Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 1 Toán học Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án !!

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Số 14 được đọc là:

A. Mười bốn

B. Một bốn

C. Mười và bốn

D. Mười chục bốn

Câu hỏi 13 :

Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:

A. 83

B. 19

C. 50

D. 3

Câu hỏi 23 :

Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 61

B. 16 

C. 10 

D. 60

Câu hỏi 24 :

Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:

A. 69 

B. 93 

C. 55 

D. 14

Câu hỏi 34 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Số 95 được đọc là:

A. Chín mươi lăm

B. Chín năm

C. Chín mươi năm

Câu hỏi 35 :

Số “hai mươi hai” được viết là:

A. 23

B. 25

C. 22

D. 26

Câu hỏi 45 :

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số 80 được đọc là:

A. Tám không

B. Tám mươi

C. Tám mươi không

Câu hỏi 46 :

Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 80

B. 70

C. 87

D. 78

Câu hỏi 56 :

Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:

A. 20

B. 40

C. 24

D. 42

Câu hỏi 57 :

Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 73, 19, 42, 77

B. 19, 42, 73, 77

C. 73, 77, 42, 19

D. 19, 77, 42, 73

Câu hỏi 58 :

Số liền trước của số 63 là số:

A. 62

B. 61

C. 60

D. 59

Câu hỏi 59 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

Media VietJack

A. Thứ bảy, ngày 12

B. Thứ hai, ngày 15

C. Thứ bảy, ngày 16

D. Thứ bảy, ngày 15

Câu hỏi 60 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Media VietJack

A. 5 hình

B. 6 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

Câu hỏi 61 :

Đồng hồ dưới đây chỉ:
Media VietJack

A. 5 giờ

B. 7 giờ

C. 6 giờ

D. 12 giờ

Câu hỏi 66 :

Số “bốn mươi sáu” được viết là:

A. 46

B. 64

C. 40

D. 6

Câu hỏi 68 :

Số liền sau của số 36 là số:

A. 33

B. 32

C. 31

D. 38

Câu hỏi 69 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ tư, ngày 12

B. Thứ hai, ngày 12

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ hai, ngày 15

Câu hỏi 70 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?

A. 7 hình

B. 8 hình

C. 9 hình

D. 10 hình

Câu hỏi 71 :

Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 5 giờ

B. 11 giờ

C. 16 giờ

D. 12 giờ

Câu hỏi 77 :

Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là:

A. 68

B. 54

C. 29

D. 10

Câu hỏi 78 :

Số lớn nhất có hai chữ số là số:

A. 99

B. 98

C. 97

D. 96

Câu hỏi 79 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ hai, ngày 24

B. Thứ bảy, ngày 24

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ ba, ngày 26

Câu hỏi 80 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 9 hình

B. 8 hình

C. 7 hình

D. 6 hình

Câu hỏi 81 :

Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 2 giờ

B. 3 giờ

C. 4 giờ

D. 5 giờ

Câu hỏi 86 :

Số bé nhất có hai chữ số là số:

A. 12

B. 11

C. 10

D. 9

Câu hỏi 87 :

Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được:

A. 13, 28, 48, 99

B. 99, 48, 28, 13

C. 13, 48, 28, 99

D. 99, 48, 13, 28

Câu hỏi 88 :

Số “chín mươi tư” được viết là:

A. 94

B. 4

C. 9

D. 49

Câu hỏi 89 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ tư, ngày 12

B. Thứ bảy, ngày 12

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ tư, ngày 26

Câu hỏi 90 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?

Media VietJack

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

Câu hỏi 91 :

Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 9 giờ

B. 10 giờ

C. 11 giờ

D. 12 giờ

Câu hỏi 96 :

Số 83 được đọc là:

A. Tám ba

B. Tám mươi ba

C. Tám và ba

D. Tám mươi ba đơn vị

Câu hỏi 97 :

Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 84, 74, 27, 11

B. 11, 27, 74, 84

C. 11, 27, 84, 74

D. 27, 11, 74, 84

Câu hỏi 98 :

Số liền sau của số 63 là số:

A. 68

B. 66

C. 64

D. 62

Câu hỏi 99 :

Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu hỏi 100 :

Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?

A. 10 hình

B. 9 hình

C. 8 hình

D. 7 hình

Câu hỏi 101 :

Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 8 giờ

B. 9 giờ

C. 10 giờ

D. 12 giờ

Câu hỏi 106 :

Số “sáu mươi tư” được viết là:

A. 64

B. 46

C. 60

D. 40

Câu hỏi 107 :

Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:

A. 48

B. 19

C. 92

D. 59

Câu hỏi 108 :

Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 6 giờ

B. 5 giờ

C. 4 giờ

D. 3 giờ

Câu hỏi 109 :

Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:

A. Ngày 15

B. Ngày 16

C. Ngày 17

D. Ngày 18

Câu hỏi 113 :

Nối:

Media VietJack

Câu hỏi 116 :

Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:

A. 54

B. 45

C. 50

D. 40

Câu hỏi 117 :

Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:

A. 13

B. 63

C. 9

D. 24

Câu hỏi 118 :

Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 6 giờ

B. 5 giờ

C. 4 giờ

D. 3 giờ

Câu hỏi 119 :

Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Thứ sáu

Câu hỏi 126 :

Số “Ba mươi hai” được viết là:

A. 30

B. 20

C. 23

D. 32

Câu hỏi 127 :

Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 27, 53, 63, 1

B. 63, 53, 27, 1

C. 1, 27, 53, 63

D. 1, 53, 27, 63

Câu hỏi 128 :

Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?

A. 4 số

B. 3 số

C. 2 số

D. 1 số

Câu hỏi 130 :

Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:

A. 3cm

B. 4cm

C. 5cm

D. 6cm

Câu hỏi 136 :

Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 56

B. 50

C. 60

D. 65

Câu hỏi 137 :

Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:

A. 74

B. 63

C. 15

D. 93

Câu hỏi 138 :

Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

A. 7 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

Câu hỏi 140 :

Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 146 :

Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 84, 15, 46, 27

B. 15, 46, 84, 27

C. 46, 15, 27, 84

D. 15, 27, 46, 84

Câu hỏi 147 :

Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:

A. 22

B. 19

C. 27

D. 59

Câu hỏi 148 :

Bàn học của em dài khoảng:

A. 8 gang tay

B. 5cm

C. 30 bước chân

D. 1cm

Câu hỏi 150 :

Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:

A. 9 giờ

B. 10 giờ

C. 12 giờ

D. 11 giờ

Câu hỏi 179 :

Tính nhẩm :

Câu hỏi 231 :

Tính:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK