Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên ( có đáp án ) !!

Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên ( có đáp án )...

Câu hỏi 2 :

Tìm các số tự nhiên a,b,ca,b,c sao cho 228 ≤ a< b< c ≤ 230.

A. a = 228; b = 229; c = 230

B. a = 227; b = 228; c = 229

C. a = 229; b = 230; c = 231

D. Không tồn tại a; b; c thỏa mãn đề bài.

Câu hỏi 3 :

Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị

B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị

C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị

Câu hỏi 6 :

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

A. 1038   

B. 1083          

C. 1308      

D. 1380

Câu hỏi 7 :

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV ?

A. 11; 22; 14; 535

B. 11; 21; 14; 85

C. 11; 22; 16; 75

D. 11; 22; 14; 85

Câu hỏi 8 :

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000

A. VIV; XXV; LLXXIX; ML

B. LIV; XXV; LXXXIX; MM

C. VIV; XXV; LXXXIX; LL      

D. VIV; XXV; LXXXVIIII; MM

Câu hỏi 9 :

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a∈N∗| a< 5}

A. A = {0; 1; 2; 3; 4}

B. A = {1, 2, 3, 4}

C. A = {1; 2; 3; 4; 5}

D. A = {1; 2; 3; 4}

Câu hỏi 11 :

Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:

A. Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.

B. Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng

C. Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng

D. Không so sánh được

Câu hỏi 12 :

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \[3359< \overline {33*9}< 3389\]

A. Số 6

B. Số 7

C. Số 8

D. Số 6 hoặc số 7

Câu hỏi 13 :

Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A = {x∈N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x∈N| x< 5}?

A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

B. 9 thuộc A; 3, 5, 8 thuộc B

C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

D. 8 và 9 thuộc A; 3 thuộc B.

Câu hỏi 14 :

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

A. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.

B. 50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403

C. 50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413

D. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403

Câu hỏi 16 :

Thêm một chữ số 88 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

A. tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

B. tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn  vị so với số tự nhiên cũ.

C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

D. giảm 10 lần và 8 đơn  vị so với số tự nhiên cũ.

Câu hỏi 18 :

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?

A. 2002           

B. 2001           

C. 2003           

D. 2000           

Câu hỏi 19 :

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?

A. 101   

B. 200          

C. 100      

D. 99

Câu hỏi 20 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

A. 901

B. 899          

C. 900      

D. 999

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK