Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp Quốc gia - Chỉ số chuyển đổi số cấp Quốc gia

Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp Quốc gia

Chỉ số chuyển đổi số cấp Quốc gia

Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp Quốc gia mới nhất hiện nay được thực hiện theo phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Việc xây dựng DTI cấp quốc gia gồm các chỉ số chính, chỉ số thành phần theo đặc điểm, tính chất quản lý quốc gia. Trong đó, DTI cấp quốc gia được dùng để theo dõi, đánh giá mức độ chuyển đổi số quốc gia, so sánh giữa các năm với nhau và cung cấp thông tin cho các tổ chức quốc tế thực hiện đánh giá, xếp hạng Việt Nam trong các chỉ số toàn cầu về chính phủ điện tử. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bảng chỉ số chuyển đổi số cấp Tỉnh.

BẢNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ (DTI) CẤP QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 922 /QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. Cấu trúc DTI cấp quốc gia

DTI cấp quốc gia bao gồm 24 chỉ số với thang điểm 1000. Các chỉ số này thể hiện mức độ đạt được các mục tiêu, chỉ tiêu thuộc Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, đồng thời tham chiếu đến các chỉ số được sử dụng trong các đánh giá của quốc tế.

II. Bảng chi tiết DTI cấp quốc gia

Bảng III . 1. Bảng chi tiết DTI cấp quốc gia

STT

Chỉ số

Điểm tối đa

1

Tỷ lệ người sử dụng Internet

40

2

Số thuê bao điện thoại di động trên 100 dân

40

3

Số thuê bao băng rộng cố định trên 100 dân

40

4

Số thu ê bao băng rộng di động đang hoạt động trên 100 dân

40

5

Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh

40

6

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang

40

7

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết

40

8

Tỷ lệ đăng ký nhập học ở 3 cấp

40

9

S ố năm đi học dự kiến

40

10

Số năm đi học trung bình

40

11

Tỷ lệ nhân lực công nghệ t hô ng tin, công nghệ số trong lực lượng lao động

40

12

Tỷ l ệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 hoặc toàn trình trực tuyến

40

13

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến phát sinh hồ sơ trực tuyến

40

14

T ỷ lệ hồ sơ x ử lý trực tuyến

60

15

Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong GDP

60

16

Tỷ trọng thương mại điện tử trong tổng mức bán lẻ

40

17

Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử

40

18

Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử

40

19

Tỷ lệ lao động kinh tế số trong tổng số lao động (KTS chung)

40

20

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản thanh toán trực tuyến tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác

40

21

Tỷ lệ dân số trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân

40

22

T ỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông

40

23

T ỷ l ệ người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản

40

24

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

40

Chủ đề liên quan

Hướng dẫn

Chính sách mới

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK