Bảng số nguyên tố đầy đủ nhất

Bảng số nguyên tố

Các số nguyên tố

Số nguyên tố là gì? Nó có những tính chất đặc trưng nào? Bảng số nguyên tố gồm những số nào? Là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh quan tâm. Vì vậy hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Số nguyên tố là tập hợp những số tự nhiên lớn hơn 1, không chia được cho số nào khác ngoài số 1 và chính số đó thì đó là số nguyên tố. Trong bài học hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn khái niệm, tính chất, bảng số nguyên tố và một số câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Hi vọng đây sẽ là các kiến thức hữu ích mà bạn có thể tích lũy và vận dụng trong việc tính toán cũng như trong cuộc sống.

1. Số nguyên tố là gì?

Số nguyên tố là tập hợp những số tự nhiên chỉ có thể chia hết cho 1 và chính nó.

2. Tính chất số nguyên số

  • Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
  • Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất. Như vậy, trừ số 2, mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Nhưng ngược lại, một số lẻ chưa chắc là số nguyên tố.
  • Muốn biết một số tự nhiên lớn hơn 1 có phải là số nguyên tố hay không, ta phải tìm tập các ước của nó.
  • Không tồn tại số nguyên tố nào lớn hơn 5 có thể có chữ số tận cùng là 5.
  • Tất cả các số nguyên tố lớn hơn các số nguyên tốt đơn vị (2; 3; 5; 7) đều phải có tận cùng là 1; 3; 7 hoặc 9.
  • Tích của hai số nguyên tố không bao giờ là một số chính phương.
  • Nếu tăng hoặc giảm 1 đơn vị ở một số nguyên tố lớn hơn 3 thì một trong hai kết quả sẽ luôn chia hết cho 6.

Ví dụ:

  • Số nguyên tố nhỏ nhất có 1 chữ số là số 2
  • Số nguyên tố nhỏ nhất có 2 chữ số là số 11
  • Số nguyên tố nhỏ nhất có 3 chữ số là số 101
  • Số nguyên tố lớn nhất có 2 chữ số là số 97
  • Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là 997.

3. Bảng số nguyên tố đầy đủ nhất

2357111317192329
31374143475359616771
7379838997101103107109113
127131137139149151157163167173
179181191193197199211223227229
233239241251257263269271277281
283293307311313317331337347349
353359367373379383389397401409
419421431433439443449457461463
467479487491499503509521523541
547557563569571577587593599601
607613617619631641643647653659
661673677683691701709719727733
739743751757761769773787797809
811821823827829839853857859863
877881883887907911919929937941
94795396797197798399199710091013
1019102110311033103910491051106110631069
1087109110931097110311091117112311291151
1153116311711181118711931201121312171223
1229123112371249125912771279128312891291
1297130113031307131913211327136113671373
1381139914091423142714291433143914471451
1453145914711481148314871489149314991511
1523153115431549155315591567157115791583
1597160116071609161316191621162716371657
1663166716691693169716991709172117231733
1741174717531759177717831787178918011811
1823183118471861186718711873187718791889
1901190719131931193319491951197319791987
1993199719992003201120172027202920392053
2063206920812083208720892099211121132129
2131213721412143215321612179220322072213
2221223722392243225122672269227322812287
2293229723092311233323392341234723512357
2371237723812383238923932399241124172423
2437244124472459246724732477250325212531
2539254325492551255725792591259326092617
2621263326472657265926632671267726832687
2689269326992707271127132719272927312741
2749275327672777278927912797280128032819
2833283728432851285728612879288728972903
2909291729272939295329572963296929712999
3001301130193023303730413049306130673079
3083308931093119312131373163316731693181
3187319132033209321732213229325132533257
3259327132993301330733133319332333293331
3343334733593361337133733389339134073413
3433344934573461346334673469349134993511
3517352735293533353935413547355735593571
3581358335933607361336173623363136373643
3659367136733677369136973701370937193727
3733373937613767376937793793379738033821
3823383338473851385338633877388138893907
3911391739193923392939313943394739673989
4001400340074013401940214027404940514057
4073407940914093409941114127412941334139
4153415741594177420142114217421942294231
4241424342534259426142714273428342894297
4327433743394349435743634373439143974409
4421442344414447445144574463448144834493
4507451345174519452345474549456145674583
4591459746034621463746394643464946514657
4663467346794691470347214723472947334751
4759478347874789479347994801481348174831
4861487148774889490349094919493149334937
4943495149574967496949734987499349995003
5009501150215023503950515059507750815087
5099510151075113511951475153516751715179
5189519752095227523152335237526152735279
5281529753035309532353335347535153815387
5393539954075413541754195431543754415443
5449547154775479548355015503550755195521
5527553155575563556955735581559156235639
5641564756515653565756595669568356895693
5701571157175737574157435749577957835791
5801580758135821582758395843584958515857
5861586758695879588158975903592359275939
5953598159876007601160296037604360476053
6067607360796089609161016113612161316133
6143615161636173619761996203621162176221
6229624762576263626962716277628762996301
6311631763236329633763436353635963616367
6373637963896397642164276449645164696473
6481649165216529654765516553656365696571
6577658165996607661966376653665966616673
6679668966916701670367096719673367376761
6763677967816791679368036823682768296833
6841685768636869687168836899690769116917
6947694969596961696769716977698369916997
7001701370197027703970437057706970797103
7109712171277129715171597177718771937207
7211721372197229723772437247725372837297
7307730973217331733373497351736973937411
7417743374517457745974777481748774897499
7507751775237529753775417547754975597561
7573757775837589759176037607762176397643
7649766976737681768776917699770377177723
7727774177537757775977897793781778237829
7841785378677873787778797883790179077919

4. Bài tập trắc nghiệm về số nguyên tố

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Đáp án

Số a phải là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước thì a mới là hợp số

Nên đáp án B sai.

Chọn đáp án B.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.
D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.

Đáp án

+ Đáp án A sai vì 0 và 1 không phải là số nguyên tố.

+ Đáp án B đúng vì 3 và 5 là số nguyên tố.

+ Đáp án C sai vì 1 không phải là hợp số và 3, 5 là số nguyên tố.

+ Đáp án D sai và 7 là số nguyên tố, 8 là hợp số.

Chọn đáp án B.

Câu 3: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố

A. 15 - 5 + 3
B. 7.2 + 1
C. 14.6:4
D. 6.4 - 12.2

Đáp án

Ta có

+ Đáp án A: 15 - 5 + 3 = 13 là số nguyên tố.

+ Đáp án B: 7.2 + 1 = 15 là hợp số.

+ Đáp án C: 14.6:4 = 84:4 = 21 là hợp số.

+ Đáp án D: 6.4 - 12.2 = 24 - 24 = 0 không phải là số nguyên tố, cũng không phải là hợp số

Chọn đáp án A.

Câu 4: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố 3x

A. 7
B. 4
C. 6
D. 9

Đáp án

+ Đáp án A: 37 là số nguyên tố

+ Đáp án B: 34 không phải là số nguyên tố vì 34 chia hết cho {2; 4; ...}

+ Đáp án C: 36 không phải là số nguyên tố vì 36 chia hết cho {1; 2; 3; ...; 36}

+ Đáp án D: 39 không phải là số nguyên tố vì 39 chia hết cho {1; 3; 13; 39}

Chọn đáp án A.

Câu 5: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Số 21 là hợp số, các ố còn lại là số nguyên tố.
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Đáp án

+ Số 21 có các ước là 1; 3; 7; 21 nên 21 là hợp số.

+ Số 71 có các ước là 1; 71 nên 71 là số nguyên tố.

+ Số 77 có các ước là 1; 7; 11; 77 nên 77 là hợp số.

+ Số 101 chỉ có hai ước là 1; 101 nên 101 là số nguyên tố.

Chọn đáp án B.

Liên kết tải về

pdf Bảng số nguyên tố
doc Bảng số nguyên tố 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Lớp 6

Toán 6 KNTT

Lớp 7

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK