Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Bài tập trắc nghiệm chương 1 Số hữu tỉ Đại số 7 năm học 2017 - 2018

Bài tập trắc nghiệm chương 1 Số hữu tỉ Đại số 7 năm học 2017 - 2018

Câu hỏi 2 :

Tính \(3\frac{1}{4} + 2\frac{1}{6} - 1\frac{1}{4} + 4\frac{5}{6}\)

A. \( - \frac{5}{6}\)

B. \( - \frac{2}{3}\)

C. \(\frac{3}{8}\)

D. \(\frac{3}{2}\)

Câu hỏi 3 :

Tìm \(n \in N\), biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:

A. n=4

B. n=1

C. n=3

D. n=2

Câu hỏi 4 :

Tính \(\left( {{{15}^5}:{5^5}} \right).\left( {{3^5}:{6^5}} \right) = ?\)

A. \(\frac{{243}}{{32}}\)

B. \(\frac{{39}}{{32}}\)

C. \(\frac{{32}}{{405}}\)

D. \(\frac{{503}}{{32}}\)

Câu hỏi 7 :

 \({\left( {{a^2}{b^3}} \right)^2}\) bằng:

A. \(2{a^2}{b^3}\)

B. \({a^4}{b^6}\)

C. \({a^0}{b^1}\)

D. \({a^4}{b^5}\)

Câu hỏi 8 :

\({\left( {\frac{2}{5}} \right)^6}:{\left( {\frac{2}{5}} \right)^2} = ?\)

A. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^{12}}\)

B. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^4}\)

C. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^8}\)

D. \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^3}\)

Câu hỏi 9 :

Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số. Câu nào sau đây sai?

A. \(\sqrt {6,0025}  = 4,55\)

B. \(\sqrt {10000}  = 100\)

C. \(\sqrt {{{150}^2}}  = 150\)

D. \(\sqrt {12,5316}  = 3,54\)

Câu hỏi 10 :

Cho biết (-3,6).x + (-6,4).x - 1,2 = 8,8. Vậy x bằng?

A. 1

B. -7,6

C. -1

D. 7,6

Câu hỏi 13 :

Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + \(\frac{{{x^3}}}{2}\) là :

A. \(\frac{3}{2}{x^3}\)

B. \(\frac{{{x^3}}}{2}\)

C. \(\frac{3}{2}{x^3}\)

D. -\(\frac{{{x^3}}}{2}\)

Câu hỏi 14 :

Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là 

A. 108

B. 1012

C. 1010

D. 109

Câu hỏi 15 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 3

B. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 9

C. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 81

D. Số \(\sqrt 9 \) là căn bậc hai của 18

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK