Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Hải LăngQuảng Trị lần 2 năm 2016

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Hải LăngQuảng Trị lần 2 năm 2016

Câu hỏi 1 :

Điện trở thuần R trong mạch dao động LC sẽ gây ra hiện tượng

A dao động tắt dần. 

B giảm tần số.      

C giảm chu kì. 

D tăng biên độ.

Câu hỏi 3 :

Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước. Phương trình sóng của điểm M và N trên một phương truyền sóng lần lượt là: uM = 3cos\pit (cm), uN = 3 cos(\pit - \pi/4) (cm) .Cho MN = 25 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. 

B Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.

C Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.      

D Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.

Câu hỏi 4 :

Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình:thời gian đo bằng giây.Chu kỳ , tần số dao động của vật là:

A T = 20s; f = 10Hz

B T = 0,1s; f = 10Hz     

C T = 0,2s; f = 20Hz 

D T = 0,05s; f = 20Hz

Câu hỏi 5 :

 Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch.Chọn câu trả lời đúng:

A Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện. 

B Chỉ xảy ra Z> ZC.

C Khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.      

D Khi mạch chỉ có cuộn dây.

Câu hỏi 6 :

Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?        

A tỏa nhiệt.

B kích thích phát quang. 

C hủy diệt tế bào.    

D gây ra hiện tượng quang điện.

Câu hỏi 8 :

Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có số vòng dây lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp 10 lần.Chọn câu đúng

A điện áp hiệu dụng lấy ra ở  cuộn thứ cấp bằng điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.

B điện áp hiệu dụng lấy ra ở  cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.

C điện áp hiệu dụng lấy ra ở  cuộn thứ cấp lớn gấp 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.

D tần số của điện áp lấy ra ở  cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần tần số của điện áp đưa vào cuộn sơ cấp.

Câu hỏi 13 :

Năng ℓượng photôn của một bức xạ ℓà 3,3.10-19J. Tần số của bức xạ này bằng   

A 5.1016 Hz

B 6.1016 Hz     

C 5.1014 Hz 

D 6.1014 Hz

Câu hỏi 14 :

Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với  

A căn bậc hai chiều dài con lắc 

B chiều dài con lắc 

C căn bậc hai gia tốc trọng trường       

D gia tốc trọng trường

Câu hỏi 16 :

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?

A \(n + _{92}^{235}U \to _{56}^{144}Ba + _{36}^{89}Kr + 3n\)

B \(_1^3T + _1^2D \to _2^4He + n\)

C \(_6^{12}C \to 3_2^4He\)

D \(_{84}^{210}Po \to _{82}^{206}Pb + _2^4He\)

Câu hỏi 17 :

Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào  

A điện dung của tụ điện.   

B độ tự cảm của cuộn dây.

C điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.      

D tần số của điện áp xoay chiều.

Câu hỏi 19 :

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi.                           

B tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

C tỉ lệ với bình phương biên độ.     

D không đổi nhưng hướng thay đổi.

Câu hỏi 21 :

Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?

A biến đổi hạt nhân.   

B phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C tạo ra hạt nhân bền vững hơn.     

D xảy ra một cách tự phát.

Câu hỏi 23 :

Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.

B Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.

C Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.

D Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.

Câu hỏi 27 :

Sự phân biệt các sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên

A Bản chất vật lí của chúng khác nhau.     

B Bước sóng l và biên độ dao động của chúng.

C Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai con người. 

D Ứng dụng của mỗi sóng.

Câu hỏi 28 :

Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm ℓà L =70dB. Cường độ âm tại điểm đó gấp

A 107 ℓần cường độ âm chuẩn I0.   

B 7 ℓần cường độ âm chuẩn I0.

C 710 ℓần cường độ âm chuẩn I0.    

D 70 ℓần cường độ âm chuẩn I0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK