Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 32 sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết cho từng phần để các em học sinh ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức Toán đã học. Mời các em học sinh cùng theo dõi chi tiết.
Bài tập cuối tuần 32 lớp 2 môn Toán
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32
Bài 1. Nối (theo mẫu)
Bố của Mai có 5 cái kẹo. Bố Mai tặng kẹo cho cả mẹ của Mai, Mai và Mi.
Bài 2.
a) Quan sát các đồ dùng trong nhà em, đếm rồi viết số vào ô trống
Số lượng một số đồ vật trong nhà em
Tên đồ vật | Giường | Bóng điện | Ti vi | Bàn | Ghế | Lọ hoa |
Số lượng |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
- Tên đồ vật có nhiều nhất là ………………..
- Tên đồ vật có ít nhất là …………………….
Bài 3. Số?
Bài 4. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu)
Mẫu: 347 = 300 + 40 + 7
165 = ………
555 = ………
634 = ………..
933 = ………..
776 = …………
808 = …………
Bài 5.
a) Viết các số bên theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số bên theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó
Bài 7. Đố vui
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Ghép ba tấm thẻ số bên được số có ba chữ số lớn nhất là:
A. 790
B. 970
C. 709
D. 907
b) Ghép ba tấm thẻ số trên được số có ba chữ số bé nhất là:
A. 760
B. 670
C. 706
D. 607
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32
Bài 1. Nối (theo mẫu)
Bố của Mai có 5 cái kẹo. Bố Mai tặng kẹo cho cả mẹ của Mai, Mai và Mi.
Bài 2.
a) Quan sát các đồ dùng trong nhà em, đếm rồi viết số vào ô trống
Số lượng một số đồ vật trong nhà em
Tên đồ vật | Giường | Bóng điện | Ti vi | Bàn | Ghế | Lọ hoa |
Số lượng | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 3 |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
- Tên đồ vật có nhiều nhất là bóng điện
- Tên đồ vật có ít nhất là tivi
Bài 3. Số?
Bài 4. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu)
Mẫu: 347 = 300 + 40 + 7
165 = 100 + 60 + 5 634 = ……….. 776 = …………
555 = ……… 933 = ……….. 808 = …………
165 = 100 + 60 + 5
555 = 500 + 50 + 5
634 = 600 + 30 + 4
933 = 900 + 30 + 3
776 = 700 + 70 + 6
808 = 800 + 8
Bài 5.
a) Viết các số bên theo thứ tự từ bé đến lớn: 487, 538, 583, 601
b) Viết các số bên theo thứ tự từ lớn đến bé: 889, 898, 908, 980
Bài 6. Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó
Bài 7. Đố vui
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Ghép ba tấm thẻ số bên được số có ba chữ số lớn nhất là:
B. 970
b) Ghép ba tấm thẻ số trên được số có ba chữ số bé nhất là:
D. 607