Dịp cuối năm các công ty, đơn vị thường phải làm báo cáo tiền lương năm 2019 và lên kế hoạch thưởng Tết Dương lịch, Tết Nguyên Đán 2020.
Nội dung trong mẫu báo cáo nêu rõ kết quả sản xuất, kinh doanh của năm cũ, tình hình tiền lương và kế hoạch thưởng Tết. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.
Mẫu Báo cáo tình hình tiền lương 2018 và kế hoạch thưởng Tết 2019
- Tên doanh nghiệp:..............................
- Mã số thuế:.........................................
- Địa chỉ:.................................................
- Điện thoại:.........................................
- Email:..................................................
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019 VÀ KẾ HOẠCH THƯỞNG TẾT DƯƠNG LỊCH VÀ TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2020
(Báo cáo trước ngày....................)
1. Kết quả sản xuất, kinh doanh năm 2019 (ước thực hiện):
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Ước thực hiện năm 2019 |
1 | Tổng doanh thu thuần hoạt động SXKD | Triệu đồng | ……….. |
2 | Tổng chi phí | Triệu đồng | ……….. |
3 | Lợi nhuận (trước thuế TNDN) | Triệu đồng | ……….. |
4 | Tổng Quỹ lương trong năm đã chi trả cho người lao động | Triệu đồng | ……….. |
2. Tình hình tiền lương và kế hoạch thưởng Tết:
1 | Tiền lương (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác): | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2019 |
1.1 | Tiền lương bình quân (1) | 1.000đ/người/tháng | ……….. |
Tổng số lao động thực tế sử dụng bình quân trong tháng (2) | người | ……….. | |
1.2 | Tiền lương cao nhất | 1.000đ/tháng | ……….. |
1.3 | Tiền lương thấp nhất tại DN (trả cho người làm đủ ngày công trong tháng) | 1.000đ/tháng | ……….. |
Tổng số lao động nhận tiền lương thấp nhất | người | ……….. | |
2 | Tiền thưởng dịp Tết Dương lịch | Đơn vị tính | Kế hoạch thưởng Tết Dương lịch năm 2020 |
2.1 | Tiền thưởng bình quân (3) | 1.000đ/người | ……….. |
Tổng số lao động được xét thưởng Tết Dương lịch | người | ……….. | |
2.2 | Tiền thưởng cao nhất | 1.000đ/người | ……….. |
2.3 | Tiền thưởng thấp nhất (mức thưởng cho người làm đủ 12 tháng trong năm) | 1.000đ/người | ……….. |
Tổng số lao động nhận tiền thưởng thấp nhất | người | ……….. | |
3 | Tiền thưởng dịp Tết Nguyên đán | Đơn vị tính | Kế hoạch thưởng Tết Nguyên đán năm 2020 |
3.1 | Tiền thưởng bình quân (3) | 1.000đ/người | ……….. |
Tổng số lao động được xét thưởng Tết Nguyên đán | người | ……….. | |
3.2 | Tiền thưởng cao nhất | 1.000đ/người | ……….. |
3.3 | Tiền thưởng thấp nhất (mức thưởng cho người làm đủ 12 tháng trong năm) | 1.000đ/người | ……….. |
Tổng số lao động nhận tiền thưởng thấp nhất | người | ……….. |
3. Loại hình doanh nghiệp (chọn 1 phương án):
- Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước
- Doanh nghiệp dân doanh (gồm: doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty cổ phần không có vốn của nhà nước, công ty cổ phần không có vốn góp chi phối của nhà nước)
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
4. Ngành sản xuất, kinh doanh chính (ghi nhận theo ngành nghề có doanh thu chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng doanh thu): Doanh nghiệp khoanh tròn vào 1 trong những nghề sau và diễn giải cụ thể:
(1) Cơ khí. (2) Chế biến lương thực, thực phẩm. (3) Hóa chất - nhựa - cao su. (4) Điện tử - công nghệ thông tin. (5) Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm. (6) Thương mại. (7) Du lịch. (8) Vận tải, cảng và kho bãi. (9) Bưu chính, viễn thông, thông tin và truyền thông. (10) Kinh doanh tài sản bất động sản. (11) Tư vấn. (12) Khoa học công nghệ, y tế. (13) Giáo dục và đào tạo. (14) Ngành khác.
(15) Ngành nông nghiệp: (a) Trồng rau, hoa, cây kiểng. (b) Chăn nuôi bò sữa (con giống, sữa) và heo (con giống, thịt). (c) Nuôi tôm nước lợ (cá cảnh).
Ngành nghề cụ thể: ………………………………
..........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết