52 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

52 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

TOP 52 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2, trong đó có 4 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 hiệu quả.

Với 52 Đề thi học kì 1 Toán 2, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới.  Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề Toán lớp 2 học kì 1 năm 2023 - 2024

8">1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức
  • 1.2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo
  • 1.3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
  • 2. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2
  • 1. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách mới

    8" style="text-align:center">1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức

    BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
    MÔN TOÁN - LỚP 2
    (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)

    Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2..................

    Trường Tiểu học .................................................................

    1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

    Câu 1 (M1- 1đ)

    a) Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:

    A. 12
    B. 14
    C. 16

    b) Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:

    A. 6
    B. 9
    C. 7

    Câu 2 (M1- 1đ)

    a) Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:

    A. Hiệu
    B. Số trừ
    C. Số bị trừ

    b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:

    A. >
    B. <
    C. =

    Câu 3 (M1- 1đ)

    Câu 3

    Hai can đựng được tất cả là:

    A. 8l
    B. 2l
    C. 13l

    Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:

    A. 12

    B. 47

    C. 54

    Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    ……. + 17 = 35

    8 + … = 20

    …….. - 23 = 8

    68 - …. = 4

    Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.

    Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính

    47 + 25

    93 - 28

    56 + 34

    100 - 47

    Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)

    Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật

    Tháng 12
    12345
    6789101112
    13141516171819
    20212223242526
    2728293031

    Tháng 12 có..... ngày.

    Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............

    Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................

    Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

    Bài giải

    ........................................................................................

    ........................................................................................

    ........................................................................................

    Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.

    Bài giải

    ........................................................................................

    ........................................................................................

    ĐÁP ÁN

    Câu1a1b2a2b34
    Đáp ánABBACA
    Điểm0,50,50,50,511

    Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm

    18 + 17 = 35

    8 + 12 = 20

    31 - 23 = 8

    68 – 64 = 4

    Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm

    HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.

    Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.

    72

    65

    90

    53

    Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.

    Tháng 12 có …31…. ngày

    Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……

    Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..

    Câu 9 (1 điểm)

    Bài giải

    Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)

    85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)

    Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)

    Câu 10 (1 điểm)

    Bài giải

    Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

    Hiệu của hai số là:

    43 – 10 = 33

    Đáp số: 33

    Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    Mạch kiến thứcSố câu
    Câu số
    Số điểm
    Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
    TNTLTNTLTNTLTNTL
    1. Số học và phép tínhSố câu2121143
    Câu số1,274,5910
    Số điểm2121143
    2. Đo lường.Số câu1111
    Câu số38
    Số điểm1111
    3. Hình họcSố câu11
    Câu số6
    Số điểm11
    Tổng số câu44264
    Tổng số điểm44264
    Tỉ lệ %40%40%20%60%40%

    1.2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo

    PHÒNG GD-ĐT.............
    TRƯỜNG TIỂU HỌC……..

    ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
    NĂM HỌC: 2023 - 2024
    MÔN:TOÁN 2
    (Thời gian làm bài: 40 phút)

    I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

    Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:

    Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:

    A. 13
    B. 31
    C.10
    D.30

    Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

    A.10
    B. 99
    C. 90
    D. 50

    Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

    A.1
    B.11
    C.10
    D.98

    Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:

    A. 88
    B. 80
    C. 89
    D. 99

    Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:

    Đề thi học kì 1 môn Toán 2

    A. 3kg
    B. 8kg
    C. 7kg

    D. 1kg

    Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:

    A. 42
    B. 40
    C. 44
    C. 50

    Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:

    A. 10
    B. 11
    C. 19
    D. 20

    Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

    Đề thi học kì 1 môn Toán 2

    A. 5
    B. 6
    C. 7
    D. 8

    II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

    Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

    38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43

    Câu 2: (1 điểm) Tính

    a, 100 – 34 + 28 = ..................................

    = ..................................

    b, 47 + 9 – 28 = ....................................

    = .....................................

    Câu 3: (1 điểm) Số?

    Đề thi học kì 1 môn Toán 2

    Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?

    Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.

    Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?

    ĐÁP ÁN

    I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)

    Bài

    Đáp án

    Điểm

    1

    A.13

    0,5 điểm

    2

    C.90

    0,5 điểm

    3

    B.11

    0,5 điểm

    4

    C.89

    0.5 điểm

    5

    A.3kg

    0.5 điểm

    6

    B.40

    0,5 điểm

    7

    C.10

    0,5 điểm

    8

    D. 8

    0.5 điểm

    II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

    Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)

    Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)

    a, 100 - 34 + 28 = 94

    b, 47 + 9 - 28 = 24

    Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)

    Đề thi học kì 1 môn Toán 2

    Câu 12: (1 điểm)

    Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm

    67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm

    Đáp số: 90 kg 0,25 điểm

    Câu 13: 1 điểm.

    Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm

    3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm

    Đáp số: 9 cm 0,25 điểm

    Câu 14: 1 điểm

    Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm

    45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm

    Đáp số: 64 dm 0,25 điểm

    Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    Mạch kiến thức,kĩ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    Số học

    Số câu

    5

    1

    2

    1

    6

    3

    Câu số

    1,2,3,6,7

    9

    10,11

    4

    Số điểm

    2,5

    1,0

    2,0

    0,5

    3,0

    3,0

    Đại lượng và đo đại lượng

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    2

    2

    Câu số

    5

    12

    13

    14

    Số điểm

    0,5

    1,0

    1,0

    1,0

    0,5

    3,0

    Yếu tố hình học

    Số câu

    1

    1

    0

    Câu số

    8

    Số điểm

    0,5

    0,5

    0

    Tổng

    Số câu

    6

    2

    1

    3

    1

    1

    9

    5

    Số điểm

    3,0

    3,0

    0,5

    3,0

    0,5

    1,0

    4,0

    6,0

    1.3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

    UBND HUYỆN …………………….
    TRƯỜNG TH ……………………….

    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH: 2023 - 2024
    Môn: Toán, lớp 2 – Thời gian: 40 phút

    Câu 1: [NB] Số 56 được đọc là:

    A. Năm mươi sáu
    B. Năm sáu
    C. Năm mười sáu

    Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43

    A. >
    B. <
    C. =

    Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 - 16 = 40, số 16 được gọi là ………

    A. Số bị trừ
    B. Số trừ
    C. Số hạng
    D. Hiệu

    Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?

    A. 4
    B. 1
    C. 3
    D. 2

    Câu 4

    Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:

    A. 30dm
    B. 30cm
    C. 30l
    D. 30kg

    Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:

    A. 38
    B. 31
    C. 25
    D. 15

    Câu 7: [TH] Tính 79 - 25 =...........................

    A. 64
    B. 44
    C. 54
    D. 45

    Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ............................

    A. 71
    B. 81
    C. 19
    D. 91

    Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:

    A. 20
    B. 90
    C. 80
    D. 100.

    Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?

    A. 25
    B. 14
    C. 35
    D. 55

    Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TN

    KQ

    TL

    TNKQ

    TL

    1. Số và các phép tính

    Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100.

    Số câu

    03

    03

    06

    Câu số

    1,2,3

    7,8,9

    1,2,3,7,8,9

    Số điểm

    3.0

    3.0

    6.0

    2. H ình học và đo lường

    Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng.

    Số câu

    02

    01

    03

    Câu số

    4,5

    6

    4,5,6

    Số điểm

    2.0

    1.0

    3.0

    3. Thực hành giải toán

    Giải toán có lời văn

    Số câu

    01

    01

    Câu số

    10

    10

    Số điểm

    1.0

    1.0

    Tổng

    Số câu

    05

    03

    02

    10

    Số điểm

    5.0

    3.0

    2.0

    10.0

    2. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2

    2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Số 1

    Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a. 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95

    b. 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98

    Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

    Đọc số

    Viết số

    Chín mươi sáu.

    ………….................................

    .....................................................

    84

    Bài 3: Tính nhẩm:

    a. 9 + 8 = …..

    b. 2 + 9 =……

    c. 14 – 6 = ….

    d. 17 – 8 =……

    Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

    Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    Bài 5: Đặt tính rồi tính:

    a. 57 + 26

    b. 39 + 6

    c. 81 – 35

    d. 90 - 58

    Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    a. 8 dm + 10 dm = …….. dm

    A. 18 dm

    B. 28 dm

    C. 38 dm

    b. Tìm x biết: X + 10 = 10

    A. x = 10

    B. x = 0

    C. x = 20

    Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    Có bao nhiêu hình chữ nhật?

    Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    A. 1 hình

    B. 2 hình

    C. 3 hình

    b. Có bao nhiêu hình tam giác?

    A. 2 hình

    B. 3 hình

    C. 4 hình

    Bài 8:

    a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?

    b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?

    2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Số 2

    Bài 1: Số ?

    10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100.

    Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính

    a, 12 - 8 = 5 ……. c, 17 - 8 = 9 ………

    b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50……...

    Bài 3: Đặt tính rồi tính:

    32 - 25

    94 - 57

    53 + 19

    100 -59

    Bài 4: Tìm x:

    a, x + 30 = 80

    b, x -22 = 38

    Bài 5:

    a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

    b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

    Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm

    17 giờ hay…….giờ chiều

    24 giờ hay ……..giờ đêm

    Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

    Thứ hai

    Thứ ba

    Thứ tư

    Thứ năm

    Thứ sáu

    Thứ bảy

    Chủ nhật

    Tháng

    5

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    29

    30

    31

    - Ngày 19 - 5 là thứ .........

    - Trong tháng 5 có…. ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……………..

    - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….

    - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.

    Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

    Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.

    2.3. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Số 3

    Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    a/ 39 + 6 = ?

    A. 44

    B. 45

    C. 46

    D. 99

    b/ 17 – 9 = ?

    A. 8

    B. 9

    C. 10

    D. 12

    c/ 98 – 7 = ?

    A. 28

    B. 91

    C. 95

    D. 97

    d/ 8 + 6 = ?

    A. 14

    B. 15

    C. 86

    D. 68

    Bài 2: Đặt tính rồi tính:

    27 + 69

    14 + 56

    77 – 48

    63 – 45

    Bài 3: Tìm x:

    x + 20 = 48

    x – 22 = 49

    Bài 4: Điền dấu >; <; =

    13 + 29 …… 28 + 14

    97 – 58 …….32 + 5

    Bài 5:

    Xem lịch rồi cho biết:

    11

    Thứ hai

    Thứ ba

    Thứ tư

    Thứ năm

    Thứ sáu

    Thứ bảy

    Chủ nhật

    7 14 21 28

    1 8 15 22 29

    2 9 16 23 30

    3 10 17 24

    4 11 18 25

    5 12 19 26

    6 13 20 27

    - Tháng 11 có …… ngày.

    - Có …… ngày chủ nhật.

    Bài 6.

    a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

    b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?

    Bài 7:

    Trong hình bên:

    Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    a/ Có …… hình tam giác.

    b/ Có …... hình tứ giác.

    2.4. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Số 4

    Bài 1:

    Tính nhẩm:

    16 + 3 = …..

    14 – 8 = …..

    15 – 6 = …..

    9 + 7 = …..

    Bài 2:

    Đặt tính rồi tính :

    a) 35 + 44

    b) 46 + 25

    c) 80 – 47

    d) 39 – 16

    Bài 3: Số: ?

    a) 16l+ 5 l – 10l =

    b) 24kg – 13kg + 4kg =

    Bài 4: ( 2 điểm)

    Tìm X biết:

    a) X + 16 = 73

    b) X – 27 = 57

    Bài 5:

    Nhận dạng hình:

    Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

    Trong hình vẽ dưới đây:

    a) Có … hình tam giác.

    b) Có … hình tứ giác.

    Bài 6:

    Điền số thích hợp để được phép tính đúng:

    +

    =

    100

    -

    =

    50

    Bài 7:

    a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?

    b) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?

    Bài 8: Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?

    Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

    Liên kết tải về

    pdf 52 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
    doc 52 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 1

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Có thể bạn quan tâm

    Được tải nhiều nhất

    Bài viết mới nhất

    Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

    Điều khoản dịch vụ

    Copyright © 2021 HOCTAPSGK