Bảng tổng hợp kết quả lấy ý kiến giáo viên trong trường mới nhất hiện nay được thực hiện theo Công văn 4529/BGDĐT-NGCBQLGD do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Nội dung trong bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên cần nêu rõ các tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá và tổng hợp ý kiến nhận xét của cán bộ, giáo viên, nhân viên, số lượng các giáo viên được đánh giá và kết quả xếp loại đánh giá. Tuy nhiên, trước tiên các giáo viên trong trường cần phải tạo ra mẫu phiếu giáo viên tự đánh giá để cân nhắc, đánh giá và tổng hợp xếp loại giáo viên. Vậy dưới đây là 2 mẫu tổng hợp kết quả lấy ý kiến giáo viên mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bảng tổng hợp kết quả lấy ý kiến giáo viên trong trường 2022
Bảng tổng hợp kết quả lấy ý kiến giáo viên trong trường GDPT
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRONG TRƯỜNG
1) Tỉnh/Thành phố.................................... ..................................................................
2) Huyện/Quận/Thị xã:............................. ..................................................................
3) Xã/phường........................................... ..................................................................
4) Trường:................................................ ..................................................................
5) Họ và tên hiệu trưởng/phó hiệu trưởng được đánh giá:
.................................................................. ..................................................................
6) Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm): ………/………/20……
Nội dung | Mức đồng ý (ghi số lượng ý kiến vào mỗi ô tương ứng) Mức đồng ý Mức đồng ý Mức đồng ý | |||
Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
1. Hiệu trưởng thực hiện gương mẫu các quy định về đạo đức nhà giáo | ||||
2. Hiệu trưởng có tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường | ||||
3. Hiệu trưởng am hiểu chuyên môn và thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân | ||||
4. Kế hoạch phát triển nhà trường phù hợp với điều kiện thực tiễn của nhà trường và địa phương | ||||
5. Hiệu trưởng chỉ đạo hoạt động dạy học và giáo dục theo yêu cầu phát triển phẩm chất, năng lực học sinh của chương trình giáo dục phổ thông. | ||||
6. Hiệu trưởng xây dựng vị trí việc làm và bố trí, phân công nhiệm vụ phù hợp với tất cả giáo viên, nhân viên | ||||
7. Các tổ/nhóm trưởng chuyên môn, giáo viên cốt cán hoạt động hiệu quả và kết nối với mạng lưới giáo viên cốt cán của địa phương. | ||||
8. Hiệu trưởng quản lý và sử dụng tài chính phục vụ mục tiêu nâng cao chất lượng giáo dục, công khai, minh bạch. | ||||
9. Hiệu trưởng chỉ đạo khai thác, sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học của nhà trường hiệu quả, phục vụ nâng cao chất lượng dạy học | ||||
10. Nhà trường thực hiện tự đánh giá và cải tiến chất lượng liên tục. | ||||
11. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trường chủ động thực hiện nghiệm nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử nhà trường theo quy định | ||||
12. Hiệu trưởng khuyến khích phản ánh góp ý phát triển nhà trường và giải quyết những tâm tư vướng mắc, những đóng góp cho nhà trường ngày một tốt hơn. | ||||
13. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trường chủ động, tích cực tham gia xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực | ||||
14. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh và cộng đồng trong cung cấp và tiếp nhận và xử lý các thông tin về hoạt động dạy học của nhà trường | ||||
15. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh và cộng đồng trong cung cấp và tiếp nhận và xử lý các thông tin về hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh | ||||
16. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh và cộng đồng trong huy động các nguồn lực phát triển nhà trường | ||||
17. Hiệu trưởng có sử dụng tiếng ngoại ngữ trong giao tiếp, trong công việc và tạo lập môi trường phát triển ngoại ngữ cho giáo viên, nhân viên và học sinh | ||||
18. Hiệu trưởng chỉ đạo ứng dụng có hiệu quả công nghệ thông tin trong các điều hành các hoạt động của nhà trường |
19. Các ý kiến khác (ghi rõ):
19.1. Những điểm tốt trong hoạt động quản lý nhà trường: .......................................
.................................................................. ..................................................................
.................................................................. ..................................................................
.................................................................. ..................................................................
19.2. Những điều cần thay đổi:................. ..................................................................
.................................................................. ..................................................................
.................................................................. ..................................................................
.................................................................. ..................................................................
| .........ngày....tháng….năm…… |
Bảng tổng hợp kết quả lấy ý kiến giáo viên trong trường Mầm non
BIỂU MẪU 03.
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
1) Tỉnh/Thành phố …………………………………………………………………
2) Huyện/Quận/Thị xã: ……………………………………………………………
3) Xã/phường ………………………………………………………………………
4) Trường: ………………………………………………………………………….
5) Họ và tên hiệu trưởng/phó hiệu trưởng được đánh giá:
….…………………………………………………………………..……………….
6) Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm): ………./………/20……..
Nội dung | Mức đồng ý (ghi số lượng ý kiến vào mỗi ô tương ứng) Mức đồng ý Mức đồng ý Mức đồng ý | |||
Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
1. Hiệu trưởng thực hiện gương mẫu các quy định về đạo đức nhà giáo | ||||
2. Hiệu trưởng có tư tưởng đổi mới trong quản trị nhà trường | ||||
3. Hiệu trưởng am hiểu chuyên môn và thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân | ||||
4. Kế hoạch phát triển nhà trường phù hợp với điều kiện thực tiễn của nhà trường và địa phương | ||||
5. Hiệu trưởng chỉ đạo hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe của trẻ em hướng tới sự phát triển toàn diện của trẻ em. | ||||
6. Hiệu trưởng chỉ đạo hoạt động giáo dục trẻ em hướng tới sự phát triển toàn diện của trẻ em. | ||||
7. Hiệu trưởng xây dựng vị trí việc làm và bố trí, phân công nhiệm vụ phù hợp với tất cả giáo viên, nhân viên | ||||
8. Các tổ/nhóm trưởng chuyên môn, giáo viên cốt cán hoạt động hiệu quả và kết nối với mạng lưới giáo viên cốt cán của địa phương. | ||||
9. Hiệu trưởng quản lý và sử dụng tài chính phục vụ mục tiêu nâng cao chất lượng giáo dục, công khai, minh bạch. | ||||
10. Hiệu trưởng chỉ đạo khai thác, sử dụng cơ sở vật chất, đồ dùng đồ chơi, thiết bị dạy học của nhà trường | ||||
11. Nhà trường thực hiện tự đánh giá và cải tiến chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em liên tục | ||||
12. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, trẻ trong nhà trường chủ động thực hiện nội quy, quy tắc ứng xử trong nhà trường theo quy định | ||||
13. Hiệu trưởng khuyến khích phản ánh góp ý phát triển nhà trường và giải quyết những tâm tư vướng mắc, những đóng góp cho nhà trường ngày một tốt hơn. | ||||
14. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, trẻ em trong nhà trường chủ động, tích cực tham gia xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực | ||||
15. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ em và cộng đồng trong cung cấp và tiếp nhận và xử lý các thông tin về hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | ||||
16. Nhà trường phối hợp có hiệu quả với cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ và cộng đồng trong huy động các nguồn lực phát triển nhà trường | ||||
17. Hiệu trưởng có sử dụng tiếng ngoại ngữ trong giao tiếp, trong công việc và tạo lập môi trường phát triển ngoại ngữ cho giáo viên, nhân viên và trẻ | ||||
18. Hiệu trưởng chỉ đạo ứng dụng có hiệu quả công nghệ thông tin trong các điều hành các hoạt động của nhà trường |
19. Các ý kiến khác (ghi rõ):
19.1. Những điểm tốt trong hoạt động quản lý nhà trường: ……………………….…
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
19.2. Những điều cần thay đổi: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
| …………, ngày....tháng.... năm….. |