Trang chủ Hướng dẫn Tử vi - Phong thủy

Bảng sao hạn năm 2024 (các tuổi) - Cách tính sao giải hạn năm Giáp Thìn

Bảng tính sao giải hạn các tuổi năm 2024 Giáp Thìn

Xem sao giải hạn, sao chiếu mệnh đầu năm

Bảng tính sao giải hạn các tuổi năm 2024 Giáp Thìn giúp các bạn tham khảo để xem sao hạn, sao chiếu mệnh, hệ thống vận hạn năm 2024 của mình. Mỗi người mỗi năm sẽ có một ngôi sao chiếu mệnh, có tất cả 9 sao chiếu mệnh, có cả sao tốt và sao xấu.

Bảng tính sao giải hạn các tuổi năm 2024
Bảng tính sao giải hạn các tuổi năm 2024

Sao hạn là các vì sao được coi theo tử vi của 12 con giáp, các hệ thống sao này chiếu mạng theo tuổi trong văn hóa phương Đông. 9 ngôi sao chiếu mệnh đó là: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức, La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu. Cửu tinh (hay Cửu diệu) trong cách tính hạn hàng năm gồm: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn (Vân hán), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô. Khi gặp sao xấu cần làm lễ cúng giải hạn đầu năm để giảm bớt vận hạn gặp phải trong năm, còn sao tốt thì làm lễ nghênh sao. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bảng tính sao hạn nam nữ hàng năm

Năm 2024, có 3 con giáp gặp hạn Tam tai là Thân – Tý - Thìn.

Vận hạn xấu dễ gặp khi phạm hạn Tam tai:

  • Tai nạn giao thông
  • Ốm vặt, bệnh tật triền miên
  • Gặp nhiều thị phi
  • Nhiều điều xấu, sự cố bất ngờ ập đến
  • Công việc bất ổn, bị đuổi việc/mất việc
  • Gia đình ly tán, vợ chồng ly dị
  • Gây bất hòa với mọi người từ trong gia đình tới xã hội
  • Làm ăn lụi bại, mở cửa hàng kinh doanh đều bị thất bại
  • Nếu hạn quá xấu có thể xảy ra tuyệt mạng

Bảng tính sao

NAMTUỔI ÂM LỊCHNỮ
La Hầu101928374655647382Kế Đô
Thổ Tú112029384756657483Vân Hớn
Thủy Diệu122130394857667584Mộc Đức
Thái Bạch2231404958677685Thái Âm
Thái Dương142332415059687786Thổ Tú
Vân Hớn152433425160697887La Hầu
Kế Đô2534435261707988Thái Dương
Thái Âm172635445362718089Thái Bạch
Mộc Đức182736455463718190Thủy Diệu

Bảng tính hạn

NAMTUỔI ÂM LỊCHNỮ
Huỳnh Tiền101827364554637281Toán Tận
Tam Kheo1119/2028374655647382Thiên Tinh
Ngũ Mộ122129/30384756657483Ngũ Mộ
Thiên Tinh13223139/404857667584Tam Kheo
Toán Tận1423324149/5058677685Huỳnh Tiền
Thiên La152433425159/60687786Diêm Vương
Địa Võng16253443526169/707887Địa Võng
Diêm Vương1726354453627179/8088Thiên La

Bảng sao chiếu mệnh năm 2024 các tuổi

Sao hạn 2024 cho người tuổi Tý

Các tuổi Tý

Năm sinh

Sao - Hạn 2024 nam mạng

Sao - Hạn 2024 nữ mạng

Tuổi Mậu Tý

2008

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Bính Tý

1996

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Giáp Tý

1984

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Nhâm Tý

1972

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Canh Tý

1960

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Mậu Tý

1948

Sao Thái Dương - Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Sao hạn  2024 cho người tuổi Sửu

Các tuổi Sửu

Năm sinh

Sao - Hạn 2024 nam mạng

Sao - Hạn 2024 nữ mạng

Tuổi Kỷ Sửu

2009

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Tân Sửu

1961

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Quý Sửu

1973

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Ất Sửu

1985

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Đinh Sửu

1997

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Kỷ Sửu

1949

sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao hạn  2024 cho người tuổi Dần

Các tuổi Dần

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Canh Dần

2010

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Mậu Dần

1998

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Bính Dần

1986

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Giáp Dần

1974

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Nhâm Dần

1962

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Canh Dần

1950

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Sao hạn  2024 cho người tuổi Mão

Các tuổi Mão

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Tân Mão

2011

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Kỷ Mão

1999

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Đinh Mão

1987

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Ất Mão

1975

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Giáp Thìn

1963

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Tân Mão

1951

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Sao hạn  2024 cho người tuổi Thìn

Các tuổi Thìn

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Nhâm Thìn

2012

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Canh Thìn

2000

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Mậu Thìn

1988

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Bính Thìn

1976

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Giáp Thìn

1964

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Nhâm Thìn

1952

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Sao hạn  2024 cho người tuổi Tỵ

Các tuổi Tỵ

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Tân Tỵ

2001

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Kỷ Tỵ

1989

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Đinh Tỵ

1977

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Ất Tỵ

1965

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Quý Tỵ

1953

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Sao hạn  2024 cho người tuổi Ngọ

Các tuổi Ngọ

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Nhâm Ngọ

2002

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Canh Ngọ

1990

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Mậu Ngọ

1978

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Bính Ngọ

1966

Sao Thái Dương - Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Tuổi Giáp Ngọ

1954

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Sao hạn  2024 cho người tuổi Mùi

Các tuổi Mùi

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Quý Mùi

2003

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Tân Mùi

1991

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Kỷ Mùi

1979

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Đinh Mùi

1967

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Ất Mùi

1955

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Sao hạn  2024 cho người tuổi Thân

Các tuổi Thân

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Giáp Thân

2004

Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Nhâm Thân

1992

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Canh Thân

1980

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Mậu Thân

1968

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Bính Thân

1956

Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng

Sao La Hầu - Hạn Địa Võng

Sao hạn  2024 cho người tuổi Dậu

Các tuổi Dậu

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Ất Dậu

2005

Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo

Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Quý Dậu

1993

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển

Tuổi Tân Dậu

1981

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Kỷ Dậu

1969

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Đinh Dậu

1957

Sao Thái Dương - Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Sao hạn 2024 cho người tuổi Tuất

Các tuổi Tuất

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Bính Tuất

2006

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Giáp Tuất

1994

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Nhâm Tuất

1982

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Canh Tuất

1970

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Mậu Tuất

1958

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao hạn 2024 cho người tuổi Hợi

Các tuổi Hợi

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Đinh Hợi

2007

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Ất Hợi

1995

Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Quý Hợi

1983

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Tân Hợi

1971

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Kỷ Hợi

1959

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Sao hạn năm 2024

Sao Thái Dương

Sao Thái Dương mang tới vận may mắn, thịnh vượng. Người được cát tinh này soi chiếu vạn sự đều tốt, chỉ cần đề phòng mùa đông, tức khoảng những tháng cuối năm sẽ gặp chuyện bất lợi.

- Tên gọi: Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân.

- Nam:

  • Cát tường như ý, gia đình có thêm con cháu, vận mạng an khang, yên ổn. Nhưng tuổi nào có ngũ hành tương khắc thì nên lưu ý, muốn làm việc lớn thì nên thương lượng với người trong nhà.
  • Các tuổi: Năm 2000 (Canh Thìn), 1991 (Tân Mùi), 1982 (Nhâm Tuất), 1973 (Quý Sửu), 1964 (Giáp Thìn).

- Nữ:

  • Gặp nhiều sự hân hoan, được mọi người giúp đỡ về tiền bạc hoặc làm ăn gặp nhiều thuận lợi. Với phụ nữ mang thai thì sẽ gặp được bình an, đứa trẻ ra đời được khỏe mạnh, giỏi giang. Những người chưa lập gia đình thì có thể sẽ cưới chồng trong năm. Người già cả trên 60, 70 tuổi gặp Thái Dương chiếu mạng nếu đau ốm cũng sẽ mau khỏi.
  • Các tuổi: Năm 1998 (Mậu Dần), 1989 (Kỷ Tỵ), 1980 (Canh Thân), 1971 (Tân Hợi), 1962 (Nhâm Dần).

Sao Thái Âm

Sao Thái Âm là vì sao cát lợi. Người có Thái Âm soi chiếu là người biết tiến biết lui, nhìn xa trông rộng, làm gì cũng thành công. Vạn sự đều thuận lợi. Cầu danh lợi đều được, nên đi xa, gặp người trên có lợi.

- Tên gọi: Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng Hậu tinh quân.

- Nam:

  • Có quý nhân phù trợ, nên tạo mối quan hệ tốt với người khác giới. Vì Thái Âm để chỉ quý nhân là nữ, cấp trên, đồng nghiệp, bạn bè là nữ sẽ đem tới sự may mắn cho bản mạng.
  • Các tuổi: 2006 (Bính Tuất), 1997 (Đinh Sửu), 1988 (Mậu Thìn), 1979 (Kỷ Mùi), 1970 (Canh Tuất), 1961 (Tân Sửu), 1952 (Nhâm Thìn).

- Nữ:

  • Làm gì cũng thuận lợi, vừa ý. Có công danh và tiền bạc, hỉ sự vào tháng 9. Nhưng có điềm gây đau ốm bệnh tật, sinh đẻ có nguy hiểm cho nữ giới vào tháng 10.
  • Các tuổi: 2010 (Canh Dần), 2001 (Tân Tỵ), 1992 (Nhâm Thân), 1983 (Quý Hợi), 1974 (Giáp Dần), 1965 (Ất Tỵ), 1956 (Bính Thân), 1947 (Đinh Hợi).

Sao Mộc Đức

Sao Mộc Đức mang tới cát vận. Người được Mộc Đức che chở làm gì cũng không cần vội vàng. Việc tốt sẽ tự nhiên mà thành, trong năm xuất hành đi lại đều yên ổn. Gia trạch có nhiều tin vui, thuận lợi hanh thông.

- Tên gọi: Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân.

- Nam: 

  • Được coi là phước tinh cho cả nam và nữ. Bởi những người gặp sao Mộc Đức chiếu mạng sẽ gặp nhiều may mắn trong công việc, thăng quan tiến chức. Nhưng có bệnh về mắt cần thận trọng.
  • Các tuổi: 2005 (Ất Dậu), 1996 (Bính Tý), 1987 (Đinh Mão), 1978 (Mậu Ngọ), 1969 (Kỷ Dậu), 1960 (Canh Tý), 1951 (Tân Mão).

- Nữ:

  • Làm ăn phát đạt, có tài lộc. Người có tuổi thì việc dựng vợ gả chồng cho các con cũng tốt, mọi chuyện hạnh thông. Đặc biệt, vào tháng Chạp tức tháng 12 âm lịch thì rất tốt. Về bệnh tật thì đề phòng bệnh phụ khoa.
  • Các tuổi: 2011 (Tân Mão), 2002 (Nhâm Ngọ), 1993 (Quý Dậu), 1984 (Giáp Tý), 1975 (Ất Mão), 1966 (Bính Ngọ), 1957 (Đinh Dậu), 1948 (Mậu Tý).

Sao Vân Hớn

Sao Vân Hớn (Vân Hán) là hung vận. Mọi việc trong năm mới Giáp Thìn 2024 đều gặp khó khăn, tiến thoái lưỡng nan không thể cưỡng cầu. Là sao xấu chủ về bệnh tật, nữ mệnh khó sinh gặp họa huyết quang, nam mạng bất lợi đường quan trường. Sao Vân Hán chiếu mạng gia đình bất an, điền sản bất vượng, mỗi người cần phải tự thận trọng.

- Tên gọi: Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán tinh quân.

- Nam:

  • Gặp hình xung, có họa cãi cọ, tranh đấu, kiện tụng khá khốc liệt. Bệnh tật đeo bám, họa tang tóc khá lớn. Đối với nam giới thường gặp tai tiếng, bị kiện cáo, thường ở thế bất lợi.
  • Các tuổi: 2008 (Mậu Tý), 1999 (Kỷ Mão), 1990 (Canh Ngọ), 1981 (Tân Dậu), 1972 (Nhâm Tý), 1963 (Giáp Thìn).

- Nữ:

  • Có nhiều nạn diệt, có họa huyết quang, bệnh tật bám thân tương đối vất vả. Có điềm người thân qua đời. Nữ mạng có sao Vân Hớn chiếu mệnh năm 2024 gặp nhiều thị phi, bị tiểu nhân nói xấu sau lưng. Chú ý đề phòng, nên hạn chế tranh chấp, cãi vã để không bị thiệt thân.
  • Các tuổi: 2012 (Nhâm Thìn), 2003 (Quý Mùi), 1994 (Giáp Tuất), 1985 (Ất Sửu), 1976 (Bính Thìn), 1967 (Đinh Mùi), 1958 (Mậu Tuất).

Sao Thổ Tú

So Thổ Tú sao khai vận, nhưng xấu đối với cả nam, nữ mạng và gia trạch. Bởi sao Thổ Tú là sao xấu, chủ về tai nạn, kiện tụng. Người bị sao này chiếu nên đề phòng kẻ tiểu nhân, gia đạo đưa đến bất an và buồn phiền. Thổ Tú đem tới trở ngại, xung khắc miệng tiếng, có kẻ dấu tay sinh ra thưa kiện, xuất hành không thuận, giao đạo bất hòa, chăn nuôi thua lỗ, sức khỏe yếu. Xấu nhất là tháng 4 và tháng 8 âm lịch.

- Tên gọi: Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Tú tinh quân.

- Nam:

  • Mang điều xấu nên gia chủ cần để ý những việc trong gia đình, tránh mâu thuẫn xung đột không đáng có. Nếu là người chăn nuôi thì không nên tính chuyện mở rộng quy mô, cứ tập trung giữ ổn định tài sản hiện tại qua năm rồi tính tiếp.
  • Các tuổi: 2012 (Nhâm Thìn), 2003 (Quý Mùi), 1994 (Giáp Tuất), 1985 (Ất Sửu), 1976 (Bính Thìn), 1967 (Đinh Mùi), 1958 (Mậu Tuất), 1949 (Kỷ Sửu).

- Nữ:

  • Thận trọng họa kiện tụng, tòa án. Xuất hành, khởi sự các việc lớn đều không cát, phòng tiểu nhân hãm hại.
  • Các tuổi: 2009 (Kỷ Sửu), 2000 (Canh Thìn), 1991 (Tân Mùi), 1982 (Nhâm Tuất), 1973 (Quý Sửu), 1964 (Giáp Thìn), 1955 (Ất Mùi), 1946 (Bính Tuất).

Sao Thái Bạch

Sao Thái Bạch là hung tinh, rơi vào sinh vận. Sao này có ý nghĩa nhật nguyệt đều bị che mờ, mưu sự gì cũng khó thành. Người gặp sao Thái Bạch ví như ánh trăng xuyên qua đám mây vậy, nghĩa là vận trình rất tốt nhưng hay ưu phiền vì bị mây mù che phủ, ngay cả ánh trăng cũng bị che mờ.

Sao hạn này mang lại cuộc sống u tối, thường xuyên gặp trở ngại, không phát huy được hết năng lực của bản thân. Nó khiến con người có xu hướng khép kín nên mọi người xung quanh thấy khó lại gần.

- Tên gọi: Đức Thái Bạch Tây phương Canh Tân Kim Thái Bạch tinh quân.

- Nam:

  • Gặp nhiều chuyện không thuận lợi. Dù có khó khăn nhưng không quá xấu, có điềm tương sinh nhưng tâm tình hay bi lụy nên không được trôi chảy cho lắm.
  • Các tuổi: 2010 (Canh Dần), 2001 (Tân Tỵ), 1992 (Nhâm Thân), 1983 (Quý Hợi), 1974 (Giáp Dần), 1965 (Ất Tỵ), 1956 (Bính Thân), 1947 (Đinh Hợi).

- Nữ:

  • Mọi việc không được như ý, xuất hành phòng tiểu nhân, hao tổn tiền bạc, bệnh tật nảy sinh. Phòng tháng 5 xấu, nhất là những người mệnh Hỏa, Kim và Mộc.
  • Các tuổi: 2006 (Bính Tuất), 1997 (Đinh Sửu), 1988 (Mậu Thìn), 1979 (Kỷ Mùi), 1970 (Canh Tuất), 1961 (Tân Sửu), 1952 (Nhâm Thìn).

Sao Thủy Diệu

Sao Thủy Diệu là cát tinh lâm hỷ vận. Tuổi có sao Thủy Diệu soi chiếu năm 2022 cần đề phòng họa thị phi. Đường ăn nói gây mâu thuẫn, vui thôi đừng vui quá mà sinh họa.

- Tên gọi: Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy Diệu tinh quân.

- Nam:

  • Khá đáng mừng, có tin vui, sức khỏe đều thuận lợi. Nhưng mạng có ngũ hành tương khắc thì e không thuận, họa gặp không hề nhẹ.
  • Các tuổi: 2011 (Tân Mão), 2002 (Nhâm Ngọ), 1993 (Quý Dậu), 1984 (Giáp Tý), 1975 (Ất Mão), 1966 (Bính Ngọ), 1957 (Đinh Dậu), 1948 (Mậu Tý).

- Nữ:

  • Có điềm thị phi rước họa vào thân. Nhưng không gặp họa hạn gì quá lớn, nhưng trong năm tránh đi thuyền đi đò, đi những nơi có nước.
  • Các tuổi: 2005 (Ất Dậu), 1996 (Bính Tý), 1987 (Đinh Mão), 1978 (Mậu Ngọ), 1969 (Kỷ Dậu), 1960 (Canh Tý), 1951 (Tân Mão).

Sao La Hầu

So La Hầu là hung vận, làm gì cũng nên thận trọng. Người có La Hầu chiếu mạng nhất định phải nhẫn nại chờ thời cơ, đề phòng thị phi bệnh tật.

- Tên gọi: Đức Bắc Thiên cung thần thủ La Hầu tinh quân.

- Nam:

  • Gặp nhiều chuyện đau đầu, tranh cãi thị phi không ngừng nghỉ. Thường ngày nhiều chuyện không thuận lợi, xui rủi.
  • Các tuổi: 1977 (Đinh Tỵ), 1968 (Mậu Thân), 2004 (Giáp Thân), 1959 (Kỷ Hợi), 1995 (Ất Hợi), 1950 (Canh Dần), 1986 (Bính Dần), 2013 (Quý Tỵ).

- Nữ:

  • Trăm sự đều phải lo âu, có họa kiện tụng, họa huyết quang rất xấu. Nhiều chuyện phiền muộn, sầu bi. Xấu nhất là tháng giêng và tháng 2 âm lịch.
  • Các tuổi: 2008 (Mậu Tý), 1963 (Giáp Thìn), 1999 (Kỷ Mão), 1954 (Giáp Ngọ), 1990 (Canh Ngọ), 1981 (Tân Dậu), 1972 (Nhâm Tý).

Sao Kế Đô

Sao Kế Đô là hung tinh, lâm tử vận. Người có Kế Đô chiếu mạng nhất định phải thủ không nên tiến. Trong năm đề phòng hao tiền tốn của, bệnh tật đeo bám. Ảnh hưởng từ trường của hung tinh này khiến bản mệnh cảm thấy bất an, luôn tự ti và hoài nghi chính bản thân mình.

Hung tinh Kế Đô chủ về bệnh tật, tai họa người âm phá rối, dù mệnh chủ sức sống dồi dào nhưng lại tự gây chuyện rồi gặp đại hạn, thương tật bất ngờ.

- Tên gọi: Đức Tây địa cung thần vĩ Kế Đô tinh quân.

- Nam:

  • Nhiều chuyện ưu sầu, làm gì cũng phải thận trọng. Có họa thị phi tranh cãi, tránh đi thuyền, đi những nơi có nước. Người mang âm khí sẽ bị nặng hơn, tinh thần thường bất ổn, hay buồn phiền chán nản.
  • Các tuổi: 2007 (Đinh Hợi), 1998 (Mậu Dần), 1989 (Kỷ Tỵ), 1980 (Canh Thân), 1971 (Tân Hợi), 1962 (Nhâm Dần), 1953 (Quý Tỵ).

- Nữ:

  • Nữ mạng càng hung hiểm, không có quý nhân giúp đỡ, gia trạch và điền sản đều bất lợi. Nếu xuất hành hay đi xa thì sẽ sinh tiền tài. Trong nhà hay xảy ra nhiều chuyện ám muội. Nữ giới cực kỵ sao Kế Đô, khi bị sao này chiếu mạng thì hay gặp chuyện không vui. Nhưng nếu mang bầu, mang thai mà gặp sao Kế Đô thì ngược lại, dữ sẽ hóa lành.
  • Các tuổi: 2013 (Quý Tỵ), 2004 (Giáp Thân), 1995 (Ất Hợi), 1986 (Bính Dần), 1977 (Đinh Tỵ), 1968 (Mậu Thân), 1959 (Kỷ Hợi), 1950 (Canh Dần).

Hệ thống vận hạn năm 2024 Giáp Thìn

Hạn Huỳnh Tuyền

Hạn Huỳnh Tuyền thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Những tuổi có hạn Huỳnh Tuyền là:

  • Đối với nam mạng:Tân Sửu 1961, Canh Tuất 1970, Kỷ Mùi 1979, Mậu Thìn 1988, Đinh Sửu 1997, Bính Tuất 2006.
  • Đối với nữ mạng: Đinh Dậu 1957, Bính Ngọ 1966, Giáp Dần 1974, Ất Mão 1975, Quý Hợi 1983, Nhâm Thân 1992, Tân Tỵ 2001, Canh Dần 2010.

Hạn Thiên Tinh

Hạn Thiên Tinh dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai. Những tuổi có hạn Thiên Tinh là:

  • Nam mạng sinh năm: 2011, 2002, 1993, 1985, 1984, 1976, 1967, 1958, 1949, 1940, 1931.
  • Nữ mạng sinh năm: 2013, 2005, 2004, 1996, 1987, 1978, 1969, 1960, 1951, 1942, 1933.

Hạn Thiên La

Hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Những tuổi có hạn Thiên La là:

  • Nam mạng sinh năm: 2009, 2000, 1991, 1982, 1973, 1965, 1964, 1956, 1947, 1938, 1929.
  • Nữ mạng sinh năm: 2007, 1998, 1989, 1980, 1971, 1962, 1953, 1945, 1944, 1936, 1927.

Hạn Diêm Vương

Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi. Những tuổi có hạn Diêm Vương là:

  • Nam mạng sinh năm: Đinh Hợi (2007 – 17 tuổi), Mậu Dần (1998 – 26 tuổi), Kỷ Tỵ (1989 – 35 tuổi), Canh Thân (1980 – 44 tuổi), Tân Hợi (1971 – 53 tuổi), Nhâm Dần (1962 – 62 tuổi), Quý Tỵ (1953 – 71 tuổi).
  • Nữ mạng sinh năm: (2009 – 15 tuổi), (2000 – 24 tuổi), (1991 – 33 tuổi), (1982 – 42 tuổi), (1973 – 51 tuổi), (1965 – 59 tuổi), (1964 – 60 tuổi), (1956 – 68 tuổi), (1947 – 77 tuổi).

Hạn Toán Tận

Hạn Toán Tận sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó. Những tuổi có hạn Toán Tận là:

  • Nam mạng sinh năm: 2010, 2001, 1992, 1983, 1975, 1974, 1966, 1957, 1948, 1939, 1930.
  • Nữ mạng sinh năm: 2006, 1997, 1988, 1979, 1970, 1961, 1952, 1943, 1935, 1934, 1926.

Hạn Địa Võng

Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Những tuổi có hạn Địa Võng là:

  • Nam mạng: Canh Ngọ (1990 – 34 tuổi), Ất Mùi (1955- 69 tuổi), Giáp Ngọ (1954 – 70 tuổi)Tân Dậu (1981- 43 tuổi), Mậu Tý (2008 – 16 tuổi), Kỷ Mão (1999 – 25 tuổi), Nhâm Tý (1972 -52 tuổi), Qúy Mão (1963 – 61 tuổi), Bính Tuất (1946 -78 tuổi), Đinh Sửu (1937 – 87 tuổi).
  • Nữ mạng: Canh Ngọ (1990 – 34 tuổi), Ất Mùi (1955- 69 tuổi), Giáp Ngọ (1954- 70 tuổi), Tân Dậu (1981- 43 tuổi), Mậu Tý (2008 – 16 tuổi), Kỷ Mão (1999 – 25 tuổi), Nhâm Tý (1972 -52 tuổi), Qúy Mão (1963 – 61 tuổi), Bính Tuất (1946 -78 tuổi), Đinh Sửu (1937 – 87 tuổi).

Hạn Tam Kheo

Hạn Tam Kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống. Ngoài ra, cũng cần đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp. Những tuổi có hạn Tam Kheo là:

  • Nam mạng: Quý Tỵ (2013 – 11 tuổi), Ất Dậu (2005 – 19 tuổi), Giáp Thân (2004 – 20 tuổi), Bính Tý (1996 – 28 tuổi), Đinh Mão (1987 – 37 tuổi), Mậu Ngọ (1978 – 46 tuổi), Kỷ Dậu (1969 – 55 tuổi), Canh Tý (1960 – 64 tuổi), Tân Mão (1951 – 73 tuổi), Nhâm Ngọ (1942 – 82 tuổi), Quý Dậu (1933 – 91 tuổi).
  • Nữ mạng: Tân Mão (2011 – 13 tuổi), Nhâm Ngọ (2002 – 22 tuổi), Quý Dậu (1993 – 31 tuổi), Ất Sửu (1985 – 39 tuổi,) Giáp Tý (1984 – 40 tuổi), Bính Thìn (1976 – 48 tuổi), Đinh Mùi (1967 – 57 tuổi), Mậu Tuất (1958 – 66 tuổi), Kỷ Sửu (1949 – 75 tuổi), Canh Thìn (1940 – 84 tuổi), Tân Mùi (1931 – 93 tuổi).

Hạn Ngũ Mộ

Hạn Ngũ Mộ cần cẩn thận hơn về tài chính, tiền của. Tốt nhất là cố gắng giữ gìn cẩn thận, đừng tin tưởng người khác cho vay hoặc mượn liên quan đến tiền, tài sản.

  • Hạn Ngũ Mộ cho năm sinh: 2012, 2003, 1995, 1994, 1986, 1977, 1968, 1959, 1950, 1941, 1932.

Cúng sao giải hạn ngày nào?

  • Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng
  • Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng
  • Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng
  • Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng
  • Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng
  • Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng
  • Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng
  • Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng
  • Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng

Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2024 - Các tuổi

Khi biết sao chiếu mệnh năm 2024 của mình là sao gì, các bạn có thể tham khảo bài khấn giải hạn trong bài viết: Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2024

Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.

Chủ đề liên quan

Hướng dẫn

Tử vi - Phong thủy

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK