Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hóa học lớp 10 được chúng tôi tổng hợp chi tiết nhất.
Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra có ma trận kèm theo đáp án chi tiết giúp các bạn học sinh lớp 10 được ôn tập, rèn luyện tốt hơn trong kỳ kiểm tra định kỳ cũng như là đề thi cuối kỳ I. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa lớp 10 - Đề 1
Câu 1: Cho biết lựa chọn nào dưới đây có sự kết hợp đúng giữa tên nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ.
A | Tôm-sơn (Thomson) | Tìm ra hạt nơtron trong hạt nhân |
B | Bo (Bohr) | Tìm ra hạt proton trong hạt nhân |
C | Rơ-dơ-pho (Rutherford) | Tìm ra hạt nhân nguyên tử |
D | Chat-uých (Chadwick) | Tìm ra hạt electron |
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro.
B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và nơtron.
C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên.
Câu 3: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là
A. P.
B. K.
C. L.
D. M.
Câu 4: Số electron tối đa trong lớp N là
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.
Câu 5: Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là
A. 40.
B. 37.
C. 35.
D. 41.
Câu 6: Các phân lớp electron có trong lớp M là
A. 2s, 2p.
B. 3s, 3p, 3d.
C. 4s, 4p, 4d, 4f.
D. 1s.
Câu 7: Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là 919X. Kết luận nào sau đây về cấu tạo nguyên tử X là đúng?
Số proton | Số khối | Phân bố electron trong từng lớp | |
A | 9 | 19 | 2/7 |
B | 9 | 19 | 2/8/8/1 |
C | 19 | 9 | 2/7 |
D | 19 | 9 | 2/8/8/1 |
Câu 8: Một nguyên tố A có kí hiệu nguyên tử là 56137A. Nguyên tố này tạo được ion có dạng A2+. Số proton, nơtron và electron rong ion này lần lượt là
A. 58, 79, 56.
B. 56, 81, 54.
C. 58, 77, 56.
D. 56, 79, 54.
Câu 9: Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau:
Đồng vị | 54X | 56X | 57X | 58X |
Hàm lượng (%) | 5,78 | 91,72 | 2,22 | 0,28 |
Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 56,25.
B. 55,91.
C. 56,00.
D. 55,57.
Câu 10: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của MXa là
A. 116.
B. 120.
C. 56.
D. 128.
Câu 11:
Trong số các nguyên tử và ion sau đây, có bao nhiêu hạt có 8 electron ở lớp ngoài cùng?
1939X+ , 1840Y , 1735Z- , 816T, 2040A
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12:
Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu 2040Z. Cho các phát biểu sau về Z:
A. Z có 20 nơtron.
B. Z có 20 proton.
C. Z có 2 electron hóa trị.
D. Z có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13:
Nguyên tử của nguyên tố X có 21 electron. Khi mất đi toàn bộ electron hóa trị, điện tích của ion này là
A. 1+
B. 2+
C. 3+
D. 4+
Câu 14:
Nguyên tử của nguyên tố Y có 8 electron. Nếu Y nhận thêm electron để lớp ngoài cùng bão hòa thì điện tích ion thu được là
A. 1-.
B. 2-.
C. 3-.
D. 4-.
Câu 15:
A và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong A và B là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là
A. 8.
B. 10.
C. 16.
D. 32.
Câu 16:
Sự phân bố electron trên các lớp của ion X¯ là 2/8/8. X¯ có 18 nơtron trong hạt nhân. Số khối của ion X¯ là
A. 34.
B. 35.
C. 36.
D. 37.
Câu 17:
Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng?
A. Cấu hình electron của ion T2+là [Ar]3d5.
B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị.
C. T là kim loại.
D. T là nguyên tố d.
Câu 18:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 4. Số electron hóa trị của X là
A. 2.
B\. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 19:
Ion M¯ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử M là
A.19.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
Câu 20:
Ion X+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p6. Số khối của ion này là 87. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
Câu 21: Cho cấu hình của nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5:
X1 : 1s2;
X2 : 1s22s1;
X3 : 1s22s22p63s23p3;
X4 : 1s22s22p63s23p64s2;
X5 : 1s22s22p63s23p63d74s2;
Trong các nguyên tố cho ở trên, số các nguyên tố kim loại là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng?
A. X là kim loại.
B. X là nguyên tố d.
C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron.
D. Trong nguyên tử X có 6 electron s.
............
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa lớp 10 - Đề 2
Câu 1: Nguyên tố hoá học là:
A. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.
B. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
D. tập hợp các nguyên tử có số nơtrơn giống nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng?
A. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn.
B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục.
C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
D. tất cả đều đúng.
Câu 3: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtrơn và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 9 nơtrơn, 8 electron
B. 9 proton, 8 nơtrơn, 9 electron
C. 8 proton, 8 nơtrơn, 9 electron
D. 8 proton, 9 nơtrơn, 9 electron
Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton.
B. proton và nơtrơn.
C. proton và electron.
D. proton, electron và nơtrơn.
Câu 5. Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtrơn.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtrơn.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtrơn.
Câu 6: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết:
A. Nguyên tử khối của nguyên tử.
B. Số khối A.
C. Số hiệu nguyên tử Z.
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A 2, 6, 8, 18
B 2, 8, 18, 32
C 2, 4, 6, 8
D 2, 6, 10, 14
Câu 8. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
Câu 9: Số proton và nơtrơn trong hạt nhân nguyên tử là:
A. 24p, 28n
B. 28p, 24n
C. 24p, 52n
D. 52p, 24n
Câu 10: Để tạo thành ion Ca2+ thì nguyên tử Ca phải :
A. Nhận 2 electron
B. Cho 2 proton
C. Nhận 2 proton
D. Cho 2 electron
Câu 11: Trong các cấu hình electron nguyên tử nào dưới đây không đúng:
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 12: Số notrơn của nguyên tử là:
A. 30
B. 65
C. 95
D. 35
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố :
A. 13Al và 17Cl
B. 13Al và 35Br
C. 14Si và 35Br
D. 12Mg và 17Cl
Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tử là:
A. Số khối
B. Số notrơn
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số electron
Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p3. Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A.2.
B.3
C.7
D.5.
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết