Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến

Câu hỏi 1 :

Chất hữu cơ là:

A. hợp chất khó tan trong nước.

B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.

D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.

Câu hỏi 5 :

Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp etan và etilen là

A. dung dịch NaOH.      

B. dung dịch HCl

C. dung dịch brom.

D. dung dịch AgNO3.

Câu hỏi 7 :

Trong các khí sau CH4, H2, Cl2, O2. Khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ?

A. CH4 và Cl2.    

B. H2 và O2.

C. CH4 và O2.     

D. Cả B và C đều đúng

Câu hỏi 10 :

Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 \(\to\) CH3Cl + HCl (ánh sáng) đã xảy ra hay chưa người ta

A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.

B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.

C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.

D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra.

Câu hỏi 12 :

Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 gam C2H2 là (cho H = 1, C = 12)

A. 3,36 lít      

B. 4,48 lít

C. 13,44 lít             

D. 28 lít.

Câu hỏi 16 :

Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:

A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7

B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7

C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7

D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7

Câu hỏi 17 :

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là

A. Cu, Fe, ZnO, MgO.  

B. Cu, Fe, Zn, Mg.   

C. Cu, Fe, Zn, MgO.  

D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Câu hỏi 18 :

Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết

A. Số thứ tự của nguyên tố.

B. Số electron lớp ngoài cùng.

C. Số hiệu nguyên tử

D. Số lớp electron.

Câu hỏi 19 :

Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là gì?    

A. Nước gia-ven 

B. Nước muối      

C. Nước axeton  

D. Nước cất

Câu hỏi 20 :

Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái    

A. Lỏng và khí    

B. Rắn và lỏng  

C. Rắn và khí   

D. Rắn, lỏng, khí

Câu hỏi 21 :

Cacbon tạo thành một số dạng thù hình là:

A. Kim cương

B. Than chì

C. Fuleren           

D. Cả A, B, C và cacbon vô địch hình

Câu hỏi 22 :

Người ta có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây?

A. CO2 là chất nặng hơn không khí

B. CO2 là chất khí không màu, không mùi.

C. CO2 không duy trì sự cháy và sự sống.

D. CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn.

Câu hỏi 24 :

Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là    

A. oxi 

B. cacbon  

C. silic  

D. sắt

Câu hỏi 25 :

Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

A. S, P, N2, Cl2   

B. C, S, Br2, Cl2

C. Cl2, H2, N2, O2

D. Br2, Cl2, N2, O2 

Câu hỏi 26 :

Dãy gồm các nguyên tố phi kim là   

A. C, S, O, Fe  

B. Cl, C, P, S  

C. P, S, Si, Ca 

D. K, N, P, Si

Câu hỏi 27 :

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc :    

A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. 

B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần. 

C. Tính kim loại tăng dần.  

D. Tính phi kim tăng dần.

Câu hỏi 28 :

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng

A. NaOH và CO2

B. CO2 và C

C. SiO2 và NaOH      

D. KOH và K2SiO3

Câu hỏi 29 :

Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, NaCl, NaOH. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra

A. 1 chất             

B. 2 chất             

C. 3 chất   

D. không nhận được

Câu hỏi 30 :

Cacbon có thể tạo với oxi hai oxit là:

A. CO, CO3

B. CO2, CO3

C. CO, CO2

D. CO2, C2O4

Câu hỏi 31 :

Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:    

A. Số electron lớp ngoài cùng. 

B. Số thứ tự của nguyên tố.  

C. Số hiệu nguyên tử.

D. Số lớp electron.

Câu hỏi 32 :

Nguyên tố X có cấu tạo như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Tính chất hóa học cơ bản của X là

A. Tính kim loại mạnh.   

B. Tính phi kim mạnh.

C. X là khí hiếm. 

D. Tính kim loại yếu.

Câu hỏi 34 :

Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là oxi, clo, hiđroclorua. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là

A. quì tím ẩm                  

B. dd NaOH               

C. dd AgNO3            

D. dd brom

Câu hỏi 35 :

Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt khí CO2 và khí CO?

A. dung dịch NaCl

B. dung dịch CuSO4.

C. dung dịch HCl.

D. dung dịch Ca(OH)2 dư.

Câu hỏi 36 :

Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là        

A. đồng (II) oxit và mangan oxit.       

B. đồng (II) oxit và magie oxit.         

C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.                

D. than hoạt tính.

Câu hỏi 39 :

Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để sản xuất được 120 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 với hiệu suất 90%?

A. 26,61 kg.        

B. 29,57 kg.        

C. 20,56 kg.        

D. 24,45 kg.

Câu hỏi 40 :

Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?

A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I

B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.

C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.      

D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK