Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Giải SBT Địa lí 6 Chương 3: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất - Bộ Cánh diều !!

Giải SBT Địa lí 6 Chương 3: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất - Bộ Cánh diều !!

Câu hỏi 1 :

Trái Đất được cấu tạo gồm các lớp

A. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi. 

B. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi trong. 

C. vỏ Trái Đất, thạch quyển và lớp lõi.

D. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi ngoài.

Câu hỏi 5 :

Thạch quyển bao gồm

A. toàn bộ đá thuộc lớp vỏ Trái Đất. 

B. lớp vỏ Trái Đất và lớp man-ti. 

C. lớp man-ti và lớp lõi. 

D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp man-ti.

Câu hỏi 8 :

Hiện tượng nào sau đây không thuộc quá trình nội sinh?

A. Núi lửa phun trào. 

B. Động đất. 

C. Hiện tượng tạo núi. 

D. Bồi tụ phù sa ở các đồng bằng châu thổ.

Câu hỏi 9 :

Các quá trình nội sinh liên quan tới nguồn năng lượng nào sau đây?

A. Trọng lực của Trái Đất. 

B. Gió thổi. 

C. Năng lượng mặt trời. 

D. Hoạt động sống của sinh vật.

Câu hỏi 10 :

Hiện tượng nào sau đây là hệ quả của quá trình ngoại sinh?

A. Hình thành các đồng bằng. 

B. Hình thành các hố sâu đại dương. 

C. Hình thành các khe nứt lớn. 

D. Hình thành các mỏ khoáng sản.

Câu hỏi 11 :

Điểm giống nhau của quá trình nội sinh và ngoại sinh là

A. liên quan tới nguồn năng lượng Mặt Trời.

B. hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. 

C. liên quan tới nguồn năng lượng trong lòng đất. 

D. làm cho bề mặt Trái Đất trở nên gồ ghề.

Câu hỏi 14 :

Dạng địa hình thấp, tương đối bằng phẳng, có độ cao thường dưới 200 m so với mực nước biển được gọi là

A. địa hình cac-xtơ. 

B. thung lũng. 

C. cao nguyên. 

D. đồng bằng.

Câu hỏi 17 :

Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật được con người khai thác và sử dụng trong sản xuất, gọi là

A. khoáng vật có ích. 

B. nguyên liệu. 

C. khoáng sản.

D. quặng.

Câu hỏi 19 :

Quan sát hình sau:

Câu hỏi 21 :

Quan sát hình 12.1 và trả lời câu hỏi:

A. 150 m. 

B. 350 m. 

C. 0 m.

D. 200 m.

Câu hỏi 22 :

Quan sát hình 12.1 và trả lời câu hỏi:

A. 350 m. 

B. 100 m. 

C. 250 m. 

D. 300 m.

Câu hỏi 23 :

Quan sát hình 12.1 và trả lời câu hỏi:

A. 50 m. 

B. 100 m. 

C. 150 m. 

D. 200 m.

Câu hỏi 24 :

Quan sát hình 12.1 và trả lời câu hỏi:

A. 350 m. 

B. 250 m. 

C. 150 m. 

D. 50 m.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK