của lớp 12]/2 phải đạt từ 15 điểm trở lên. | |
34 | Đại học Quy Nhơn | Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) | |
35 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Tổng ĐTB 1 học kỳ lớp 10+ ĐTB 1 học kỳ lớp 11+ ĐTB 1 học kỳ lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 02 học kỳ của mỗi năm học); Tổng ĐTB 05 học kỳ đạt từ 30 trở lên. Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên. ĐTB cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. | Từ tháng 01/2022 |
36 | Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ | Tổng ĐTB 03 môn trong tổ hợp xét tuyển của (cả năm lớp 10, 11 và học kỳ1 lớp 12) hoặc cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên | Từ tháng 3/2022 |
37 | Đại học Quang Trung | Học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển; Học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Học bạ lớp 12: 18 điểm trở lên | Từ 01/3/2022 |
38 | Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng | Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ): Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022. | |
39 | Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên. | |
40 | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên | |
41 | Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng | ĐXT >= 18 và không có môn nào < 5 | |
42 | Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng | Điểm xét tuyển từ 15 điểm | |
43 | Khoa Y dược - ĐH Đà Nẵng | Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên | |
44 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Tổng ĐTB 03 học kỳ (ĐTB học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc Tổng ĐTB 05 học kỳ (ĐTB cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc Tổng ĐTB 03 môn năm lớp 12: 18 điểm | Từ 14/3/2022 |
45 | Đại học Tài nguyên và môi trường TP. HCM | Tổng ĐTB 03 môn trong 05 học kì thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm | |
46 | Đại học Quản lý và công nghệ TP. HCM | Kết quả học tập 05 học kỳ; 3 THPT; cả năm lớp 12 theo tổ hợp 03 môn | Từ 01/3/2022 |
47 | Đại học Phú Yên | TBC điểm học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển từ 8 điểm hoặc học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên | Từ 15/3 - 30/5/2022 |
48 | Đại học Tây Nguyên | Ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc ĐXTN đạt từ 8,0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc ĐXTN đạt từ 6,5 trở lên. Ngành Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc ĐXTN từ 6,5 trở lên,..Ngành khác: học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | Từ 23/5/2022 |
49 | Đại học Nam Cần Thơ | ĐTB cả năm lớp 10, 11 và học kỳ1 lớp 12 hoặc ĐTB lớp 11 và học kỳ1 lớp 12 hoặc điểm tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12: từ 18 điểm trở lên; hoặc ĐTB cả năm lớp 12 từ 6 trở lên | |
50 | Đại học Ngoại ngữ tin học TP. HCM | ĐTB 3 môn xét tuyển học kỳ 2 lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12 hoặc ĐTB 3 môn xét tuyển lớp 12 từ 18 điểm trở lên | Từ 01/3/2022 |
51 | Đại học Tân Tạo | Tổng ĐTB 5 học kỳ (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học) từ 30 điểm trở lên; ĐTB năm Lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm; trung bình chung của năm Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên | Đợt 01 từ 01/3/2022 |
52 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Tổng ĐTB chung 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên, Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển học kỳ 1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên hoặc ĐTB lớp 12 từ 6 trở lên, tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm | Đợt 01 từ 01/3/2022 |
53 | Đại học Văn Hiến | Tổng ĐTB của 03 môn xét tuyển trong 05 học kỳ hoặc 03 học kì hoặc 02 học kỳ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên | Từ tháng 02 đến 31/3/2022 |
54 | Đại học Thủ Dầu Một | ĐTB chung 03 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển hoặc ĐTB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | Từ ngày 01/4/2022 |
55 | Đại học Văn Lang | Xét ĐTB năm học lớp 12 hoặc ĐTB năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Đợt 01 từ 01/3 - 30/4/2022 |
56 | Đại học Quốc tế Miền Đông | Tổng ĐTB cả năm lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên, ĐTB chung cả năm lớp 12 từ 6 trở lên, hạnh kiểm lớp 12 khá trở lên. Hoặc: Tổng ĐTB 05 học kỳ tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm, ĐTB chung 05 học kỳ đạt từ 6,0, hạnh kiểm cả năm lớp 11 loại khá trở lên. | |
57 | Đại học Đà Lạt | Xét học bạ THPT | |
58 | Đại học Quảng Nam | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) | |
59 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Kết quả học bạ THPT | Từ ngày 15/03/2022 |
60 | Đại học Buôn Ma Thuột | Tổng ĐTB 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp xét tuyển - Y Khoa; Dược học: học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0. - Điều dưỡng: học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 - Y tế Công cộng: Tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên. | Đợt 01 từ 20/2 - 31/5/2022 |
61 | Đại học Tiền Giang | ĐTB 03 môn xét tuyển của 03 học kỳ đạt ngưỡng từ 18 điểm đối với trình độ Đại học ngoài sư phạm | Từ 4/4 - 17/8/2022 |
63 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | Tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (Điểm XT) phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm. | Đợt 01 từ ngày 10/3/2022 |