Báo cáo thông tin thị trường lao động mới nhất hiện nay được thực hiện theo Mẫu số 04 quy định tại Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành.
Theo đó Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp báo cáo thông tin thị trường lao động của địa phương theo Mẫu số 04 trước ngày 15 tháng 12 hằng năm. Vậy sau đây là mẫu báo cáo thông tin về thị trường lao động, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../BC-SLĐTBXH | …, ngày…tháng…năm…. |
BÁO CÁO
VỀ THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG NĂM......
Kính gửi: | - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kỳ trước | Kỳ báo cáo |
A | B | C | 1 | 2 |
I. THÔNG TIN CUNG LAO ĐỘNG | ||||
1 | Số người từ 15 tuổi trở lên | Người | ||
a | Chia theo khu vực | |||
- Thành thị | Người | |||
- Nông thôn | Người | |||
b | Chia theo giới tính | |||
- Nam | Người | |||
- Nữ | Người | |||
2 | Số người có việc làm | Người | ||
a | Chia theo khu vực | |||
- Thành thị | Người | |||
- Nông thôn | Người | |||
b | Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | |||
- Chưa qua đào tạo | Người | |||
- CNKT không bằng | Người | |||
- Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng | Người | |||
- Sơ cấp | Người | |||
- Trung cấp | Người | |||
- Cao đẳng | Người | |||
- Đại học | Người | |||
- Trên đại học | Người | |||
c | Chia theo vị thế việc làm | |||
Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh | Người | |||
Tự làm | Người | |||
Lao động gia đình | Người | |||
Làm công ăn lương | Người | |||
3 | Số người thất nghiệp | Người | ||
a | Chia theo khu vực | |||
- Thành thị | Người | |||
- Nông thôn | Người | |||
b | Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | |||
- Chưa qua đào tạo | Người | |||
- CNKT không bằng | Người | |||
- Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng | Người | |||
- Sơ cấp | Người | |||
- Trung cấp | Người | |||
- Cao đẳng | Người | |||
- Đại học | Người | |||
- Trên đại học | Người | |||
c | Chia theo thời gian thất nghiệp | |||
- Dưới 3 tháng | Người | |||
- Từ 3 tháng đến 1 năm | Người | |||
- Trên 1 năm | Người | |||
4 | Số người không tham gia hoạt động kinh tế | Người | ||
a | Đi học | Người | ||
b | Hưu trí | Người | ||
c | Nội trợ | Người | ||
d | Khuyết tật | Người | ||
e | Khác | Người | ||
II. THÔNG TIN CẦU LAO ĐỘNG | ||||
1 | Tổng số doanh nghiệp | DN | ||
2 | Tổng số lao động | Người | ||
a | Chia theo loại lao động | |||
- Lao động nữ | Người | |||
- Lao động trên 35 tuổi | Người | |||
- Lao động tham gia BHXH bắt buộc | Người | |||
b | Chia theo vị trí việc làm | |||
- Nhà quản lý | Người | |||
- Chuyên môn kỹ thuật bậc cao | Người | |||
- Chuyên môn kỹ thuật bậc trung | Người | |||
- Khác | Người | |||
III. THÔNG TIN NHU CẦU TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG | ||||
1 | Tổng số lượng tuyển | Người | ||
2 | Chia theo loại hình | |||
a | Doanh nghiệp nhà nước | Người | ||
b | Doanh nghiệp ngoài nhà nước | Người | ||
c | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Người | ||
d | Cơ quan, đơn vị nhà nước | Người | ||
e | Hộ kinh doanh | Người | ||
g | Cá nhân | Người | ||
3 | Chia theo mã nghề cấp 2 | |||
Nhà quản lý của các cơ quan Tập đoàn, Tổng công ty và tương đương (chuyên trách) | Người | |||
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật | Người | |||
Nhà chuyên môn về sức khỏe | Người | |||
Nhà chuyên môn về giảng dạy | Người | |||
Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý | Người | |||
Nhà chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông | Người | |||
Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội | Người | |||
Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật | Người | |||
Kỹ thuật viên sức khỏe | Người | |||
Nhân viên về kinh doanh và quản lý | Người | |||
Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội | Người | |||
Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông | Người | |||
Giáo viên bậc trung | Người | |||
Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy | Người | |||
Nhân viên dịch vụ khách hàng | Người | |||
Nhân viên ghi chép số liệu và vật liệu | Người | |||
Nhân viên hỗ trợ văn phòng khác | Người | |||
Nhân viên dịch vụ cá nhân | Người | |||
Nhân viên bán hàng | Người | |||
Nhân viên chăm sóc cá nhân | Người | |||
Nhân viên dịch vụ bảo vệ | Người | |||
Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp có sản phẩm chủ yếu để bán | Người | |||
Lao động có kỹ năng trong lâm nghiệp, thủy sản và săn bắn có sản phẩm chủ yếu để bán | Người | |||
Lao động tự cung tự cấp trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Người | |||
Lao động xây dựng và lao động có liên quan đến nghề xây dựng (trừ thợ điện) | Người | |||
Thợ luyện kim, cơ khí và thợ có liên quan | Người | |||
Thợ thủ công và thợ liên quan đến in | Người | |||
Thợ điện và thợ điện tử | Người | |||
Thợ chế biến thực phẩm, gia công gỗ, may mặc, đồ thủ công và thợ có liên quan khác | Người | |||
Thợ vận hành máy móc và thiết bị | Người | |||
Thợ lắp ráp | Người | |||
Lái xe và thợ vận hành thiết bị chuyển động | Người | |||
Người quét dọn và giúp việc | Người | |||
Lao động giản đơn trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Người | |||
Lao động trong ngành khai khoáng, xây dựng, công nghiệp chế biến, chế tạo và giao thông vận tải | Người | |||
Người phụ giúp chuẩn bị thực phẩm | Người | |||
Lao động trên đường phố và lao động có liên quan đến bán hàng | Người | |||
Người thu dọn vật thải và lao động giản đơn khác | Người | |||
IV. THÔNG TIN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM | ||||
1 | Tổng số | Người | ||
2 | Chia theo vị trí công việc | |||
a | Nhà quản lý | Người | ||
b | Giám đốc điều hành | Người | ||
c | Chuyên gia | Người | ||
d | Lao động kỹ thuật | Người |