Biểu phí chứng thực mới nhất năm 2018 - Mức thu lệ phí chứng thực mới nhất

Biểu phí chứng thực mới nhất năm 2018

Mức thu lệ phí chứng thực mới nhất

Bộ Tư pháp đã ban hành Quyết định 1024/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực.

Theo đó, ban hành các mức phí chứng thực mới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu phí tại đây.

Mức thu lệ phí chứng thực mới nhất

STTTên thủ tục chứng thựcMức thu phí
IThủ tục hành chính áp dụng chung
01Cấp bản sao từ sổ gốcKhông mất phí

02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

+ Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

+ Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản;

+ Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.

03

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do can, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Tại Phòng Tư pháp: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính;

+ Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản;

+ Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản

04

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

+ Tại Phòng Tư pháp và UBND cấp xã: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).

+ Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản

+ Tại Tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)

05Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
06Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
07Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực2..000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
IIThủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan đại diện
08Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự10 USD/bản
09Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự10 USD/bản
IIIThủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực
10Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
11Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
IVThủ tục hành chính cấp huyện
12Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp10.000 đồng/trường hợp
13Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật10.000 đồng/trường hợp
14Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
15Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản50.000 đồng/văn bản
16Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản50.000 đồng/văn bản
VThủ tục hành chính cấp xã
17Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
18Chứng thực di chúc50.000 đồng/di chúc
19Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản50.000 đồng/văn bản.
20Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở50.000 đồng/văn bản
21Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở50.000 đồng/văn bản

Liên kết tải về

pdf Biểu phí chứng thực mới nhất năm 2018
doc Biểu phí chứng thực mới nhất năm 2018 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK