Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Ngữ văn Trắc nghiệm Cây tre Việt Nam có đáp án !!

Trắc nghiệm Cây tre Việt Nam có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

"Cây tre Việt Nam" thuộc thể loại gì?

A. Kí

B. Truyện ngắn

C. Tiểu thuyết

D. Thơ

Câu hỏi 2 :

Ai là tác giả của "Cây tre Việt Nam"?

A. Tô Hoài

B. Nam Cao

C. Thép Mới

D. Nguyễn Minh Huệ

Câu hỏi 3 :

Trong bài, tác giả đã miêu tả những phẩm chất nổi bật nào của tre?

A. Mang vẻ đẹp thanh thoát, dẻo dai

B. Có dáng thẳng thắn, bất khuất

C. Vẻ đẹp gắn bó, thủy chung với con người

D. Gồm 3 ý: A, B, C

Câu hỏi 4 :

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nêu lên phẩm chất của cây tre?

A. So sánh

B. Ẩn dụ

C. Nhân hóa

D. Hoán dụ

Câu hỏi 5 :

Từ nào không thể thay thế cho từ nhũn nhặn trong câu “… màu tre tươi nhũn nhặn” ?

A. Giản dị

B. Bình dị

C. Bình thường

D. Khiêm nhường

Câu hỏi 7 :

Loại cây nào không còn phù hợp với họ cây tre?

A. Trúc

B. Giang

C. Vầu

D. Mây

Câu hỏi 8 :

“Thành đồng Tổ Quốc” là chỉ danh hiệu miền đất nào?

A. Bắc Bộ

B. Trung Bộ

C. Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 11 :

Địa danh nào sau đây là quê hương của Thép Mới?

A. Hải Phòng

B. Ninh Bình

C. Hà Nội

D. Quảng Nam

Câu hỏi 12 :

Đâu là năm sinh, năm mất của Thép Mới?

A. 1910 - 1987

B. 1925 - 1991

C. 1935 - 2015

D. 1940 - 2020

Câu hỏi 13 :

Đâu là những thể loại sáng tác của Thép Mới?

A. Thơ, tiểu thuyết, báo chí

B. Báo chí, bút kí, thuyết minh phim

C. Truyện ngắn, thơ, phóng sự

D. Truyện trinh thám, truyện tranh

Câu hỏi 14 :

Đâu là đề tài mà tác giả thường sáng tác?

A. Thiên nhiên

B. Trẻ em

C. Chiến tranh

D. Người nông dân

Câu hỏi 15 :

Đâu không phải là giải thưởng mà Thép Mới đã nhận?

A. Huân chương Kháng chiến hạng Nhất

B. Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật

C. Huân chương Độc lập hạng Nhất

D. Huân chương Chiến thắng hạng Nhất

Câu hỏi 16 :

Đâu không phải là sáng tác của Thép Mới?

A. Trách nhiệm

B. Nguyễn Ái Quốc đến với Lê Nin

C. Cây tre Việt Nam

D. Thép đã tôi thế đấy

Câu hỏi 17 :

Đâu là bút danh khác của Thép Mới?

A. Phượng Kim

B. Hồng Châu

C. Ngột Lôi Quật

D. Đáp án A và B

Câu hỏi 18 :

Tác phẩm Chuyện cổ nước mình của tác giả nào?

A. Phan Trọng Luận

B. Lâm Thị Mỹ Dạ

C. Bùi Mạnh Nhi

D. Nguyễn Đức Mậu

Câu hỏi 19 :

Thể thơ của tác phẩm Chuyện cổ nước mình?

A. Lục bát

B. Thơ 5 chữ

C. Thơ 7 chữ

D. Tự do

Câu hỏi 20 :

Nội dung chính của đoạn trích dưới đây:

A. Tình cảm của tác giả dành cho truyện cổ

B. Truyện cổ là bài học tác giả mang theo bên mình

C. Những bài học từ truyện cổ

D. Lòng biết ơn của tác giả với truyện cổ

Câu hỏi 21 :

Nội dung chính của đoạn trích dưới đây:

A. Truyện cổ lưu giữ những điều quý giá từ ngàn xưa.

B. Truyện cổ là bài học tác giả mang theo bên mình

C. Những bài học từ truyện cổ

D. Lòng biết ơn của tác giả với truyện cổ

Câu hỏi 22 :

Nội dung chính của đoạn trích dưới đây:

A. Truyện cổ lưu giữ những điều quý giá từ ngàn xưa.

B. Truyện cổ là bài học tác giả mang theo bên mình

C. Những bài học từ truyện cổ

D. Lòng biết ơn của tác giả với truyện cổ

Câu hỏi 23 :

Nội dung chính của đoạn trích dưới đây:

A. Truyện cổ lưu giữ những điều quý giá từ ngàn xưa.

B. Truyện cổ là bài học tác giả mang theo bên mình

C. Những bài học từ truyện cổ

D. Lòng biết ơn của tác giả với truyện cổ

Câu hỏi 24 :

Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản Chuyện cổ nước mình là gì?

A. Biểu cảm

B. Tự sự

C. Miêu tả

D. Nghị luận

Câu hỏi 25 :

Nội dung chính của văn bản Chuyện cổ nước mình?

A. Thể hiện lòng biết ơn của tác giả với thế hệ đi trước.

B. Thể hiện tình cảm của tác giả đối với vẻ đẹp truyền thống văn hóa của dân tộc.

C. Thể hiện tình cảm của tác giả dành cho những câu truyện cổ tích Việt Nam.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 26 :

Biện pháp nghệ thuật không được sử dụng trong văn bản Chuyện cổ nước mình?

A. Thể thơ lục bát gần gũi với văn học dân gian.

B. Ngôn ngữ khoa học, chính xác

C. Giọng điệu nhẹ nhàng, trữ tình, sâu lắng.

D. Vận dụng khéo léo, thành công các hình ảnh văn học dân gian và màu sắc ca dao, dân ca.

Câu hỏi 27 :

Nội dung chính của đoạn trích dưới đây:

A. Tình cảm của tác giả dành cho truyện cổ

B. Truyện cổ là bài học tác giả mang theo bên mình

C. Những bài học từ truyện cổ

D. Lòng biết ơn của tác giả với truyện cổ

Câu hỏi 28 :

Trong bài "Cây tre Việt Nam", tác giả đã miêu tả những phẩm chất nổi bật nào của tre?

A. Mang vẻ đẹp thanh thoát, dẻo dai

B. Có dáng thẳng thắn, bất khuất

C. Vẻ đẹp gắn bó, thủy chung với con người

D. Gồm 3 ý: A, B, C

Câu hỏi 29 :

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nêu lên phẩm chất của cây tre?

A. So sánh

B. Ẩn dụ

C. Nhân hóa

D. Hoán dụ

Câu hỏi 30 :

Tre gắn bó với con người trong những lĩnh vực nào?

A. Lao động, sản xuất

B. Chiến đấu

C. Học tập

D. Đáp án A và B

Câu hỏi 31 :

Từ nào không thể thay thế cho từ nhũn nhặn trong câu “… màu tre tươi nhũn nhặn”?

A. Giản dị

B. Bình dị

C. Bình thường

D. Khiêm nhường

Câu hỏi 32 :

Theo tác giả Thép Mới, trong tương lai cây tre có vị trí thế nào đối với đất nước?

A. Tre sẽ nhường chỗ cho những hiện đại của xã hội mới

B. Tre chiếm vị trí độc tôn và không thứ gì có thể vượt qua được

C. Tre vẫn còn nguyên vẹn giá trị của mình.

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK