Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 mang tới các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 2 củng cố kiến thức môn Tiếng Anh của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 3.
Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 18 Phiếu bài tập hè 2023 lớp 2 lên lớp 3. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:
Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Họ và tên ………………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture
dress grapes boy co
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
IV. Read and choose the correct answer
V. Recorder the letters
Đáp án đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Tiếng Anh
I. Read and match
1. princess 2. monkey 3. bell 4.Swing
II. Write the correct words with the picture:
dress: 4 grapes: 1 boy: 5 co
III. Complete the sentences
1. I can see a planet.
2. I am a teacher.
3. They love to skate.
4. I like to swim.
5. My sister is cleaning the room.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly
2. B. cowboy
3. C. flower
4. B. grass
5. A. bo
6. C. star
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate
2. theet -> teeth
3. e t f e -> feet
4. kspi -> skip
5. w o r c n -> crown
Đề ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề
CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma
Father, Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,
...............Gia đình ...................bố
............... anh, em trai ....................cháu trai
................ Cháu gái .....................mẹ
................ Cô, dì .......................chú
..................bà ...................ông
..................... số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n....me is .....................
2. Who is this? This is ....y mo...her.
3. This is my fath..r.
4. What is this? This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother | a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em f. bà của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father ___________________________________________
3. This/ brother ____________________________________________
4. This/family ____________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro......r 4. Fa...her
2. mo....her 5. a...nt
3. n...me 6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What.......your name?
2. My......is Quynh Anh.
3. How ......you?
4. I......fine. Thank you.
5. What..........this?
6. This is...........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
.............................................................................................
2. Nam / is / My / name.
.............................................................................................
3. is / this / What?
.............................................................................................
4. pen / It / a / is.
.............................................................................................
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
.............................................................................................
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
..........................................................................................
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple _ at o_topus tw_ c_ock
_ o
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A | B | A | B |
fish | quả trứng | board | con khỉ |
egg | con cá | monkey | cái bảng |
table | con mèo | elephant | trường học |
bo | quyển sách | seven | số bảy |
cat | cái bàn | school | con voi |
desk | cái bàn | panda | con gấu |
Part 2:
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1......octopus
3......monkey
5......tiger
7......fish
9........cat
2...........panda
4......... elephant
6........board
8......... egg
10.........orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
(is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
3. ............is it?
5. What is.......?
2. It is .......... elephant
4. .....is a tiger
6. It is an..............
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3