Bộ câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính 2017
Bạn đang lo lắng cho kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính sắp tới? Bạn đang chuẩn bị ôn thi cho kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính? Bạn chưa có tài liệu ôn tập? Hãy cùng Download.vn tham khảo "Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính 2017" được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác nhất.
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính 2017 bao gồm 675 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập với nội dung của 5 môn như: Kiến thức chung, môn chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học văn phòng,.... Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi nâng ngạch chuyên viên chính 2017
Câu 1: Tại thời điểm chi bộ xét kết nạp, người vào Đảng Cộng sản Việt Nam phải có điều kiện tuổi đời như thế nào là đúng với Điều lệ Đảng hiện hành?
A: Đủ 18 tuổi (tính theo tháng)
B: Đủ 18 tuổi (tính theo năm)
C: Đủ 20 tuổi (tính theo tháng)
D: Đủ 20 tuổi (tính theo năm)
Câu 2: Theo Quy định của Đảng, đảng viên được phép làm việc nào sau đây?
A: Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng, vai trò tiên phong gương mẫu của đảng viên.
B: Nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, cuộc họp, hội nghị, được các cơ quan, tổ chức của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội có thẩm quyền tổ chức hoặc cho phép tổ chức theo quy định.
C: Sử dụng chức vụ, quyền hạn, ví trí công tác của mình để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột đi du lịch, tham quan, học tập, chữa bệnh ở ngoài nước bằng nguồn tài trợ của tổ chức trong nước hoặc tổ chức, cá nhân nước ngoài khi chưa được phép của cơ quan có thẩm quyền.
D: Để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột thực hiện các dự án, kinh doanh các ngành nghề thuộc lĩnh vực hoặc đơn vị do mình trực tiếp phụ trách trái quy định.
Câu 3: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, người vào Đảng phải?
A: Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng.
B: Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, có giấy chứng nhận do trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện hoặc tương đương cấp; nơi không có trung tâm bồi dưỡng chính trị thì do cấp uỷ có thẩm quyền kết nạp đảng viên cấp.
C: Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, được cấp giấy chứng nhận cách đây 6 năm.
D: Học và tốt nghiệp trung cấp lý luận chính trị.
Câu 4: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, thẩm tra lý lịch người vào Đảng gồm?
A: Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
B: Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân.
C: Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, cô, gì chú bác bên nội và bên ngoại của người vào Đảng.
D: Thẩm tra cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng.
Câu 5: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, ra Quyết định kết nạp đảng viên của cấp uỷ có thẩm quyền khi?
A: Có trên một nửa số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
B: Có trên 2/3 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
C: Có trên 3/4 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
D: 100% số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.
Câu 6: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, kết nạp đảng đối với những người trên 60 tuổi phải được sự đồng ý bằng văn bản của?
A: Ban Bí thư trung ương Đảng.
B: Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương.
C: Ban thường vụ cấp ủy trực thuộc Trung ương.
D: Ban thường vụ cấp uỷ cấp trên cơ sở.
Câu 7: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, quản lý hồ sơ đảng viên, được cấp ủy có thẩm quyền giao cho tổ chức hay cá nhân nào?
A: Ban tổ chức cấp ủy cấp huyện và tương đương.
B: Ban tổ chức tỉnh ủy, thành ủy và tương đương.
C: Bí thư chi bộ.
D: Cấp ủy cơ sở.
Câu 8: Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đối với Đảng ủy cơ sở được ủy quyền kết nạp đảng viên ra quyết định kết nạp đảng viên khi?
A: Có trên một nửa cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
B: Có ít nhất 2/3 cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
C: Có trên một nửa số ủy viên Ban Thường vụ đồng ý.
D: Có 100% cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.
Câu 9: Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương do?
A: Ban Thường vụ Đảng ủy xem xét, quyết định.
B: Tập thể thường trực cấp ủy và các đồng chí ủy viên thường vụ là Trưởng ban Đảng cùng cấp xem xét, quyết định.
C: Tập thể cấp ủy xem xét, quyết định.
D: Bí thư và phó bí thư Đảng ủy xem xét, quyết định.
Câu 10: Theo Điều lệ Đảng hiện hành Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?
A: Được thông tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của Đảng.
B: Phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ chức.
C: Biểu quyết, ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng.
D: Trình bày ý kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với mình.
Câu 11: Điều lệ Đảng hiện hành quy định về sinh hoạt định kỳ đối với đảng bộ cơ sở như thế nào?
A: Mỗi tháng 1 lần.
B: Mỗi quý 1 lần.
C: Mỗi năm 1 lần.
D: Mỗi năm 2 lần.
Câu 12: Điều lệ Đảng hiện hành quy định về thời hạn chuyển sinh hoạt đảng chính thức, kể từ ngày giới thiệu chuyển đi, đảng viên phải xuất trình giấy giới thiệu sinh hoạt đảng với chi ủy nơi chuyển đến để được sinh hoạt đảng quy định như thế nào?
A: Trong vòng 15 ngày làm việc.
B: Trong vòng 30 ngày làm việc.
C: Trong vòng 45 ngày làm việc.
D: Trong vòng 60 ngày làm việc.
Câu 13: Điều lệ Đảng hiện hành quy định đảng viên tuổi cao, sức yếu, tự nguyện xin giảm, miễn công tác và sinh hoạt đảng do tổ chức nào quyết định?
A: Đảng ủy cơ sở xem xét, quyết định.
B: Đảng bộ xem xét, quyết định.
C: Chi ủy xem xét, quyết định.
D: Chi bộ xem xét, quyết định.
Câu 14: Điều lệ Đảng hiện hành quy định cấp có thẩm quyền xóa tên trong danh sách đảng viên đối với đảng viên bỏ sinh hoạt đảng hoặc không đóng đảng phí mà không có lý do chính đáng trong thời gian?
A: 2 tháng trong năm.
B: 3 tháng trong năm.
C: 6 tháng trong năm.
D: 9 tháng trong năm.
Câu 15: Điều lệ Đảng hiện hành quy định cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh là?
A: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
B: Thường trực Tỉnh ủy.
C: Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
D: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
Câu 16: Điều lệ Đảng hiện hành quy định giữa 2 kỳ đại hội, cơ quan lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh là?
A: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
B: Thường trực Tỉnh ủy.
C: Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
D: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
Câu 17: Điều lệ Đảng hiện hành quy định Đảng ủy cơ sở có từ bao nhiêu ủy viên trở lên được bầu ban thường vụ?
A: 6 ủy viên.
B: 7 ủy viên.
C: 8 ủy viên.
D: 9 ủy viên.
Câu 18: Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng là?
A: Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên.
B: Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ.
C: Khiển trách, cảnh cáo, giải thể.
D: Khiển trách, cảnh cáo, giải tán.
Câu 19: Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với đảng viên chính thức là?
A: Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, khai trừ.
B: Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, cách chức.
C: Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ.
D: Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ, hạ bậc lương.
Câu 20: Theo hướng dẫn hiện hành của Văn phòng Trung ương Đảng về quy định chế độ đóng đảng phí, quy định đảng viên trong các cơ quan hành chính đóng đảng phí hằng tháng bằng?
A: 1% tiền lương;
B: 1% tiền lương, các khoản phụ cấp;
C: 1% tiền lương, các khoản phụ cấp; tiền công;
D: 1% tiền lương, các khoản phụ cấp tính đóng bảo hiểm xã hội; tiền công.
Câu 21: Tổ chức cơ sở Đảng theo Điều lệ Đảng hiện hành bao gồm?
A: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.
B: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng.
C: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Đảng đoàn.
D: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng, các Đảng đoàn.
Câu 22: Theo Điều lệ Đảng hiện hành thì đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát của Đảng là?
A: Tổ chức đảng.
B: Đảng viên.
C: Tổ chức đảng và đảng viên.
D: Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.
Câu 23: Quy định của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng không xem xét, kếp nạp lại vào Đảng (lần 2) những người trước đây ra khỏi Đảng vì lý do?
A: Vi phạm Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
B: Gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng
C: Có hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong thi hành công vụ
D: Lạm dụng quyền hạn, chức vụ chiếm đoạt tiền, ngân sách nhà nước
Câu 24: Tổ chức Đảng nào dưới đây họp thường lệ mỗi tháng một lần?
A: Chi bộ cơ sở; Đảng ủy, chi ủy cơ sở
B: Đảng bộ cơ sở
C: Đảng bộ huyện và tương đương
D: Cả 3 phương án trên.
Câu 25: Nhiệm vụ tham mưu xây dựng nghị quyết, quyết định, chỉ thị, quy định, quy chế của tỉnh ủy, ban thường vụ tỉnh ủy về công tác tổ chức xây dựng đảng chủ yếu là của cơ quan nào sau đây?
A: Ban tổ chức tỉnh ủy.
B: Ban tuyên giáo tỉnh ủy.
C: Văn phòng tỉnh ủy.
D: Ban dân vận tỉnh ủy.
Câu 26: Nhiệm vụ chung của các cơ quan tham mưu, giúp việc cho cấp ủy là?
A: Nghiên cứu, đề xuất.
B: Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát; thẩm định, thẩm tra.
C: Phối hợp; thực hiện nhiệm vụ do thường trực, ban thường vụ cấp ủy giao.
D: Cả 3 phương án trên.
Câu 27: Mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt Nam như thế nào?
A: Xây dựng nước Việt Nam trở thành nước XHCN và cuối cùng là cộng sản chủ nghĩa.
B: Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
C: Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, không còn người bóc lột người, thực hiện thành công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
D: Xây dựng nước Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 28: Theo quy định của Điều lệ Đảng hiện hành, chi bộ có bao nhiêu đảng viên chính thức trở lên thì được bầu chi ủy, bầu bí thư và phó bí thư trong số chi ủy viên?
A: 07 đảng viên chính thức;
B: 09 đảng viên chính thức trở lên;
C: 11 đảng viên chính thức;
D: 13 đảng viên chính thức.
Câu 29: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày đảng viên nhận được quyết định xóa tên, đảng viên có quyền khiếu nại với cấp ủy cấp trên cho đến Ban Chấp hành Trung ương?
A: Trong thời hạn 30 ngày làm việc.
B: Trong thời hạn 40 ngày làm việc.
C: Trong thời hạn 50 ngày làm việc.
D: Trong thời hạn 60 ngày làm việc.
Câu 30: Đảng ủy cơ sở có bao nhiêu ủy viên thì mới được bầu ban thường vụ?
A: 9 ủy viên trở lên.
B: 7 ủy viên.
C: 5 ủy viên.
D: 3 ủy viên.
Câu 31: Theo hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương cần đảm bảo tỷ lệ cán bộ nữ không dưới bao nhiêu % trong quy hoạch cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy và ban lãnh đạo chính quyền các cấp?
A: 15%.
B: 20%.
C: 25%.
D: 30%.
Câu 32: Theo hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương thì một chức danh quy hoạch nhiều nhất được bao nhiêu đồng chí?
A: 3 đồng chí.
B: 4 đồng chí.
C: 5 đồng chí.
D: 6 đồng chí.
Câu 33: Theo công văn của Văn phòng Trung ương quy định về chế độ nộp đảng phí, Đảng bộ, chi bộ cơ sở xã, phường, thị trấn nộp đảng phí lên cấp trên theo mức nào là đúng?
A: 10%
B: 15%
C: 20%
D: 30%
Câu 34: Trong cơ quan lãnh đạo của Mặt trận Tổ quốc và đoàn thể chính trị xã hội cấp tỉnh, cơ quan lãnh đạo nào mà cấp uỷ cùng cấp không lập đảng đoàn?
A: Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
B: Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
C: Hội Liên hiệp Phụ nữ
D: Hội Nông dân
Câu 35: Theo Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam hiện hành, chi bộ trực thuộc đảng uỷ cơ sở tổ chức đại hội mấy năm một lần?
A: Một năm một lần
B: Hai năm một lần
C: Năm năm hai lần
D: Năm năm một lần
Câu 36: Đảng viên bị kỷ luật cách chức trong thời hạn bao lâu kể từ ngày có quyết định không được bầu vào cấp uỷ, không được bổ nhiệm vào các chức vụ tương đương và cao hơn?
A: 12 tháng
B: 18 tháng
C: 24 tháng
D: 36 tháng
Câu 37: Nội dung nào sau đây thuộc chức năng của cấp ủy đảng?
A: Chức năng quản lý Nhà nước.
B: Chức năng đoàn kết, tập hợp thanh niên.
C: Chức năng lãnh đạo.
D: Chức năng giám sát và phản biện xã hội.
Câu 38: Theo Quy chế đánh giá cán bộ, công chức hiện hành của Bộ Chính trị, lĩnh vực nào không thuộc nội dung đánh giá cán bộ, công chức?
A: Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống
B: Quá trình và kinh nghiệm công tác
C: Mức độ thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao
D: Chiều hướng và triển vọng phát triển.
Câu 39: Đảng viên còn trong độ tuổi Đoàn có phải sinh hoạt Đoàn không?
A: Phải sinh hoạt.
B: Không sinh hoạt.
C: Chỉ sinh hoạt trong thời gian đảng viên dự bị.
D: Chỉ sinh hoạt khi trở thành đảng viên chính thức.
Câu 40: Theo Quy định hiện hành của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, đối với cấp quận, huyện và tương đương trở lên, số lượng cấp uỷ viên chỉ định tăng thêm không được quá bao nhiêu % so với số lượng cấp uỷ viên mà đại hội đã quyết định ?
A: 5%
B: 10%
C: 15%
D: 20%
Câu 41: Nhiệm kỳ đại hội chi bộ cơ sở là bao nhiêu năm?
A: 5 năm /2 lần
B: 5 năm / 1 lần
C: 6 năm
D: 7 năm
Câu 42: Theo quy định của Điều lệ Đảng hiện hành, cấp nào có quyền quyết định khiển trách, cảnh cáo tổ chức đảng vi phạm?
A: Cấp ủy cùng cấp
B: Cấp ủy cấp trên trực tiếp
C: Cấp ủy cấp trên cách một cấp
D: Đại hội cùng cấp
Câu 43: Theo quy định hiện hành của Ban Bí Thư Trung ương Đảng, thì trong thời hạn bao lâu, kể từ khi người vào Đảng được cấp giấy chứng nhận đã học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng mà chi bộ chưa xem xét đề nghị kết nạp, thì chi bộ phải giới thiệu người vào Đảng học lại để được cấp giấy chứng nhận mới trước khi xem xét, kết nạp?
A: 12 tháng.
B: 24 tháng.
C: 36 tháng.
D: 60 tháng.
Câu 44: Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư Trung ương Đảng: Quy định kết nạp quần chúng vi phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng. Theo đó những trường hợp vi phạm đang sinh sống ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng đông đồng bào có đạo, dân tộc ít người có thời gian phấn đấu bao lâu kể từ ngày vi phạm đến ngày chi bộ họp xét đề nghị vào Đảng?
A: 12 tháng.
B: 30 tháng.
C: 36 tháng.
D: 60 tháng.
Câu 45: Tại đại hội Đảng các cấp, việc bầu cử bằng hình thức biểu quyết giơ tay, có thể được áp dụng cho việc bầu cử nào?
A: Bầu Đoàn Chủ tịch đại hội.
B: Bầu nhân sự cấp ủy.
C: Bầu đại biểu chính thức đi dự đại hội cấp trên.
D: Bầu đại biểu dự khuyết đi dự đại hội cấp trên.
Câu 46: Đồng chí Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra cấp ủy cùng cấp do cơ quan nào bầu cử?
A: Cấp ủy cùng cấp.
B: Ủy ban Kiểm tra cấp dưới.
C: Ủy ban kiểm tra cùng cấp.
D: Ủy ban Kiểm tra cấp trên trực tiếp.
Câu 47: Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc tỉnh ủy, thành ủy thì các cơ quan tham mưu, giúp việc tỉnh ủy không có nhiệm vụ nào sau đây?
A: Ban hành nghị quyết, chỉ thị của Đảng.
B: Nghiên cứu, đề xuất;
C: Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát; thẩm định, thẩm tra.
D: Phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ do ban thường vụ, thường trực tỉnh ủy giao.
Câu 48: Cơ quan nào dưới đây có nhiệm vụ thẩm tra tiêu chuẩn chính trị của cán bộ, đảng viên?
A: Văn phòng cấp uỷ
B: Uỷ ban Kiểm tra
C: Ban Tổ chức
D: Cơ quan thanh tra
Câu 49: Loại quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ giữa các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc tỉnh ủy với cấp ủy, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy trong thực hiện công tác chuyên môn và công tác cán bộ theo phân cấp?
A: Trao đổi.
B: C. Lãnh đạo, chỉ đạo.
C: Lãnh đạo, chỉ đạo.
D: Phối hợp.
Câu 50: Tổ chức Đảng nào dưới đây không được lập cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc cấp ủy?
A: Cấp Trung ương
B: Cấp tỉnh.
C: Cấp huyện
D: Cấp xã
Download file tài liệu để xem toàn bộ 675 câu hỏi trắc nghiệm.