Bài tập thì quá khứ đơn lớp 8 là một trong những dạng bài tập quan trọng trong các bài kiểm tra tiếng Anh nhằm kiểm tra kiến thức ngữ pháp của các bạn học sinh.
Bài tập Past Simple lớp 8 được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập tiếng Anh về so sánh hơn và so sánh hơn nhất, bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh.
Bài tập thì quá khứ đơn môn Tiếng Anh lớp 8
A. Lý thuyết thì quá khứ đơn
1. Khái niệm thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Ta thường gặp những từ sau:
- Yesterday: Hôm qua
- Last night: Tối qua
- Last week: Tuần trước
- Last month: Tháng trước
- Last year: Năm ngoái
- Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần…)
- at, on, in… (at 6 o’clock, on Monday, in June,…)
- When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn: khi (when I was a kid,…)
3. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebo |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was co |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. |
4. Công thức thì quá khứ đơn
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định |
CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S= We/ You/ They (số nhiều) + were Ví dụ: – I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) – They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.) |
Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.) |
Phủ định |
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”. CHÚ Ý: – was not = wasn’t – were not = weren’t Ví dụ: – She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền) -We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) |
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: – He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) – We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.) |
Nghi vấn |
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. Ví dụ: – Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?) Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.) – Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?) Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.) |
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể. Ví dụ: – Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) – Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) |
Lưu ý |
– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ. – Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted * Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred + Động từ tận cùng là “y”: – Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”. Ví dụ:play – played/ stay – stayed – Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied/ cry – cried
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc. Ví dụ: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought. |
B. Các dạng bài tập về thì quá khứ đơn
I. Chia thì động từ với thì quá khứ đơn
1. I _____ at home all weekend. ( stay)
2. Angela ______ to the cinema last night. (go)
3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)
5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)
7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)
12. We _____ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
16. The waitress (ask) ______ us if we (have)……. reservations.
17. I (say)…., "No, my secretary forgets to make them." said
18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. told
19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
20. Then we (see) ______ a small grocery store.
21. We (stop)……. in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
22. That (be) ______ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ______ to school last Sunday.
24. She (get) ______ married last year? got
25. What…… you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
26. I (love) ______ him but no more.
27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.
28. They (buy ) ……………. that house last year.
29. She (not go) …………. to school yesterday.
30. That boy ( have ) …………… some eggs last night.
II Viết lại câu hoàn chỉnh. Dùng thì quá khứ đơn
1. I / go swimming / yesterday.
=>.............................................................................
2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.
=>.............................................................................
3. my mother / go shopping / with / friends / in / park.
=>.......................................................................
4. Lan / co
=>.............................................................................
5. Nam / I / study / hard / last weekend.
=>.............................................................................
6. my father / play / golf / yesterday.
=>.............................................................................
7. last night / Phong /listen / music / for two hours.
=>....................................................................
8. they / have / nice / weekend.
=>.............................................................................
9. she / go / supermarket yesterday.
=>.............................................................................
10. We / not go / school last week.
=>.............................................................................
III. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Did you (get up / got up) late this morning?
2. We (buyed / bought) some souvenirs from our holiday in Vietnam.
3. (Was / Were) your last birthday over six weeks ago?
4. Hoang (didn’t arrive / not arrived) in the evening.
5. (Was / Did) the Robinsons return to Hanoi by train?
6. Was Nguyet at the theater last night? – Yes , (she was / she did).
7. I don’t know where (was he / he was) last night.
IV. Đổi sang thể phủ định và câu hỏi
1. They went to Nha Trang last month.
..............................................................
2. He played table tennis with his father.
..............................................................
3. Lan saw you in the park last week.
..............................................................
4. We were in the countryside last summer.
..............................................................
5. Mrs. Robinson bought a poster.
..............................................................
6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.
..............................................................
7. Her aunt gave her a new skirt.
..............................................................
8. He was in our class two hours ago.
..............................................................
V. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. He _______ at school two days ago.
A. isn’t
B. won’t be
C. wasn’t
2. What time _______ go to bed last night?
A. did you go
B. do you go
C. did you went
3. How ______ your vacation in Hoi An last week?
A. is
B. was
C. did
4. He ______ here yesterday.
A. doesn’t come
B. didn’t came
C. didn’t come
5. What ___ you ____ last Saturday?
A. do – do
B. did – did
C. did – do
6. We didn’t _______ each other 10 years ago.
A. see
B. saw
C. seeing
7. ______ did you meet him? – Yesterday evening.
A. When
B. Where
C. What time
8. I had a good time ______ my parents in Hue.
A. for
B. with
C. at
9. I ________ seafood when I was in Nha Trang.
A. didn’t ate
B. did ate
C. didn’t eat
10. _______ you see that movie last night?
A. Were
B. Was
C. Did
.........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết