Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 160 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

160 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 3 :

Trong môi trường kiềm, dung dịch protein có phản ứng biure với

A. NaCl

B. Mg(OH)2.

C. Cu(OH)2.

D. KCl.

Câu hỏi 5 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl.

B. Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.

C. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit.

D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

B. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

Câu hỏi 10 :

Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?

A .Etanal.

B. Axit axetic.

C. Fructozơ.

D. Axit fomic.

Câu hỏi 12 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu hỏi 14 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu hỏi 15 :

Cho các phản ứng:

A. (a)

B. (d).

C. (c).

D. (b).

Câu hỏi 17 :

Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?

A. Khí cacbonic.

B.  Khí Clo.

C.Khí hiđroclorua.

D. Khí cacbon oxit.

Câu hỏi 24 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí thành màu hồng nhạt.

B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.

C. Khác với benzen, phenol phản ứng dêc dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.

D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.

Câu hỏi 25 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 26 :

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl

A. Mg.

B. Fe.

C. Zn.

D. Ag.

Câu hỏi 31 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu hỏi 32 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 33 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu hỏi 42 :

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

A. NH4H2PO4 và KNO3.

B. (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu hỏi 44 :

Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước, là do:

A.Khí oxi nhẹ hơn nước.

B. Khí oxi khó hóa lỏng.

C. Khí oxi tan nhiều trong nước.

D. Khí oxi ít tan trong nước.

Câu hỏi 46 :

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

B. Các kim loại kiềm đều có một electron ở lớp ngoài cùng.

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

Câu hỏi 50 :

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

Câu hỏi 51 :

Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?

A. Axit ascorbic (C6H8O6).

B.Naphtalen (C10H8).

C. Saccarozơ (C12H22O11).

D. Canxi cacbonat (CaCO3).

Câu hỏi 52 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.

B. Phân tử phenol có nhóm –OH.

C. Phân tử phenol có vòng benzen.

D. Phenol có tính bazơ.

Câu hỏi 55 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử.

B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.

C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê…xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.

D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.

Câu hỏi 59 :

Những mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Khi thay đổi trật tự các gốc - amino axit trong phân tử peptit sẽ dẫn đến có các đồng phân peptit.

B. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc - amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit.

C. Các peptit thường ở thể rắn, dễ tan trong nước.

D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc - amino axit thì sẽ có số đồng phân là n!.

Câu hỏi 60 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Cho a mol anđehit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc thì luôn thi được 2a mol Ag.

C. Các chất có công thức phân tử C2H4O2 đều tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Phản ứng tráng bạc dùng để phân biết glucozơ và saccarozơ.

Câu hỏi 68 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 7.

B. 6.

C. 9.

D. 8.

Câu hỏi 71 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 74 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 81 :

Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A.C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3.

B.CH3-O-CH3 và CH3-CHO.

C.CH3-CH2-CHO và CH3-CHOH-CH3.

D.CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO.

Câu hỏi 82 :

Thành phần chính của quặng photphorit là:

A.CaHPO4.

B.Ca3(PO4)2.

C.Ca(H2PO4)2.

D.NH4H2PO4.

Câu hỏi 83 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A.Tơ nitron.

B.Poli(etylen-terephtalat).

C.Tơ visco.

D.Tơ nilon-6,6.

Câu hỏi 87 :

Cho các phát biểu sau:

A.2. 

B.4.

C.3

D.1.

Câu hỏi 89 :

Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

A.C25COONa và CH3OH.

B.C2H5OH và CH3COOH.

C.CH3COOH và C2H5ONa.

D.CH3COONa và C2H5OH.

Câu hỏi 91 :

Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dùng thuốc thử là:

A.Dung dịch NaCl.

B.Kim loại Na.

C.Nước brom.

D.Quỳ tím.

Câu hỏi 95 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi được bảng sau:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 98 :

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.Dung dịch X không làm chuyển màu quỳ tím.

B.Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.

C.Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.

D.Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.

Câu hỏi 99 :

Nhận định nào sau đây không đúng?

A.Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.

B.Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2…) để khử oxit sắt thành kim loại sắt.

C.Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2+.

D.Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.

Câu hỏi 101 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5.

B.3.

C.2.

D.4.

Câu hỏi 103 :

Cho các phát biểu sau:

A.3.

B.5.

C.2.

D.4.

Câu hỏi 105 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.1.

B.4.

C.2.

D.3.

Câu hỏi 106 :

Cho các phát biểu sau:

A.5.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu hỏi 112 :

Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

B.Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X.

C.Phân tử X có 3 nhóm –CH3.

D.Chất Y không làm mất màu nước brom.

Câu hỏi 121 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về amino axit?

A. Dung dich aminoaxit luôn đổi màu thành quỳ tím.

B. Là hợp chất hữu cơ đa chức.

C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.

D. Amino axit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-amino axit.

Câu hỏi 123 :

Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Saccarozơ.

B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ

D. Glucozơ.

Câu hỏi 124 :

Chất nào sau đây có liên kết ion?

A. SO2.

B. HCl.

C. K2O

D. CO2.

Câu hỏi 129 :

Cho các phát biểu:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 132 :

Để pha loãng H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?

A.Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.

B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

C. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều

Câu hỏi 134 :

Chất có phản ứng với dung dịch Br2

A. Ancol benzylic.

B. Alanin.

C. Metylamin.

D. FeCl2.

Câu hỏi 135 :

Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)?

A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2

C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.

D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3.

Câu hỏi 137 :

Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiện thường là

A. Fe, Na, K.

B. Ca, Ba, K.

C. Ca, Mg, Na.

D. Al, Ba, K.

Câu hỏi 141 :

Gluxit nào sau đây được gọi là đường mía?

A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Glucozơ.

D. Frutozơ.

Câu hỏi 142 :

Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?

A.Dung dịch HCl.

B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.

C. Dung dich HNO3 loãng.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu hỏi 145 :

Câu nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Anđehit bị hiđrô khử tạo thành acol bậc 1.

B. Anddehit bị dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa tọa thành muối của axit cacboxylic.

C. Dung dichj fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ khoảng từ 37%-40%.

D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều thu được 2 mol Ag.

Câu hỏi 149 :

Chất không phản ứng với dung dịch HCl là

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Ala-Gly.

Câu hỏi 153 :

Cho các nhận định sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 154 :

Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng?

A. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.

B. Dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.

C. Dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.

D. Dung dịch C6H5NH3 và dung dịch NaOH.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK