Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 1: Kiểm tra học kì 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 1: Kiểm tra học kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3COOC3H5

B. C6H5COOCH3.

C. C2H5COOCC6H5

D. CH3COOCH2C6H5

Câu hỏi 2 :

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:

A. xà phòng và ancol etylic.    


B. xà phòng và glixerol.


C. glucozơ và ancol etylic.   


D. glucozơ và glixerol.


Câu hỏi 4 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?     

A. glucoza.    

B. saccarozo.    

C. tinh bột.   


D. fructozơ.


Câu hỏi 5 :

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?

A. phenylamin.    

B. metylamin.    

C. đimetylamin.    


D. trinrietylamin.


Câu hỏi 6 :

Công thức của alanin là

A. CH3NH2.    

B. H2NCH(CH3)COOH

C. H2NCH2COOH.    


D. C6H5NH2.


Câu hỏi 8 :

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ nilon-6,6    

B. tơ nitron

C. tơ visco    


D. tơ xenlulozơ axetat


Câu hỏi 10 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch alanin   

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin


D. Dung dịch valin


Câu hỏi 14 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ?

A. axit a-aminopropionic

B. axit a, -điaminocaproic

C. axit a-aminoglutaric.   


D. axit aminoaxetic.


Câu hỏi 15 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?                   


A. Xenlulozo tan tốt trong nước và etanol.



B. Hiđro hoá hoàn toàn glucozo (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.



C. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.



D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozo.


Câu hỏi 25 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

- Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh đen với dung dịch I2

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2

- Dung dịch Z tham gia phản ứng với nước brom

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. tinh bột, lòng trằng trứng, anilin, glucozo.


B. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.


C. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozo, anilin 


D. tinh bột, lòng trằng trứng, glucozo, anilin


Câu hỏi 30 :

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:

A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.


B. sắt đóng vai trò catot và ion H++ bị oxi hoá.


C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.


D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.


Câu hỏi 40 :

Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây?

A. CH2=C(CH3)-COOCH3

B. C6H5-CH=CH2.

C. CH2=CH-Cl.


D. CH2=CH-CN.


Câu hỏi 41 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH3. X có tên gọi nào sau đây?

A. Etyl fomat.

B. Metyl fomat.         

C. Axit axetic.


D. Metyl axetat.


Câu hỏi 42 :

Tơ axetat thuộc loại

A. polime thiên nhiên.

B. polime bán tổng hợp.        

C. polime tổng hợp.


D. polime trùng hợp.


Câu hỏi 43 :

Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?

A. C6H5NH2.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH2NH2.


D. CH3NH2.


Câu hỏi 44 :

Chất nào sau đây không phải axit béo?

A. axit fomic.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.


D. axit stearic.


Câu hỏi 45 :

Loại cacbohiđrat nào có nhiều nhất trong mật ong?

A. tinh bột.

B. mantozơ.

C. fructozơ.


D. xenlulozơ.


Câu hỏi 46 :

Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. oxi hóa.

B. trùng hợp.

C. trùng ngưng.


D. xà phòng hóa.


Câu hỏi 49 :

Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit α-amino axetic)?

A. NH2-CH2-CH2-COOH.    


B. CH3-CH(CH3)-COOH.    


C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.


D. NH2-CH2-COOH.


Câu hỏi 50 :

Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau?

A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.


D. glucozơ.


Câu hỏi 51 :

D. glucozơ.

A. CH3-COOH.

B. CH3-CH2-OH.

C. CH3-NH2.


D. NaCl.


Câu hỏi 52 :

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. saccarozơ (C12H22O11).      

B. glixerol (C3H5(OH)3).

C. axit oxalic (HOOC-COOH).


D. glucozơ (C6H12O6).


Câu hỏi 55 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Kim loại luôn bị hòa tan bởi axit.

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Kim loại yếu thì có tính oxi hóa mạnh.


D. Kim loại chỉ có tính khử.


Câu hỏi 56 :

Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây trong oxi dư thu được sản phẩm có chứa N2?

A. tinh bột.

B. cao su Buna.

C. peptit.


D. chất béo.


Câu hỏi 57 :

Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch sản phẩm có màu tím là

A. tinh bột.

B. tetrapeptit.

C. anđehit axetic.


D. xenlulozơ.


Câu hỏi 58 :

Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có oxi?


Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có oxi?


B. tơ nilon-6,6.

C. cao su Buna.


D. tơ nilon-7.


Câu hỏi 60 :

Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Na.

B. Cu(OH)2.

C. dung dịch AgNO3/NH3

D. NaCl.

Câu hỏi 61 :

Cacbohiđrat bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là

A. tristearin

B. fructozơ.

C. saccarozơ.


D. xenlulozơ.


Câu hỏi 62 :

Nếu không may bị bỏng vôi bột thì người ta sẽ chọn phương án nào sau đây là tối ưu để sơ cứu?

A. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.


B. Rửa sạch vôi bột dưới vòi nước chảy rồi rửa lại bằng dung dịch amoni clorua 10%.                  


C. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phòng loãng.                       


D. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoni clorua đậm đặc.


Câu hỏi 63 :

Đun hoàn lưu 1 mol metyl fomat (HCOOCH3) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là

A. CH3-COONa và NaOH dư.


B. HCOONa và CH3OH.                                                     


C. CH3COONa và HCOOCH3 dư.


D. HCOONa, CH3OH và NaOH dư.


Câu hỏi 64 :

Glyxin là amino axit

A. đa chức.


B. khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch không làm quì tím đổi màu.


C. no đơn chức, mạch hở.


D. không có tính lưỡng tính.


Câu hỏi 65 :

Chọn phát biểu đúng?

A. Chất béo không tan trong nước.               


B. Chất béo rắn không tan trong nước nhưng chất béo lỏng thường tan nhiều trong nước.            



C. Thành phần nguyên tố chính của dầu bôi trơn động cơ là C, H và O.



D. Chất béo rắn có thành phần chủ yếu là trieste của glixerol và các axit cacboxylic no đơn chức có không quá 5 nguyên tử cacbon.


Câu hỏi 66 :

Có 4 kim loại K, Mg, Fe,Cu. Thứ tự giảm dần tính khử là

A. Cu, K, Mg, Fe.

B. K, Fe, Cu, Mg.      

C. K, Mg, Fe, Cu.


D. Mg, K, Cu, Fe.


Câu hỏi 67 :

Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: glyxin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết dung dịch chứa axit glutamic bằng

A. quì tím.

B. dung dịch brom.    

C. kim loại Na.


D. dung dịch NaOH.


Câu hỏi 68 :

Khi thay thế một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon của phân tử axit axetic bằng 1 nhóm -NH2 thì tạo thành hợp chất mới là

A. một α-amino axit.

B. muối amoni axetat.            

C. amin bậc 2.


D. một este của axit axetic.


Câu hỏi 69 :

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?


A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua.



B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm muối của axit béo và glixerol tan trong nước.



C. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên ttử H là số lẻ.



D. Tất cả các trieste của glixerol đều là chất béo.


Câu hỏi 70 :

Hợp chất X là 1 amin đơn chức chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thì luôn luôn thu được a mol CO2.             


B. X là amin no.


C. X có thể là amin bậc 2.


D. X chỉ có 1 công thức cấu tạo đúng.


Câu hỏi 87 :

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X

A. metyl butirat.

B. propyl axetat.        

C. isopropyl axetat.


D. etyl propionat.


Câu hỏi 88 :

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X

A. metyl butirat.

B. propyl axetat.        

C. isopropyl axetat.


D. etyl propionat.


Câu hỏi 93 :

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C6H5COO)3C3H5.

B. (C2H5COO)3C3H5.

C. (C2H3COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu hỏi 96 :

Tên gốc - chức của (CH3)2NC­2H5

A. etylđimetylamin.

B. metyletylamin.

C. đietylamin.


D. đimetylamin.


Câu hỏi 100 :

Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. C4H9OH.

B. C3H7COOH.         

C. CH3COOC2H5.


D. C6H5OH.


Câu hỏi 101 :

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

A. Tinh bột.      

B. Polivinyl clorua (PVC).

B. Polivinyl clorua (PVC).


D. Polipropilen.


Câu hỏi 102 :

Peptit Ala-Val-Gly có công thức cấu tạo là:


A. H2NCH(CH(CH3)2)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH    



B. H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH(CH3)2)COOH



C. H2NCH(CH3)CONHCH(CH(CH3)2)CONHCH2COOH



D. H2NCH(CH(CH3)2)CONHCH(CH3)CONHCH2COOH


Câu hỏi 106 :

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là

A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.


B. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.


C. CH3COOH và C2H5OH.


D. CH3COOH và CH3OH.


Câu hỏi 107 :

:  Cho 15,5gam metylamin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là

A. 23,499 gam.

B. 33,57gam.

C. 23,495gam.      


D. 33,75 gam 


Câu hỏi 109 :

Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-CH3.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CH-Cl.

D. CH2=CH-CH=CH2

Câu hỏi 110 :

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?

A. Axit a-aminopropionic.    

B. Anilin.

C. Alanin.


D. Axit 2-aminopropanoic.


Câu hỏi 114 :

Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. C2H5COONa và CH3OH.


B. CH2=CHCOONa và CH3OH.


C. CH3COONa và CH2=CHOH.


D. CH3COONa và CH3CHO.


Câu hỏi 116 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH


B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


Câu hỏi 117 :

Phân tử khối trung bình của PE là 364000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE và PVC trên lần lượt là:

A. 15000 và 12000

B. 12000 và 13000

C. 13000 và 12000     


D. 12000 và 15000


Câu hỏi 118 :

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.


B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, lưu huỳnh.


C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


Câu hỏi 121 :

Dãy các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


A. poli(metyl metacrylat), poli(hexametilen ađipamit), poli(vinyl xianua).



B. Policaproamit, polietilen, poli(vinyl clorua).



C. poli(metyl metacrylat), poli(etilen terephtalat), policaproamit.



D. Poli(vinyl clorua), polibutađien, poliacrilonitrin.


Câu hỏi 124 :

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :

A. (4), (2), (5), (1), (3).

B. (4), (1), (5), (2), (3).           

C. (4), (2), (3), (1), (5).


D. (3), (1), (5), (2), (4).


Câu hỏi 126 :

Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. stearic

B. tristearin

C. tripanmitin

D. triolein

Câu hỏi 129 :

Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.         

C. CH3COOCH3.


D. HCOOCH=CH2.


Câu hỏi 130 :

Chất thuộc loại polisaccarit là

A. glucozơ.

B. xenlulozơ

C. fructozơ.


D. saccarozơ.


Câu hỏi 131 :

Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H8O2(OH)3]n.

B. [C6H7O2(OH)3]n.

C. [C6H5O2(OH)3]n.


D. [C6H7O3(OH)3]n.


Câu hỏi 133 :

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.


B. CH3NH2.


C. NH2CH2COOH


D. CH3COOH.


Câu hỏi 134 :

Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩm có chứa nitơ ?

A. Nhựa PE

B. Chất béo

C. Tơ tằm


D. Tinh bột


Câu hỏi 137 :

Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.


B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.


C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.


D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK