Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Ngữ văn Trắc nghiệm Lý thuyết về Từ tượng hình, từ tượng thanh có đáp án !!

Trắc nghiệm Lý thuyết về Từ tượng hình, từ tượng thanh có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

A. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

B. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu hỏi 2 :

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

B. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.

D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.

Câu hỏi 3 :

Khi nói: " Từ tượng hình, tượng thanh có giá trị biểu cảm cao" có nghĩa là:

A. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên giàu cảm xúc hơn

B. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn

C. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

D. Cả A, B

Câu hỏi 4 :

Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?

A. Danh từ

B. Tính từ

C. Đại từ

D. Động từ

Câu hỏi 5 :

Theo em, từ tượng thanh trong các ngôn ngữ khác nhau là:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. không có

D. Có thể khác hoặc giống

Câu hỏi 6 :

Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?

A. Miêu tả và nghị luận.

B. Tự sự và miêu tả.

C. Nghị luận và biểu cảm.

D. Tự sự và nghị luận.

Câu hỏi 7 :

Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng hình?

A. Móm mém.

B. Vui vẻ.

C. Xót xa.

D. Ái ngại.

Câu hỏi 9 :

Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

A. Xôn xao

B. Chốc chốc

C.Vật vã

D. Mải mốt

Câu hỏi 10 :

Từ nào dưới đây không phải là từ tượng hình?

A. Xồng xộc.

B.Xôn xao.

C. Rũ rượi.

D. Xộc xệch.

Câu hỏi 11 :

Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí

A. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.

B. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.

C. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.

D. Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.

Câu hỏi 13 :

Tìm từ tượng thanh trong các câu văn sau:

A. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.

B. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm

C. chỏng quèo, rón rén, soàn soạt

D. soàn soạt, bịch, bốp

Câu hỏi 14 :

Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

A. Gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống

B. Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy

C. Thể trạng của những người bị mắc nghiện

D. Gầy và cao

Câu hỏi 16 :

Nhận xét nào nói đúng nhất mục đích của việc sử dụng các phương tiện để liên kết đoạn văn trong văn bản?

A. Làm cho ý giữa các đoạn văn liền mạch với nhau một cách hợp lí, tạo nên tính chỉnh thể cho đoạn văn

B. Làm cho các đoạn văn có thể bổ sung ý nghĩa cho nhau

C. Làm cho hình thức của đoạn văn được cân đối

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK