A. Độ cứng cao
B. Độ bền cao
C. Độ bền nhiệt cao
D. Độ cứng, độ bền, độ bền nhiệt cao
A. Compozit nền là kim loại
B. Compozit nền là vật liệu hữu cơ
C. Nhựa nhiệt cứng
D. Nhựa nhiệt dẻo
A. Nung nóng các chi tiết kim loại cần nối đến trạng thái nóng chảy
B. Làm nóng các chi tiết kim loại cần nối đến trạng thái nóng chảy
C. Nung nóng chỗ nối của các chi tiết kim loại đến trạng thái nóng chảy
D. Làm nóng chỗ nối của các chi tiết kim loại đến trạng thái nóng chảy.
A. Có độ cứng
B. Có khả năng chống mài mòn
C. Có khả năng bền nhiệt cao
D. Có độ cứng, khả năng chống mài mòn, khả năng bền nhiệt cao.
A. Góc sắc càng nhỏ thì dao ít bị mài mòn.
B. Góc sắc càng nhỏ thì dao càng sắc.
C. Góc sắc càng nhỏ thì dao càng yếu.
D. Góc sắc càng nhỏ thì dao càng chóng mòn.
A. Là thiết bị tự động đa chức năng, hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.
B. Là tổ hợp các máy được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
C. Là tổ hợp các thiết bị được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó
D. Là tổ hợp các máy và thiết bị được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
A. 2 cơ cấu và 4 hệ thống
B. 2 cơ cấu và 5 hệ thống
C. 4 cơ cấu và 2 hệ thống
D. 5 cơ cấu và 2 hệ thống
A. S=R
B. S=3R
C. S=2R
D. S=2S
A. Động cơ xăng 2 kì, xăng và không khí sau khi hòa trộn được đưa ngay vào xilanh động cơ
B. Động cơ điêzen 4 kì, xăng và không khí sau khi hòa trộn được đưa vào xilanh động cơ
C. Động cơ xăng 2 kì có pit-tông đóng mở các cửa nạp và thải.
D. Động cơ điêzen 4 kì có pit-tông đóng mở các cửa nạp và thải.
A. Bộ phận làm mát được bố trí ở thân xilanh
B. Bộ phận làm mát được bố trí ở nắp máy
C. Bộ phận làm mát được bố trí ở thân xilanh và nắp máy.
D. Bộ phận làm mát được bố trí ở cacte.
A. Đầu to thanh truyền
B. Đầu pit-tông
C. Đầu nhỏ thanh truyền
D. Đầu trục khuỷu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhiệt độ của nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ của nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ của nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Luôn mở vào két
A. Khóa điện đóng
B. Khóa điện mở
C. Khóa điện đóng hoặc mở
D. Khóa điện đóng và mở
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ xăng và điêzen
D. Động cơ xăng hoặc điêzen
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của acquy
C. Dòng xoay chiều của acquy
D. Dòng một chiều của pin, acquy và dòng xoay chiều
A. Đỉnh pit-tông
B. Đầu pit-tông
C. Thân pit-tông
D. Toàn bộ pit-tông
A. a=b
B. b=2a
C. a=2b
D. ab=2
A. Wđk dương thì CT phóng điện.
B. Wđk dương thì CT nạp điện.
C. Wđk âm thì CT phóng điện.
D. Đđk là điot thường
A. Không khí
B. Hỗn hợp xăng và không khí
C. Điêzen và không khí
D. Xăng
A. Phân cực thuận
B. Cực điều khiển dương
C. Phân cực thuận hoặc cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Bơm cao áp và vòi phun
D. Bơm cao áp hoặc vòi phun
A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước nhỏ
C. Trọng lượng nhỏ
D. Thường làm mát bằng không khí
A. Tốc độ quay
B. Công suất
C. Tốc độ quay và công suất
D. Tốc độ quay, công suất, khối lượng động cơ
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Truyền lực cacđăng
D. Li hợp và hộp số
A. Đóng
B. Mở
C. Không liên quan gì đến li hợp
D. Đóng hay mở tùy thuộc vào sự bố trí của động cơ
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Cuối kì nén
D. Đầu kì nén
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương thì CT nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK