Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Tin học Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13. Thuật toán tìm kiếm (Phần 2) có đáp án !!

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13. Thuật toán tìm kiếm (Phần 2) có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện như thế nào?

A. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

B. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

C. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với phần tử kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

D. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Câu hỏi 2 :

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Lật thẻ thứ nhất thì ta sẽ thực hiện bước nào?

A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?

B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?

C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.

D. Kết thúc

Câu hỏi 3 :

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không? Mà nhận được kết quả Đúng thì ta sẽ thực hiện bước nào?

A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?

B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?

C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.

D. Kết thúc

Câu hỏi 4 :

Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu hỏi 5 :

Thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể giúp em:

A. Tìm số điện thoại trong danh bạ để biết người đã gọi đến.

B. Tìm bạn học sinh cùng tháng sinh nhật với em trong danh sách lớp.

C. Tìm một bạn trong bức ảnh chụp tập thể lớp.

D. Cả A, B và C.

Câu hỏi 6 :

Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện như thế nào?

A. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

B. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.

C. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

D. So sánh lần lượt phần tử đầu của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Câu hỏi 8 :

Chọn phát biểu sai?

A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy gia trị đã được sắp xếp.

B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy gia trị đã được sắp xếp.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.

Câu hỏi 9 :

Khi dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thư tự không giảm), sau bước Kiểm tra: dãy rỗng? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?

A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.

B. Lật thẻ số ở giữa dãy.

C. Kết thúc.

D. Đầu ra: thông báo không tìm thấy.

Câu hỏi 10 :

Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?

A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.

B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.

C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.

D. Số lượng thẻ của dãy : 2.

Câu hỏi 12 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện lặp đi lặp lại việc duyệt từng thẻ số, vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc đã duyệt hết các thẻ số.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.

D. Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 13 :

Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng với bài toán tìm kiếm kiểu nào?

A. Áp dụng được với mọi bài toán tìm kiếm.

B. Áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

C. Áp dụng được với dãy giá trị chưa được sắp xếp.

D. Cả A, B và C.

Câu hỏi 14 :

Chọn phát biểu sai về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (số lượng thẻ của dãy) /2.

B. Khi dãy chỉ còn một thẻ số thì nửa trước (hoặc nửa sau) là dãy rỗng (dãy không có thể số nào).

C. Vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc dãy không còn thẻ số nào nữa.

D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK