Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tuyển tập đề ôn thi Hóa Học cực hay có đáp án !!

Tuyển tập đề ôn thi Hóa Học cực hay có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng?

A. Glucozơ.  

B. Anilin.

C. Mantozơ.

D. Vinyl axetat.

Câu hỏi 3 :

Metyl acrylat có công thức phân tử là

A. C5H8O2.            

B. C3H6O2.            

C. C4H8O2.            

D. C4H6O2.

Câu hỏi 4 :

Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H.               

B. C, H, Cl.           

C. C, H, N.           

D. C, H, N, O.

Câu hỏi 6 :

Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.

B. Khí thải của các phương tiện giao thông.

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

D. Hoạt động của núi lửa.

Câu hỏi 8 :

Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch Fe(NO3)3.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch HNO3

D. Dung dịch NaOH.

Câu hỏi 9 :

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch NaCl. 

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4

D. Dung dịch HCl.

Câu hỏi 12 :

Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.               

B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ.               

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).

Câu hỏi 13 :

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau : 

A. NaOH, Na, CaCO3 

B. Na, CuO, HCl

C. NaOH, Cu, NaCl  

D. Na, NaCl, CuO

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

D. Isoamyl axetat là este không no.

Câu hỏi 17 :

Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là

A. Cl2 + Ca(OH)2CaOCl2 + H2O.

B. Fe2O3 + 6HNO3Fe(NO3)3 + 3H2O.

C. 2KMnO4toK2MnO4 + MnO2 + O2.

D. 2NaOH + Cl2NaCl + NaClO + H2O.

Câu hỏi 19 :

Công thức hoá học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe2O3.             

B. Fe3O4.               

C. Fe(OH)3.           

D. Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 20 :

Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

A. NaHSO4.                   

B. BaCl2.               

C. NaOH.             

D. Ba(OH)2.

Câu hỏi 28 :

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 4.                    

B. 1.                      

C. 3.                     

D. 2.

Câu hỏi 38 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được số mol kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

Tổng giá trị của x + y là

A. 0,9.                 

B. 1,2.                  

C. 1.           

D. 1,1.

Câu hỏi 41 :

Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat.

B. Isoamyl axetat.

C. Etyl fomiat.

D. Amyl propionat.

Câu hỏi 43 :

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Glucozơ          

B. Mantozơ           

C. Saccarozơ         

D. Fructozơ

Câu hỏi 44 :

Valin có tên thay thế là:

A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic

B. axit amioetanoic

C.  axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic

D.  axit 2 – aminopropanoic

Câu hỏi 45 :

Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường ?

A. Cu                  

B. Fe                    

C. Pt           

D. Ag

Câu hỏi 46 :

Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Zn(OH)2          

B. Al(OH)3  

C.  Al                   

D. KCl

Câu hỏi 47 :

Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên :

A. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O

B. CaO + CO2→ CaCO3

C. Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + CO2↑ + H2O

D. CaCO3  + CO2 + H2O   →  Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 49 :

Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Li.         

B. Na.                   

C. Ca.                   

D. Cl2.

Câu hỏi 51 :

Hn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đu bằng nhau.Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dch thu đưc chứa

A. NaCl, NaOH.                     

B. NaCl.

C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.  

D. NaCl, NaOH, BaCl2.

Câu hỏi 55 :

Hợp chất hữu cơ (có công thức cấu tạo như sau) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Câu hỏi 56 :

Cho các phương trình ion rút gọn sau :
a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu
b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+
c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là :

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu

B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+

D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+.

Câu hỏi 58 :

Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng luôn đúng là:

A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện.

B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện.

C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.

D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.

Câu hỏi 59 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau và cho biết các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Fe3O4; NaNO3.         

B. Fe; Cu(NO3)2.

C. Fe; AgNO3

D. Fe2O3; HNO3.

Câu hỏi 61 :

Phản ứng nào sau đây không thu được ancol?

A. HCOOCH=CH2 + NaOH to

B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH 

C. HCOOCH3 + NaOH to 

D. HCOOCH­(CH3)2 + NaOH to 

Câu hỏi 62 :

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

Câu hỏi 63 :

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.

C. CH3OOC−COOCH3.

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Câu hỏi 70 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1           

B. 2             

C. 3            

D. 4

Câu hỏi 73 :

Cho các mệnh đề sau:

A. 5           

B. 4             

C. 3            

D. 6

Câu hỏi 74 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6.          

B. 4.            

C. 5.           

D. 3.

Câu hỏi 81 :

Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5.    

B. CH3COO–CH3.         

C. CH3–COOH.   

D. HCOO–CH3.

Câu hỏi 82 :

Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

A. CH3Cl.

B. CH3NH2 

C. CH3OH.     

D. CH3CH2NH2.

Câu hỏi 83 :

Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau :

A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục

B.  Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin

C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa

D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.

Câu hỏi 84 :

Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ capron         

B. nilon – 6,6       

C.  tơ enang          

D. tơ lapsan

Câu hỏi 85 :

Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là :

A. etanol    

B. etanal      

C. etan                  

D. axit etanoic

Câu hỏi 87 :

Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,7                

B. 39,4                 

C. 17,1                 

D. 15,5

Câu hỏi 88 :

Trong số các kim loại : vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là :

A. Đồng    

B. Vàng      

C. Bạc         

D.  Nhôm

Câu hỏi 89 :

Khi nung nóng (ở nhiệt độ cao) than cốc với CaO, CuO, FeO, PbO thì phản ứng xảy ra với:

A. CuO và FeO             

B. CuO, FeO, PbO         

C. CaO và CuO             

D. CaO, CuO, FeO và PbO

Câu hỏi 90 :

Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng   → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

B. 3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

C.  2FeCl3 + H2S  →  2FeCl2 + 2HCl + S

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  →  4Fe(OH)3

Câu hỏi 91 :

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0                

B. 1,0                   

C. 1,2                   

D. 12,8

Câu hỏi 92 :

Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2

A. 2,2,4–trimetylpentan          

B.2,2,4,4–tetrametylbutan

C.2,4,4,4–tetrametylbutan        

D.2,4,4–trimetylpentan

Câu hỏi 96 :

Phát biu nào sau đây là đúng?

A.Saccarozơ làm mt màu nưc brom.

B.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D.Glucozơ bkhbi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu hỏi 98 :

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

Câu hỏi 99 :

Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là:

A. CH3COOCH3                   

B. HCOOCH3

C. CH3COOC2H5          

D. HCOOC2H5

Câu hỏi 100 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.          

B. 2.            

C. 4.           

D. 1.

Câu hỏi 103 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5           

B. 6             

C. 3            

D. 4

Câu hỏi 107 :

Cho hỗn hợp A gồm O2 và Cl2 tác dụng với hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al vừa đủ thì thu được 37,05g chất rắn. Tỷ lệ phần trăm theo thể tích của Cl2 và O2 trong hỗn hợp A là

A. 45,56%; 54,44%                

B. 55,56%; 44,44%

C. 44,44%; 55,56%                

D. 54,44%; 45,56%.

Câu hỏi 110 :

Có 4 cốc đựng nước cất (dư) với thể tích như nhau được đánh số theo thứ tự từ 1 tới 4. Người ta cho lần lượt vào mỗi cốc một mol các chất sau (NaCl, HCl, H3PO4, H2SO4). Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :

A. Cốc 4 dẫn điện tốt nhất.

B. Cốc 1 và 2 có nồng độ mol/l các ion như nhau.

C. Cốc 3 dẫn điện tốt hơn cốc 2.

D. Nồng độ % chất tan trong cốc 3 và cốc 4 là như nhau.

Câu hỏi 111 :

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3CHO, C2H5OH,  CH3COOH.

C. CH3CHO,  CH3COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu hỏi 113 :

Cho các phát biểu sau :

A. 7.                  

B. 5.                       

C. 6.                     

D. 4.

Câu hỏi 114 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5           

B. 6             

C. 4            

D. 7

Câu hỏi 121 :

Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là:

A. Fe          

B. Cr           

C. Mg                   

D. Zn

Câu hỏi 122 :

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl đậm đặc?

A. Ag                  

B. Cr           

C. Fe           

D. Al

Câu hỏi 123 :

Phản ứng nào sau đây không xẩy ra?

A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.

C. Cho  Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

D. Cho Mg vào dung dịch NaOH

Câu hỏi 124 :

Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+.         

B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.

C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-.        

D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.

Câu hỏi 128 :

Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là

A. NH4Cl.  

B. Ca(NO3)2.         

C. NaNO3.  

D. (NH4)2CO3.

Câu hỏi 129 :

Hỗn hợp kim loại Fe2O3 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH   

B. AgNO3   

C. FeCl3      

D. H2SO4 loãng.

Câu hỏi 130 :

Phản ứng nào sau đây tạo ra hỗn hợp hai muối?

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3

B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH

C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)

D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng)

Câu hỏi 131 :

Cho m gam Na và Al vào nước thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 10,4                

B. 10,0                 

C. 8,85                 

D. 12,0

Câu hỏi 132 :

Cho m gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 4,05                

B. 2,7                   

C. 5,4                   

D. 3,78

Câu hỏi 133 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu hỏi 134 :

Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng nóng thu được 3,36 lít H2 (đktc), dung dịch X và 10 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 20,4                

B. 18,4                 

C. 8,4                   

D. 15,4

Câu hỏi 135 :

Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. glucozơ 

B. fructozơ  

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu hỏi 136 :

Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. C2H5NH2        

B. CH3NHCH3     

C. Anilin     

D. (CH3)3N

Câu hỏi 139 :

Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.

C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.

D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.

Câu hỏi 140 :

Cho 4,05 gam glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 10,8                

B. 4,86                 

C. 8,64                 

D. 12,96

Câu hỏi 142 :

Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin 
+NaOHX +HCl Y.
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là

A. ClH3N-(CH2)2-COOH.       

B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH(CH3)-COONa.     

D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

Câu hỏi 148 :

Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam của mỗi hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9 gam H2O và 2,2 gam CO2. Điều khẳng định đúng nhất là

A. Ba  chất X,Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.

B. Ba  chất X,Y, Z là các chất có cùng phân tử khối.

C. Ba  chất X,Y, Z là đồng đẳng của nhau.

D. Ba  chất X,Y, Z là các đồng phân của nhau.

Câu hỏi 152 :

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

A. 0,07                

B. 0,06                 

C. 0,09                 

D. 0,08

Câu hỏi 161 :

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. Fe3O4    

B. Cr2O3      

C. MgO      

D. Al2O3

Câu hỏi 162 :

Kim loại không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 là:

A. Mg                  

B. Sn          

C. Ag                   

D. Ni

Câu hỏi 163 :

Protein phản ứng với Cu(OH­)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu da cam.    

B. màu tím.           

C. màu vàng.        

D. màu đỏ.

Câu hỏi 164 :

Phương trình ion rút gọn không đúng là

A. H+ + HSO3- H2O + SO2  

B. Fe2+ + SO42- FeSO4.

C. Mg2+ + CO32- MgCO3.    

D. NH4+ + OH- NH3 + H2O

Câu hỏi 165 :

Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. AgNO3

B. Ca(OH)2.          

C. H2SO4.   

D. CuCl2.

Câu hỏi 166 :

Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp.           

B. muối trung hòa.

C. muối axit.                           

D. muối kép.

Câu hỏi 167 :

Cho 20ml dung dịch HCl 0,1M vào 10ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l thu được dung dịch Y có pH=7. Giá trị của x là

A. 0,2.                 

B. 0,1.                  

C. 0,4.                  

D. 0,3.

Câu hỏi 169 :

Thí nghiệm nào sau đây không xẩy ra phản ứng?

A. Cho MgCl2 cho vào dung dịch Na2CO3

B. Cho FeCO3 vào dung dịch NaOH

C. Cho Cr vào dung dịch HCl đậm đặc

D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH

Câu hỏi 170 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến C.

C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm.

D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện.

Câu hỏi 171 :

Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.

A. etyl acrylat.                         

B. vinyl propionat.

C. propyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu hỏi 172 :

Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?

A. Phenyl axetat            

B. phenyl amoniclorua

C. Anilin                       

D. Axit benzoic

Câu hỏi 174 :

Chọn phát biểu đúng:

A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol

B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2

Câu hỏi 175 :

Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?

A. SO3                  

B. H2SO3    

C. HCl                  

D. C2H5OH

Câu hỏi 176 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.

B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.

C. Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.

D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.

Câu hỏi 177 :

Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử?

A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol

B. Cho glucozo vào dung dịch brom

C. Cho anilin vào dung dịch HCl

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin

Câu hỏi 178 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.

B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.

C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O.

Câu hỏi 182 :

Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là:

A. 6,048              

B. 6,72                 

C. 7,392     

D. Đáp án khác

Câu hỏi 183 :

Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:

A. 5           

B. 7             

C. 8            

D. 6

Câu hỏi 189 :

Cho sơ đồ:
Photpho (a gam)+O2, toX+H2Odung dịch Y+a lít dd NaOH 1Mdung dịch Z.
Chất tan trong dung dịch Z gồm

A. Na3PO4 và Na2HPO4.         

B. Na2HPO4 và NaH2PO4.

C. Na3PO4 và NaOH.  

D. NaH2PO4 và H3PO4.

Câu hỏi 192 :

Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; x mol Cl- và y mol SO42- thu được 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,15.                        

B. 0,05 và 0,175.

C. 0,3 và 0,05.                        

D. 0,2 và 0,1.

Câu hỏi 195 :

Chất X có CTPT C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.

B. Z và T là đồng đẳng của nhau.

C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

Câu hỏi 196 :

Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala-Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là

A. 3,6.                 

B. 3,4.                  

C. 3,0.                  

D. 3,2.

Câu hỏi 201 :

Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biure ?

A. Triolein 

B. Gly-Ala  

C. Glyxin    

D. Anbumin

Câu hỏi 202 :

Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?

A. C2H3COOH                       

B. C15H33COOH

C. C17H35COOH           

D. C4H9COOH

Câu hỏi 203 :

Chất nào sau đây là amin ?

A. Anilin    

B. Alanin    

C. Sobitol   

D. Caprolactam 

Câu hỏi 204 :

Dung dịch nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Ca(NO3)2.       

B. NaCl.      

C. HCl.       

D. Na3PO4.

Câu hỏi 205 :

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím.

B. Zn.   

C. Al.                   

D. BaCO3.

Câu hỏi 207 :

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?

A. Na         

B. Fe           

C. K            

D. Ca

Câu hỏi 209 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?

A.Glucozơ 

B. Fructozơ           

C. Saccarozơ         

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 210 :

Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỷ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là? 

A. 12,7                

B. 19,1                 

C. 26,2                 

D. 16,4

Câu hỏi 211 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. PE                   

B. PVC       

C. Tơ nilon-7       

D. Cao su buna

Câu hỏi 212 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3® CuCl2 + 2FeCl2

B. Cu + 2HCl® CuCl2 + H2

C. Fe + CuCl2® FeCl2 + Cu

D. Cu + 2AgNO3® Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu hỏi 213 :

Để phân biệt khí sunfurơ và khí cacbonic ta dùng

A. nước vôi trong dư.              

B. dung dịch AgNO3.

C. nước brom.                        

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 214 :

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần ?

A. Glucozơ <  Saccarozơ < Fructozơ.

B. Fructozơ < glucozơ <  Saccarozơ.

C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.

D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.

Câu hỏi 217 :

Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của x là

A. 0,373.   

B. 0,36.                

C. 0,32.                

D. 0,16.

Câu hỏi 218 :

Phát biểu sau đây đúng là:

A. muối ăn rắn, khan dẫn điện. 

B. benzen là chất điện li mạnh.

C. HCl là chất điện li yếu.

D. dung dịch KCl dẫn điện.

Câu hỏi 219 :

Thành phần chính của quặng Apatit là?

A. Ca3(PO4)2.CaF2                  

B. Ca3(PO4)2

C. 3Ca3(PO4)2.CaF2                

D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2

Câu hỏi 220 :

Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?

A. 5           

B. 4             

C. 2            

D. 3

Câu hỏi 221 :

Cho các chất : Al, Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là

A. 8           

B. 5             

C. 6            

D. 7

Câu hỏi 228 :

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là

A. Chuyển hoá C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết.

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét như tóc cháy.

Câu hỏi 230 :

Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được kết tủa Z, lượng kết tủa Z của thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Phát biểu sau đây đúng là

A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.

B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.

D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.

Câu hỏi 241 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

A. Glixin               

B. axit glutamic     

C. anilin                

D. đimetyl amin

Câu hỏi 242 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6   

B. Tơ nilon-6                  

C. Tơ olon            

D. Tơ lapsan

Câu hỏi 243 :

Chất nào sau đây không thuộc loại este?

A. Natri strearat     

B. Vinyl axetat                

C. Triolein 

D. metyl axetat.

Câu hỏi 244 :

Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:

A. CH3OOC-COOCH3                     

B. CH3COOCH2CH2-OOCH

C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5

Câu hỏi 245 :

Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng?

A. Metyl amin      

B. Saccarozo         

C. Triolein  

D. Polietilen

Câu hỏi 246 :

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit

A. Sobitol  

B. etyl axetat         

C. amilozo  

D. Triolein

Câu hỏi 247 :

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Anilin    

B. Khí sunfuro      

C. Glucozo 

D. Fructozo

Câu hỏi 248 :

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.     

C. FeCl2.     

D. FeCl3.

Câu hỏi 249 :

Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:

A. 400.                

B. 200.                 

C. 300.                 

D. 100.

Câu hỏi 250 :

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl đặc nguội          

B. HNO3 đặc, nguội. 

C. NaOH.                      

D. CuSO4.

Câu hỏi 251 :

Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit  lưỡng tính là

A. b, a, c.   

B. c, b, a.   

C. c, a, b.    

D. a, b, c.

Câu hỏi 252 :

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là

A. Cu, FeO, MgO.                  

B. Cu, Fe, Mg.

C. CuO, Fe, MgO.                  

D. Cu, Fe, MgO.

Câu hỏi 253 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Câu hỏi 254 :

Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là

A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.

B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.

C. Cho CaC2 vào H2O. 

D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu hỏi 255 :

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2CH2OH.                

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.    

D. CH3OH.

Câu hỏi 256 :

Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?

A. HCl                 

B. Ba(OH)2 

C. H2SO4    

D. NaOH

Câu hỏi 258 :

Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. propan.  

B. metan.    

C. n-butan.  

D. etan.

Câu hỏi 259 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

Câu hỏi 262 :

Cho các chất sau:  Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là:

A. 4           

B. 5             

C. 7            

D. 6

Câu hỏi 263 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.           

B. 1.            

C. 2.            

D. 3.

Câu hỏi 265 :

Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. C3H5OH và C4H7OH.         

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH.         

D. CH3OH và C2H5OH.

Câu hỏi 266 :

Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?

A. 1.          

B. 3.            

C. 4.           

D. 2.

Câu hỏi 270 :

Cho các phát biểu sau :

A. 3           

B. 2             

C. 4            

D. 5

Câu hỏi 271 :

Cho 4 phản ứng:

A. 3.          

B. 1.            

C. 2.           

D. 4.

Câu hỏi 273 :

Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y.

A. 3                     

B. 1             

C. 4                      

D. 2

Câu hỏi 274 :

Có các phát biểu sau đây:

A. 6                     

B. 5             

C. 3                      

D. 4

Câu hỏi 281 :

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.

A. Alanin.  

B. Phenol.   

C. Axit fomic.      

D. Ancol etylic.

Câu hỏi 282 :

Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:

A. K           

B. Ca          

C. Al           

D. Mg

Câu hỏi 283 :

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. saccarozơ.        

B. glucozơ.  

C. xenlulozơ.        

D. tinh bột.

Câu hỏi 284 :

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.      

B. Ag+.        

C. Cu2+.      

D. Zn2+.

Câu hỏi 285 :

Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:

A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).

B. AlCl3 rất đắt.

C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.

D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.

Câu hỏi 286 :

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.     

B. Cr2O3.    

C. Na2O.     

D. CrO3.

Câu hỏi 287 :

Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat.

A. CH3COOH     

B. HCHO    

C. HCOOCH3      

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 288 :

Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:

A. Sắt                  

B. Đồng      

C. Chì                  

D. Nhôm

Câu hỏi 289 :

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco.                    

B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.             

D. tơ tằm.

Câu hỏi 290 :

Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là:

A. Mg.                 

B. Cu.                   

C. Al.                   

D. Na.

Câu hỏi 291 :

Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:

A. 4 nhóm -OH.            

B. 3 nhóm -OH.

C. 2 nhóm -OH.            

D. 1 nhóm -OH.

Câu hỏi 292 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:

A. Al.                  

B. Ag.                   

C. Zn.                  

D. Mg.

Câu hỏi 293 :

Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. MgO.    

B. CuO.      

C. Fe2O3.    

D. Al2O3.

Câu hỏi 294 :

Tơ nilon -6,6 thuộc loại:

A. tơ nhân tạo.                        

B. tơ bán tổng hợp.

C. tơ thiên nhiên.          

D. tơ tổng hợp.

Câu hỏi 295 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?

A. Phenylamin, amoniac, etylamin.

B. Etylamin, amoniac, phenylamin.

C. Etylamin, phenylamin, amoniac.

D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu hỏi 296 :

Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 to N2 + 2H2O

B. NH4NO3 toNH3 + HNO3

C. NH4Cl toNH3 + HCl

D. NH4HCO3 toNH3 + H2O + CO2

Câu hỏi 298 :

Hỗn hợp X chứa a mol Al và 0,06 mol Fe3O4, nung X trong bình kín để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ chứa Al2O3 và Fe. Giá trị của a là?

A. 0,12                

B. 0,16                 

C. 0,08                 

D. 0,14

Câu hỏi 299 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 13,14 gam H2O. Giá trị của m là?

A. 20,6                

B. 22,5                 

C. 24,8                 

D. 23,2

Câu hỏi 302 :

Hợp chất X có công thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?

A. 14,3                

B. 12,8                 

C. 15,2                 

D. 16,2

Câu hỏi 303 :

Đốt một anđehit X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Biết 1 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo 4 mol Ag. Vậy X là anđehit

A. đơn chức no              

B. fomic

C. hai chức                    

D. đơn chức chưa no

Câu hỏi 305 :

Cho các phát biểu sau :

A. 2.          

B. 3.            

C. 4.           

D. 1. 

Câu hỏi 307 :

Chọn ý trả lời sai :

A. Dung dịch pH = 7 : trung tính

B. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

D. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

Câu hỏi 308 :

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, CH3COONH4. Số cht trong dãy có tính chất lưng tính là

A. 5.          

B. 3.            

C. 4.           

D. 2.

Câu hỏi 311 :

Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là

A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.    

B. dd Br2, dd Cl2.

C. dd KMnO4, HBr.               

D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.

Câu hỏi 312 :

Cho các chất sau:

A. (2), (6). 

B. (2),(3),(5).  

C. (1),(4), (6),(7).           

D. (1),(3),(5),(6).

Câu hỏi 313 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3                     

B. 5             

C. 4                      

D. 2

Câu hỏi 321 :

Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường ?

A. Cu         

B. Fe                    

C. Pt           

D. Ag

Câu hỏi 322 :

Cho 0,15 mol phenyl axetat tác dụng  với lượng dư dung dịch KOH 0,5M (đun nóng). Thể tích KOH 0,5M phản ứng là.

A. 400 ml            

B. 450 ml      

C. 600 ml       

D. 500ml

Câu hỏi 323 :

Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất

A. Na         

B. Fe                    

C. Ba           

D. Zn

Câu hỏi 324 :

Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột.    

B. Amilopectin.       

C. Xelulozơ.

D. Amilozơ.

Câu hỏi 325 :

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poliacrilonitrin. 

B. polietilen. 

C. poli(metyl metacrylat).         

D. poli(vinyl clorua).

Câu hỏi 327 :

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe

A. Ag                  

B.Cu           

C. Na                    

D. Zn

Câu hỏi 329 :

Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

A. Đá vôi                      

B. Thạch cao

C. Đá hoa cương                     

D. Đá phấn

Câu hỏi 330 :

Chất nào sau đây không phải axit béo?

A. Axit oleic.                          

B. Axit panmitic.

C. Axit axetic.               

D. Axit stearic.

Câu hỏi 331 :

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. aspirin.                               

B. cafein.

C. nicotin.    

D. moocphin.

Câu hỏi 332 :

Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thu được kết tủa?

A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.

B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.

D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 333 :

Dãy các cht đu tác dụng với dung dịch nước Br2 là.

A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin.

B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axitglutamic.

C. metyl acrylat,glucozơ, anilin, triolein.

D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ.

Câu hỏi 334 :

Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 3,0                  

B. 4,0                   

C. 5,0                   

D. 6,0

Câu hỏi 336 :

Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nht?

A. amilopectin                        

Bsaccarozơ 

C. fructozơ                    

D. glucozơ

Câu hỏi 337 :

Để trung hòa 6,72 g axit cacboxylic Y no, đơn chức cần 200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là

A. C3H7COOH.             

B. C2H5COOH.

C. CH3COOH.                       

D. HCOOH.

Câu hỏi 338 :

Axit cacboxylic có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?

A. 2                     

B. 1                

C. 3                   

D. 4

Câu hỏi 339 :

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH          

B. HF, C6H6, KCl.

C. H2S, H2SO4, NaOH                     

D. H2S, CaSO4, NaHCO3.

Câu hỏi 341 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 1           

B. 2             

C. 3            

D. 4

Câu hỏi 344 :

Hòa tan hoàn toàn 29,95 gam hỗn hợp X chứa Al, Ca và Ba trong nước dư thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,45 gam chất tan. Số mol Al có trong hỗn hợp X là?

A. 0,15                

B. 0,30                 

C. 0,20                 

D. 0,25

Câu hỏi 345 :

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dd Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là

A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.

B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.

Câu hỏi 347 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. (1),(2),(3),(4)            

B. (2),(3),(5),(6)

C. (2),(3),(4),(6)           

D. (1),(3),(5),(6)

Câu hỏi 350 :

Cho lần lượt các chất C2H5CHO, HCOOH, C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-COOH, CH3OH vào dung dịch NaOH, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là

A. 2.          

B. 5.            

C. 3.           

D. 4.

Câu hỏi 352 :

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

A. 6           

B. 3             

C. 5            

D. 4

Câu hỏi 353 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.          

B. 4.            

C. 5.           

D. 3.

Câu hỏi 354 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.          

B. 6.            

C. 7.                       

D. 5.

Câu hỏi 361 :

Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

A. C6H5NH2        

B. C2H5OH 

C. CH3COOH      

D. H2NCH2COOH

Câu hỏi 362 :

Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?

A. CaSO4.2H2O             

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4                      

D. MgSO4.H2O

Câu hỏi 364 :

Chọn câu sai :

A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.

Câu hỏi 366 :

Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Phản ứng tráng gương glucozơ.

B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).

C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.

D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.

Câu hỏi 367 :

Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài

A. CH3COOCH2C6H5             

B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5       

D. CH3COOC6H5

Câu hỏi 369 :

Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thy xut hin kết tủa?

A. màu tím

Bmàu trắng 

C. màu xanh lam            

D. màu nâu

Câu hỏi 370 :

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

A. trắng.      

B. đỏ.                   

C. vàng.      

D. tím.

Câu hỏi 371 :

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.

B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

Câu hỏi 372 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?

A. 2,32                

B. 1,77                 

C. 1,92                 

D. 2,08

Câu hỏi 373 :

Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?

A. HCl. 

B. H2SO4 đặc.  

C. HNO3 loãng.              

D. CuSO4 loãng.

Câu hỏi 374 :

Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường

A. C2H4(OH)2                         

B. CH3COOH

C. H2NCH2COOH                  

D. C2H5NH2

Câu hỏi 375 :

Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là ?

A. 7,33                

B. 3,82                

C. 8,12                 

D. 6,28

Câu hỏi 376 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. H2N-CH2-COOH               

B. CH3COONH4

C. NaHCO3         

D. H2N-(CH2)6-NH2

Câu hỏi 377 :

Hợp chất CH2 = CH – CH(CH3)CH = CH – CH3 có tên thay thế là:

A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien. 

B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.

C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.

D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.

Câu hỏi 378 :

o-crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với

A. NaOH.   

B. Na. 

C. dung dịch Br2.           

D. HCl.

Câu hỏi 380 :

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3

A. C6H5OH  

B. HOC2H4OH    

C. HCOOH.                   

D. C6H5CH2OH

Câu hỏi 382 :

Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là

A. 11,7 gam  

B. 8,775 gam 

C. 14,04 gam                           

D. 15,21 gam

Câu hỏi 383 :

Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết ?

A. quỳ tím                      

B. dd HCl.

C. dd AgNO3.                

D. dd Ba(OH)2.

Câu hỏi 384 :

Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là

A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.

B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.

C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí

D. Có khí bay ra ngay lập tức.

Câu hỏi 385 :

Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

A. 4AgNO3 + 2H2O đpdd 4Ag + O2 + 4HNO3.

B. 2CuSO4  + 2H2đpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4.

C. 2NaCl đpdd 2Na + Cl2.

D. 4NaOH đpdd4Na+2H2O.

Câu hỏi 387 :

Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?

A. 8           

B. 7             

C. 6            

D. 5

Câu hỏi 389 :

Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. 1           

B. 2             

C. 3            

D. 4

Câu hỏi 393 :

Cho các phát biểu sau:

A.1.           

B.2.             

C.3.            

D.4.

Câu hỏi 394 :

Cho các thí nghiệm sau:

A.5.           

B.6.             

C.7.            

D.4.

Câu hỏi 399 :

Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,4m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhấtvới :

A. 9,0                  

B. 5,64                 

C. 6,12                 

D. 9,5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK