A. quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.
B. quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác.
C. quá trình biến đổi nguyên tử này thành phân tử khác.
D. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
A. Cả I, II, III.
B. Chỉ có (I).
C. Chỉ có (II).
D. Chỉ có (III).
A. Hai nguyên tố H, O.
B. Hai nguyên tố H, S.
C. Hai nguyên tố H, S có thể có O.
D. Hai nguyên tố H, N.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 5,8 gam.
B. 29,4 gam
C. 12,2 gam.
D. 9 gam.
A. 40 gam.
B. 4 kg.
C. 4 gam
D. 0,4 gam.
A. 2: 8: 1: 4
B. 2: 7: 2: 4
C. 4: 11: 2: 8
D. 4: 11: 3: 8.
A. Khối lượng, thành phần, tên gọi của chất.
B. Tính chất, tên gọi, và thành phần của chất.
C. Thành phần, tên gọi, phân tử khối của chất.
D. Khối lượng, khối lượng riêng, thành phần, tên gọi của chất.
A. Nguyên tử.
B. Phân tử.
C. Nguyên tử và phân tử.
D. không có hạt nào.
A. Hoà tan thuốc tím vào nước.
B. Phân hủy thuốc tím ở nhiệt độ cao
C. Để than củi ngoài sân nhà.
D. Dùng nam châm hút bột sắt.
A. cồn
B. khí oxi
C. khí cacbonic
D. muối ăn
A. 48 gam và 14 gam.
B. 24 gam và 21 gam
C. 48 gam và 21 gam.
D. 48 gam và 42 gam.
A. 68,4 gam và 6.1023 phân tử.
B. 34,2 gam và 1,2.1023 phân tử.
C. 68,4 gam và 1,2.1023 phân tử.
D. 6,84 gam và l,2.1022 phân tử.
A. C = 12.
B. Mg = 24.
C. Fe = 56.
D. AI = 27.
A. khí A đặc hơn khí B bao nhiêu lần.
B. khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B bao nhiêu lần.
C. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần.
D. thể tích của 1 gam khí A lớn hơn thể tích của 1 gam khí B bao nhiêu lần.
A. Khối lượng 3 bình bằng nhau.
B. Số phân tử khí trong 3 bình bằng nhau
C. Số mol khí trong 3 bình khác nhau.
D. Không xác định được.
A. 180 gam và 310 gam.
B. 120 gam và 465 gam.
C. 240 gam và 310 gam
D. 180 gam và 465 gam.
A. N2, CO2, Cl2.
B. CO2, Cl2, CO
C. H2S, CH4, NH3.
D. CO2, Cl2, H2S.
A. 2,24 gam Cu và 60 gam Fe.
B. 22,4 gam Cu và 6 gam Fe.
C. 22,4 gam Cu và 60 gam Fe.
D. 3,36 gam Cu và 60 gam Fe.
A. số nguyên tử của chất.
B. số phân tử của chất.
C. lượng chất chứa 6,023 .1023 hạt vi mô.
D. khối lượng phân tử của chất.
A. 16,3 gam
B. 14,3 gam.
C. 13,6 gam.
D. 16,4 gam
A. 28 gam.
B. 21,84 gam.
C. 26 gam.
D. bằng khối lượng của 28 ml nước (khối lượng riêng là 1g/ml).
A. số phân tử Na2O bằng số phân tử O2.
B. số nguyên tử Na bằng số phán tử O2.
C. số phân tử O2 bằng số phân tử Na2O.
D. số nguyên tử Na bằng số phân tử NaO.
A. 150 đvC
B. 125 đvC
C. 140 đvC
D. 120 đvC
A. X2(CO3)3
B. XCO3
C. X2CO3
D. X(CO3)3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK