A. 4641,2 triệu người.
B. 4641,1 triệu người.
C. 4461,1 triệu người.
D. 4461,2 triệu người.
A. Tăng chậm.
B. Không tăng.
C. Tăng nhanh.
D. Giảm đi.
A. 0,95%.
B. 0,96%.
C. 0,97%.
D. 0,98%.
A. Cơ cấu dân số vàng.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Cơ cấu dân số già.
D. Cơ cấu dân số trung bình.
A. Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo.
D. Đạo tin lành.
A. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Ô-xtra-lô-it.
B. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Xla-vơ.
C. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Anh-điêng.
D. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Giec-manh.
A. 148 người/km2.
B. 149 người/km2.
C. 150 người/km2.
D. 151 người/km2.
A. Dân cư phân bố không đồng đều.
B. dân cư phân bố rất đều.
C. Dân cư phân bố chủ yếu ở miền núi.
D. Dân cư phân bố chủ yếu ở ngoại ô.
A. Bắc Á; Tây Nam Á.
B. Nam Á; Đông Nam Á; Đông Á.
C. Trung Á; Tây Á.
D. Nam Á; Đông Á.
A. Ma-lai-xi-a; Thái Lan.
B. Thái Lan; Việt Nam.
C. Ấn Độ; Thái Lan.
D. Ấn Độ ; Trung Quốc.
A. Quá trình hiện đại hóa.
B. Quá trình phát triển kinh tế.
C. Quá trình công nghiệp hóa.
D. Quá trình toàn cầu hóa.
A. Đê-li.
B. Tô-ky-ô.
C. Thượng Hải.
D. Đắc-ca.
A. 55,9%.
B. 55,5%.
C. 59,9%.
D. 59,5%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK