Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Tính: 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14

A. 40

B. 45

C. 50

D. 55

Câu hỏi 3 :

Tìm số nguyên x biết: x - 8 = (-3) - 8

A. x = -6

B. x = -5

C. x = -4

D. x = -3

Câu hỏi 4 :

Tính: 150 . (-4)

A. -300

B. -600

C. -450

D. -750

Câu hỏi 5 :

Tính: (-10) . 11

A. -98

B. -101

C. -100

D. -110

Câu hỏi 6 :

Thực hiện phép tính: 9 . (-3)

A. -25

B. -26

C. -27

D. -28

Câu hỏi 7 :

Thực hiện phép tính: (-5) . 6

A. 30

B. -30

C. -45

D. 45

Câu hỏi 9 :

Tính: \({\left( { - 13} \right)^2}\).

A. 178

B. 196

C. 156

D. 169

Câu hỏi 10 :

Tính: (-1500) . (-100)

A. 250 000

B. 150 000

C. 50 000

D. 10 000

Câu hỏi 12 :

Kết quả của phép tính (+7) . (-5) là:

A. -35

B. -36

C. -37

D. -38

Câu hỏi 13 :

Kết quả của phép tính (-150) . (-4) là:

A. 300

B. 450

C. 600

D. 700

Câu hỏi 17 :

Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)

A. -2150

B. -2510

C. -2105

D. -2156

Câu hỏi 18 :

Tính: 237 . (-26) + 26 . 137

A. -2900

B. -2600

C. -260

D. -2400

Câu hỏi 20 :

Cho a,b∈Z và \(b \ne 0\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:

A.  \(b = \dfrac{a}{q} \)

B. b=a.q

C. a = bq

D. không tồn tại q

Câu hỏi 21 :

Các bội của - 7 là những số nào?

A. −7;7;0;27;−27

B. 132;−132;19

C. −1;1;7;−7

D. 0;7;−7;14;−14;...

Câu hỏi 22 :

Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?

A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}

B. A={0;±1;±2;±5;±10}

C. A={1;2;5;10}

D. A={0;1;2;5;10}

Câu hỏi 23 :

Có bao nhiêu ước của 35?

A. 4

B. 17

C. 8

D. 16

Câu hỏi 25 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.

D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.

Câu hỏi 26 :

Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A. Mặt bàn

B. Ô tô

C. Quả bóng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 27 :

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:

A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. A nằm trên đường thẳng a.

D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.

Câu hỏi 28 :

Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu hỏi 29 :

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:

A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau

B.  \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)

C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}​​\)  

D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.

Câu hỏi 32 :

Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Câu hỏi 33 :

Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:

A. Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900

B. Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù

C. Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz

D. Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)​  

Câu hỏi 34 :

Cho hình vẽ. Tính số đo góc \(\widehat {yOz}\)

A. 50∘

B. 60∘

C. 150∘

D. 70∘

Câu hỏi 38 :

Tìm x biết: 7 - x = 8 - (-7)

A. x = -7

B. x = -8

C. x = -9

D. x = -6

Câu hỏi 39 :

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2008 - |x + 1|\) là \(2008\).

B. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(|x + 10| + 2008\) là \(10\).

C. \(|x + 10| = x + 10\) khi \(x \ge  - 10.\)

D. \(|x - 10| = x - 10\) khi \(x \ge 10.\)

Câu hỏi 40 :

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Nếu a = b thì a + c = b + c.

B. Nếu a = b thì a - c = b - c

C. Nếu a + c = b + c thì a = b 

D. Nếu ac = bc thì a = b 

Câu hỏi 41 :

Nếu a - b = c - b thì đáp án nào sau đây đúng?

A. a = b

B. a < b

C. a > b

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 42 :

Cho b∈Z và x−(−b)=18. CHo biết x có kết quả nào sau đây?

A. 18+b

B. −18+b  

C. 18−b 

D. −b−18 

Câu hỏi 43 :

Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai

A. (−6).20= −120

B. 14.(−5)= −80 

C. (−35).8= −280 

D. 25.(−20)= −500 

Câu hỏi 44 :

Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

A. (−2019).2020<0 

B. (−2019).2018<0 

C. 2018.(−2019)>0

D. (−2019).2020<−1

Câu hỏi 46 :

Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là: 

A. 8

B. 2

C. 0

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 47 :

Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.

A. A và B trái dấu

B. A và B bằng nhau

C. A và B đối nhau

D. A và B cùng dấu                 

Câu hỏi 48 :

Kết quả của phép tính 13 . (-5) là:

A. -61

B. -65

C. -63

D. -67

Câu hỏi 49 :

Kết quả của phép tính (-3) . 7 là:

A. -20

B. -19

C. -21

D. -22

Câu hỏi 50 :

Kết quả của phép tính (+3) . (+9) là

A. 27

B. 26

C. 25

D. 28

Câu hỏi 53 :

Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) 

A. -430

B. -403

C. -304

D. -340

Câu hỏi 54 :

Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17) 

A. -907

B. -709 

C. -790 

D. -970 

Câu hỏi 55 :

Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2). 

A. 161 

B. 616 

C. 661 

D. 651 

Câu hỏi 56 :

Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6) 

A. 600 

B. 900 

C. -900 

D. -600 

Câu hỏi 58 :

Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x. 

A. x∈{±7;±24} 

B. x∈{±7;±14;±21} 

C. x∈{±6;±12;±14} 

D. x∈{±6;±12;±8;±24} 

Câu hỏi 59 :

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau? 

A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54} 

B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}  

C. {0;9;18;27;36;45;54} 

D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...} 

Câu hỏi 60 :

Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3 

A. {−1} 

B. {−3;−5;−15}   

C. {5;15} 

D. {−3;−1;1;3;5} 

Câu hỏi 62 :

Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

A. {±1;±5} 

B. {±2;±5;±10} 

C. {±1;±2;±5;±4;±10} 

D. {±1;±2;±5;±10;±25} 

Câu hỏi 65 :

Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.

A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.

B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.

C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 66 :

Trên đường thẳng d lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: M, N, P, Q. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng d nối với các điểm M, N, P, Q. Hãy chỉ ra đáp án sai.

A. Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.

B. Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ

C. Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.

D. Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ

Câu hỏi 67 :

Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?

A. Tia OC  nằm giữa hai tia OA  và OD

B. Tia OC  nằm giữa hai tia OB  và OD.

C. Tia OB  nằm giữa hai tia OA  và OC

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 68 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn

B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông

C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn

D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu hỏi 71 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:

A.  \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.

B.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.

C.  \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.

D.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.

Câu hỏi 72 :

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)

B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)

C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)

D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)

Câu hỏi 82 :

Thu gọn biểu thức M =  - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ] 

A. M=x−45     

B. M=0   

C. M=2x−48 

D. M=−2x−48 

Câu hỏi 84 :

Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.

A. 3.B=50.C

B. B60=−C

C. B.50=C.(−3)

D. C=−B

Câu hỏi 85 :

Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)

A. 1

B. 234

C. -234

D. 130

Câu hỏi 86 :

Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)

A. -8600

B. 0

C. -86000

D. -4300

Câu hỏi 87 :

Chọn câu đúng.

A. (−23).(−16)>23.(−16)

B. (−23).(−16)=23.(−16)   

C. (−23).(−16)<23.(−16) 

D. (−23).16>23.(−6)

Câu hỏi 92 :

Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x  khi x = 5.

A. 100

B. -94

C. -96

D. -104

Câu hỏi 94 :

Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

A. x = 5

B. x= −20

C. x= −9

D. x=9

Câu hỏi 95 :

Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?

A. x chia 6 dư 11

B. x⋮6

C. x chia 6 dư 5

D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Câu hỏi 96 :

Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?

A. x=13

B. x= −13

C. x= −23

D. x = 96

Câu hỏi 98 :

Tìm x thuộc bội của 8 và x<56. 

A. x∈{8;16;24;32;40;48} 

B. x∈{0;8;16;24;32;48} 

C. x∈{8;16;24;32;40;48;56}

D. x∈{0;8;16;24;32;40;48}

Câu hỏi 99 :

Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.

A. x∈{16;24;48}

B. x∈{24;48}

C. x∈{16;24}

D. x∈{12;16;24;48}

Câu hỏi 100 :

Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49. 

A. {14;84}

B. {14;84;49}

C. {22;84;49}

D. {84;49;108}

Câu hỏi 101 :

Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7

A. 45

B. 15; 45

C. 9; 15; 45

D. 15

Câu hỏi 102 :

Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20 

A. 10

B. 9

C. 12

D. 11

Câu hỏi 103 :

Cho hình vẽ sau

A. Hai điểm D;E     

B. Hai điểm E;B 

C. Hai điểm A;B 

D. Hai điểm A;E 

Câu hỏi 104 :

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 105 :

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 106 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu hỏi 107 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

D. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

Câu hỏi 110 :

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

A.  \(2 n ( n − 1 ) \)

B.  \(n( 2 n − 1 )\)

C.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)

D.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)

Câu hỏi 113 :

Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.

A. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù

B. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau

C. Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau

D. Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù

Câu hỏi 114 :

Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\)​. Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).

A.  \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)

B.  \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)

C.  \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)

D.  \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)

Câu hỏi 115 :

Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).

A.  \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)

B.  \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)

C.  \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)

D.  \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)

Câu hỏi 116 :

Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt

A.  \(\widehat {yOt} = {80^o}\)

B.  \(\widehat {yOt} = {95^o}\)

C.  \(\widehat {yOt} = {90^o}\)

D.  \(\widehat {yOt} = {100^o}\)

Câu hỏi 118 :

Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, - 3 và x bằng 4.

A. x=0

B. x=−3                               

C. x=4

D. x=8

Câu hỏi 119 :

Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.

A. x=−299

B. x=229  

C. x=−229

D. x=89

Câu hỏi 120 :

Nếu (b + c) - ( 12 - x) = b - c + 12 thì x bằng:

A. x=a+2b                        

B. x=a−b      

C. x=24−2c    

D. x=−a+24b 

Câu hỏi 121 :

Nếu (b - c) + x =  - (a - b + c) thì x bằng

A. x=−a 

B. x=a

C. x=−a+2b+2c

D. x=−a+2b

Câu hỏi 122 :

Nếu x - c = a - (a + c + b) thì x bằng: 

A. x=a+b−c 

B. x=a−b+c                              

C. x=−a

D. x=−b              

Câu hỏi 123 :

Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai

A. (−6).20= −120

B. 14.(−5)= −80 

C. (−35).8= −280 

D. 25.(−20)= −500 

Câu hỏi 124 :

Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

A. (−2019).2020<0 

B. (−2019).2018<0

C. 2018.(−2019)>0

D. (−2019).2020<−1

Câu hỏi 126 :

Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:

A. 8

B. 2

C. 0

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 127 :

Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.

A. A và B đối nhau

B. A và B bằng nhau

C. A và B cùng dấu                 

D. A và B trái dấu

Câu hỏi 128 :

Tích (- 17).( - 17).( - 17).( - 17).(- 17) bằng:

A. 178

B. (−17)5

C. (−17)7

D. (−17)8

Câu hỏi 129 :

Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng

A. 38

B. 37

C. −37

D. (−3)8

Câu hỏi 131 :

Chọn câu đúng.

A. (−20).(−5)=−100

B. (−50).(−12)=600

C. (−18).25=−400

D. 11.(−11)=−1111

Câu hỏi 132 :

Tính  (- 12).( - 9) được kết quả là

A. -108

B. -98

C. 108

D. 372

Câu hỏi 138 :

Tìm số nguyên x  thỏa mãn 112.x =  (- 10)5 + 21x

A. 200

B. -200

C. 1000

D. -1000

Câu hỏi 139 :

Cho a và b là hai số nguyên khác 0 Biết a chia hết cho b và b chia hết cho s . Khi đó

A. a=b                              

B. a=−b

C. a=2b

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 140 :

Tìm x, biết: x chia hết cho 6 và 24 chia hết cho x

A. x∈{±6;±24}

B. x∈{±6;±12;±24}

C. x∈{±6;±12} 

D. {±6;±12;±8;±24} 

Câu hỏi 144 :

Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.

B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y

C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.

D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.

Câu hỏi 146 :

Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sai?

A. Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC

B. D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC

C. Tia BA và BC là hai tia đối nhau

D. Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE

Câu hỏi 148 :

Kể tên các góc có trên hình vẽ.

A.  \(\widehat {BAC}\)

B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)

C.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAD}\)

D.  \(\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)

Câu hỏi 149 :

Kể tên các  góc có trên hình vẽ

A.  \(\widehat {MON}\)

B.  \( \widehat {MON};\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)

C.  \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)

D.  \(\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)

Câu hỏi 150 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

A.  \(\widehat {BAC}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.

B.  \(\widehat {BCA}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.

C.  \(\widehat {ABC}\) đỉnh B, cạnh AB và AC.

D.  \(\widehat {BAC}\)  đỉnh C, cạnh AB và AC.

Câu hỏi 151 :

Cho hình vẽ sau Chọn câu đúng.

A.  \(\widehat {xOy}\) đỉnh O , cạnh Ox  và Oy

B.  \(\widehat {xyO}\) đỉnh O , cạnh Ox  và Oy .

C.  \(\widehat {Oxy}\) đỉnh O , cạnh Ox  và Oy .

D.  \(\widehat {xOy}\) đỉnh y , cạnh Ox  và Oy .

Câu hỏi 152 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

A. 500

B. 600

C. 1200

D. 1300

Câu hỏi 154 :

Cho \(\widehat {AOB} = 45^\circ\) và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là góc gì?

A. Góc vuông

B. Góc nhọn

C. Góc tù   

D. Góc bẹt 

Câu hỏi 155 :

Cho \(\widehat {AOC} = {75^0}\). Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của \(\widehat {BOC}\). Tính số đo của \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\)

A.  \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {110^o}\)

B.  \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {35^o}\)

C.  \(\widehat {AOB} = {150^o};\,\widehat {BOC} = {75^o}\)

D.  \(\widehat {AOB} = {75^o};\,\widehat {BOC} = {150^o}\)

Câu hỏi 158 :

Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:

A. x= −b

B. x=a−b+c

C. x = a + b - c

D. x= −a

Câu hỏi 160 :

Tìm số nguyên p biết \( 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31\)

A. p=8

B. p=−10

C. Không có giá trị thỏa mãn

D. p=8 hoặc p=−10

Câu hỏi 163 :

Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x 

A. 45

B. 9 

C. 4 

D. Không có x thỏa mãn 

Câu hỏi 166 :

Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.

A. 13

B. 5

C. 7

D. 6

Câu hỏi 168 :

Tìm x biết: \(\left( {13 - 33} \right)x = 78 - 118\)

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3 

D. x = 4 

Câu hỏi 170 :

Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai 

A. (−208).209>0

B. (−99).11<0

C. 14.(−111)<−1000

D. (−999).(−888)>0 

Câu hỏi 179 :

Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135. 

A. {120;276}

B. {75;120;135}

C. {75;276;135} 

D. {135;120} 

Câu hỏi 180 :

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.

A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.

C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 181 :

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot  nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.

A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.

B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.

C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 182 :

Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a 

B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a 

C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a 

D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a. 

Câu hỏi 183 :

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d. 

B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d 

C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d

D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu hỏi 184 :

Cho hình vẽ sau:

A. Hai điểm A;C

B. Hai điểm A;B 

C. Ba điểm A;B;C

D. Hai điểm B;C 

Câu hỏi 194 :

Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B\). Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?

A.  \(\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}\)

B.  \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}\)

C.  \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}\)

D.  \(\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}\)

Câu hỏi 195 :

Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]

A. M=x−145

B. M=x−245 

C. M=x+65

D. M=x−65

Câu hỏi 196 :

Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48 

A. x=45     

B. x=15 

C. x=0

D. x=9

Câu hỏi 197 :

Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x,  biết: a - (x + a) - b =  - a

A. x=a−b   

B. x=−a−b     

C. x=a+b 

D. x=2a−b 

Câu hỏi 198 :

Tìm x biết - x - 14 + 35 =  - 26 - ( - 11) 

A. x=−63    

B. x=−36 

C. x=63 

D. x=36    

Câu hỏi 199 :

Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)

A. x=−203

B. x=−133

C. x=−23

D. x=23

Câu hỏi 200 :

Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:

A. -1800 

B. 1800

C. 2000 

D. -2000 

Câu hỏi 201 :

Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là

A. -2000000

B. -20000

C. 200000

D. -100000

Câu hỏi 203 :

Chọn câu sai.

A. (−208).209>0     

B. (−99).11<0

C. 14.(−111)<−1000

D. (−999).(−888)>0

Câu hỏi 204 :

Chọn câu sai.

A. (−19).(−7)>0

B. 3.(−121)<0

C. 45.(−11)<−500  

D. 46.(−11)<−500

Câu hỏi 206 :

Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd  cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A? 

A. M=(−a).b.c.d

B. N=(−a)(−b).c.(−d)                               

C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)                             

D. Q=−(a.b.c.d)

Câu hỏi 207 :

Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:

A. -3000

B. 3000

C. 5400

D. -5400

Câu hỏi 208 :

Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có

A. 117

B. -117

C. -1521

D. 1521

Câu hỏi 209 :

Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là

A. -192873

B. 1

C. 0

D.  \( \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\)

Câu hỏi 210 :

Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?

A.  \({17^8} \)

B.  \({( - 17)^5}\)

C.  \({( - 17)^7} \)

D.  \({\left( { - 17} \right)^8} \)

Câu hỏi 214 :

Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?

A. M=(−a).b.c.d

B. N=(−a)(−b).c.(−d)

C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)

D. Q= −(a.b.c.d)

Câu hỏi 215 :

Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?

A. 8 số

B. 9 số

C. 10 số

D. 12 số

Câu hỏi 219 :

Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002

A. a=b=10

B. b=2a

C. a=b

D. Không tồn tại a;b

Câu hỏi 220 :

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a

B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. A nằm trên đường thẳng a

D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.

Câu hỏi 221 :

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.

A. P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng  bờ a

C. P nằm trên đường thẳng a

D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.

Câu hỏi 222 :

Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A. Ô tô

B. Mặt bàn

C. Quả bóng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 223 :

Chọn đáp án đúng.

A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng                               

B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng       

C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 224 :

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a

B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a

C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a

D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC

Câu hỏi 225 :

Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

A.  \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)

B.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)

C.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)

D.  \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)

Câu hỏi 226 :

Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

A.  \(\hat B < \hat D\)

B.  \(\hat C< \hat D\)

C.  \(\hat A< \hat B\)

D.  \(\hat B< \hat C\)

Câu hỏi 228 :

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)

B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)

C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)

D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)

Câu hỏi 229 :

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau

A.  \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)

B.  \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)

C.  \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)

D.  \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)

Câu hỏi 232 :

Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”

A. chia góc thành hai phần không bằng nhau

B. chia góc thành ba phần bằng nhau

C. chia góc thành hai phần bằng nhau

D. chia góc thành ba phần không bằng nhau

Câu hỏi 235 :

Cho các phép tính sau. Phép tính nào đúng?

A. −2019+(−21+75+2019)=44

B. −2019+(−21+75+2019)= −44

C. −2019+(−21+75+2019)=54

D. −2019+(−21+75+2019)= −54

Câu hỏi 237 :

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P=1914−(987−1786)−(−987) là bằng bao nhiêu?

A. là số nguyên âm

B. là số nguyên dương

C. là số nhỏ hơn 0

D. là số nhỏ hơn 100

Câu hỏi 238 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. −314 

B. 197 

C. -197 

D. 314 

Câu hỏi 239 :

Cho A = a + b - 5; B =  - b - c + 1; C = b - c - 4; D =  - b + a . Chọn câu đúng

A. A+B=C+D

B. A+B>C+D 

C. A+B≠C+D 

D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu hỏi 240 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. (a−b)+(c−d)−(a+c)=−(b+d) 

B. (a−b)−(c−d)+(b+c)=a+d 

C. (a−b)−(c−d)+(b−a)=−(c−d) 

D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu hỏi 242 :

Sau khi thu gọn (x - 54)- (x + 59 - 81) + (35 - x) ta được: 

A. x−1 

B. −x 

C. −x−3 

D. −x+3 

Câu hỏi 243 :

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}       

B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}            

C. {0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}   

D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}   

Câu hỏi 244 :

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là: 

A. {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}  

B. {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}     

C. {0;7;14;21;28;35;42;49}               

D. {0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}  

Câu hỏi 245 :

Có bao nhiêu ước của 35? 

A. 4

B. 17

C. 16

D. 8

Câu hỏi 246 :

Có bao nhiêu ước của - 24. 

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Câu hỏi 247 :

Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn \(4x + 5\dfrac{1}{5}x = \dfrac{{27}}{{25}}?\)

A.  \(\dfrac{{27}}{{230}} \)

B.  \(\dfrac{{27}}{{23}} \)

C.  \(\dfrac{{27}}{{46}} \)

D.  \(\dfrac{{27}}{{30}} \)

Câu hỏi 248 :

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−113):(−98).

A.  \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 98}}\)

B.  \(\dfrac{{113}}{{ - 98}}\)

C.  \(\dfrac{{98}}{{ - 113}} \)

D.  \(\dfrac{{98}}{{113}}\)  

Câu hỏi 249 :

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

A.  \(\dfrac{1}{4}\)

B.  \(\dfrac{1}{2}\)

C.  \(\dfrac{3}{4}\)

D.  \(\dfrac{5}{8}\)

Câu hỏi 250 :

Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu? 

A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\) 

B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\) 

C. \({{ - 88} \over {240}}; {{  65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\) 

D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\) 

Câu hỏi 251 :

Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\) 

B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\) 

D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\) 

Câu hỏi 252 :

Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu? 

A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\) 

B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\) 

C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\) 

D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\) 

Câu hỏi 253 :

Lớp 6C có \({5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4}\) số học sinh thích cầu lông.c

A. Môn bóng đá 

B. Môn đá cầu 

C. Môn cầu lông 

D. Môn bóng đá và đá cầu 

Câu hỏi 254 :

So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)? 

A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\) 

B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\) 

C. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\) 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 255 :

So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ? 

A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\) 

B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\) 

C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\) 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 256 :

Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng: 

A.  \({{ - 16} \over {15}}. \)

B.  \({{ - 19} \over {15}}. \)

C.  \({{ - 17} \over {15}}. \)

D.  \({{ - 18} \over {15}}. \)

Câu hỏi 257 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:

A.  \({1 \over {12}}.\)

B.  \({1 \over {11}}.\)

C.  \({1 \over {10}}.\)

D.  \({1 \over {13}}.\)

Câu hỏi 258 :

Chọn đáp án sai.

A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\) 

B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\) 

C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\) 

D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\) 

Câu hỏi 259 :

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 260 :

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a

B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a

C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a

D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC

Câu hỏi 261 :

Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?

A.  \(\widehat {ACB}\)

B.  \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC}\)

C.  \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)

D.  \(\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)

Câu hỏi 262 :

Kể tên các góc có trên hình vẽ:

A.  \(\widehat {MON}\)

B.  \(\widehat {MON};\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)

C.  \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)

D.  \(\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)

Câu hỏi 263 :

Cho hình vẽ sau:

A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy

Câu hỏi 264 :

Chọn câu sai:

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Câu hỏi 271 :

Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:

A.  \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOD}\)

B.  \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOC}\)

C.  \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {COD}\)

D.  \(\widehat {BOA}\) và \(\widehat {COD}\)

Câu hỏi 274 :

Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, \(\widehat {AOB} = {60^0},\widehat {BOI} = \frac{1}{4}\widehat {AOB}\). Số đo góc \(\widehat {AOI}\)?

A.  \(\widehat {AOI} = {15^0}\)

B.  \(\widehat {AOI} = {45^0}\)

C.  \(\widehat {AOI} = {75^0}\)

D.  \(\widehat {AOI} = {80^0}\)

Câu hỏi 281 :

Sau khi thu gọn (x−54)−(x+59−81)+(35−x) ta được kết quả là:

A. x−1

B. −x

C. −x−3

D. −x+3

Câu hỏi 284 :

Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3

A. {−1}      

B. {−3;−5;−15} 

C. {−3;−1;1;3;5} 

D. {5;15} 

Câu hỏi 285 :

Tìm x,  biết: 12 chia hết cho x  và x <  - 2 

A. {−1}  

B. {−3;−4;−6;−12} 

C. {−2;−1}       

D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}  

Câu hỏi 286 :

Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)

A. x = 1 

B. x = 2 

C. x = 3 

D. x = 4 

Câu hỏi 288 :

Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)

A. x=3

B. x=1

C. x=4

D. x=2

Câu hỏi 289 :

Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)

B. \({{ - 21} \over {60}};  {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)

C. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)

D. \({{  21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\) 

Câu hỏi 290 :

Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)

B. \({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)

C. \({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)

D. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{  120} \over {60}}\) 

Câu hỏi 291 :

Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)

C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

Câu hỏi 292 :

Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\) 

A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 293 :

Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\) 

A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\) 

B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\) 

C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 294 :

Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\). 

A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 

B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\) 

C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 

D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\) 

Câu hỏi 295 :

Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)

A. 0

B. -1

C. 1

D. -2

Câu hỏi 297 :

Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)

A.  \( {{ - 43} \over {28}}.\)

B.  \( {{ - 42} \over {28}}.\)

C.  \( {{ - 40} \over {28}}.\)

D.  \( {{ - 41} \over {28}}.\)

Câu hỏi 298 :

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.

B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d

C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 299 :

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 300 :

Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu hỏi 301 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc

B. Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt

C. Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt

D. Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc

Câu hỏi 302 :

Cho hình sau, góc bẹt trong hình là:

A.  \(\widehat {AOC}\)

B.  \(\widehat {AOB}\)

C.  \(\widehat {BOC}\)

D.  \(\widehat {ABC}\)

Câu hỏi 303 :

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)

B.  \(\widehat {mOn}\)

C.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)

D.  \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)

Câu hỏi 308 :

Cho hình vẽ, biết tia AC nằm giữa hai tia AB và AD.

A. 480

B. 1000

C. 1020

D. 1120

Câu hỏi 311 :

Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC

B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)

C.  \(\widehat {BOC} = {70^o}\)

D.  \(\widehat {BOC} = {68^o}\)

Câu hỏi 312 :

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 314 :

Cho các phép tính như bên dưới, chọn câu sai.

A. 125−(−314)>189

B. 67−89=67+(−89)=−(89−67)<89

C. 0−(−321)>0

D. −127−(−34)=−127+34 <−127

Câu hỏi 315 :

Tính giá trị của A=389−x biết x = 1589

A. 1200

B. -1200

C. -1300

D. -4000

Câu hỏi 318 :

Tổng (190862−2987)+(−190862) bằng bao nhiêu?

A. −2987

B. 2453   

C. 2987

D. −2453

Câu hỏi 319 :

Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?

A. -197

B. -176

C. 197

D. 176

Câu hỏi 321 :

Đơn giản biểu thức x+11−(−89−x) ta được kết quả nào sau đây?

A. 2x+100

B. 300 - x  

C. x - 100

D. 100+3x

Câu hỏi 323 :

Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)

A. {±2;±5;±10}   

B. {±1;±5}

C. {±1;±2;±5;±4;±10} 

D. {±1;±2;±5;±10;±25} 

Câu hỏi 324 :

Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.

A. {±1;±2;±3;±6}

B. {±2;±3;±6}    

C. {±1;±2;±3;±4;±6}    

D. {±1;±2;±3;±6;±9}  

Câu hỏi 325 :

Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì:

A. x chia 3 dư 2 

B. x⋮3      

C. x chia 3 dư 1                      

D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Câu hỏi 326 :

So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)

A.  \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)

B.  \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)

C.  \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)

D.  \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)

Câu hỏi 327 :

Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)

A. x = 4

B. x = -4 

C. x = 5 

D. x = 4 và x = -4 

Câu hỏi 328 :

Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu hỏi 329 :

Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)

B. \({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)

C. \({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)

D. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)

Câu hỏi 330 :

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:

A. \(\frac{{255}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)

B. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)

C. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)

D. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)

Câu hỏi 331 :

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:

A. \(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)

B. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)

C. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)

D. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{  10}}{{30}} \)

Câu hỏi 332 :

So sánh A và B, biết rằng :

A. A > B

B. A = B 

C. A < B 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 333 :

Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

A.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)

B.  \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)

C.  \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)

D.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)

Câu hỏi 334 :

Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\) 

B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\) 

C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)

D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)

Câu hỏi 335 :

Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 1

D. x = 4

Câu hỏi 336 :

Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)

A.  \(\dfrac{1}{4}\)

B.  \(\dfrac{1}{3}\)

C.  \(\dfrac{1}{2}\)

D. 1

Câu hỏi 337 :

Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)

A.  \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)

B.  \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)

C.  \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)

D.  \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)

Câu hỏi 339 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.

D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.

Câu hỏi 340 :

Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A. Mặt bàn

B. Ô tô

C. Quả bóng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 341 :

Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu hỏi 344 :

Chọn phát biểu đúng.

A. Góc có số đo 1200 là góc vuông

B. Góc có số đo 800 là góc tù

C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn

D. Góc có số đo 1500 là góc tù      

Câu hỏi 345 :

Chọn câu sai.

A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn

B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông

C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn

D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu hỏi 346 :

Đổi 915’ ra độ ta được:

A. 15°15'

B. 15,15°

C. 15,25°

D. 15°25'

Câu hỏi 348 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. 15,250 = 15025'

B. 15,250 = 1525'

C. 15,250 = 15015'

D. 15,250 = 15

Câu hỏi 350 :

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:

A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)

B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\) 

C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)

D. Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)  

Câu hỏi 351 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900

B. Hai góc kề nhau có cùng số đo

C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù

D. Hai góc có tổng bằng 180∘ là hai góc bù nhau

Câu hỏi 352 :

Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm I là trung điểm của OM

B. Điểm O nằm giữa I và P

C. IP = 2cm

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 358 :

Kết quả của phép tính ∣−657∣:∣9∣+∣−27∣ là số gì?

A. Nguyên âm

B. Nguyên dương  

C. Số nhỏ hơn 3 

D. Số lớn hơn 100 

Câu hỏi 361 :

Tìm x  biết: 25.x =  - 225 

A. -25

B. 5

C. -9

D. 9

Câu hỏi 362 :

Tìm x biết: (- 8) .x = 160

A. -20

B. 5

C. -9

D. 9

Câu hỏi 363 :

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A. a=5 

B. a=13

C. a=−13

D. a=9

Câu hỏi 364 :

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:

A. a=5 

B. a=13 

C. a=−13 

D. a=9   

Câu hỏi 365 :

Tìm x biết: \(\frac{4}{x} = \frac{8}{6}\)

A. x = 2

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 4

Câu hỏi 366 :

Tìm x biết: \(\frac{1}{9} = \frac{x}{{27}}\)

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 4

D. x = 1

Câu hỏi 367 :

Tìm x biết: \(\frac{3}{8} = \frac{6}{x}\)

A. x = 4

B. x = 8

C. x = 12

D. x = 16

Câu hỏi 368 :

Quy đồng \({7 \over {{2^2}.5}}\) và \({5 \over {{2^3}.3}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{24}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)

B. \(\dfrac{{44}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)

C. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{65}}{{120}}.\)

D. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)

Câu hỏi 369 :

Quy đồng \({{ - 12} \over {70}},{{169} \over { - 91}}\) và \({{ - 3} \over {28}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}};  \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)

B. \(\dfrac{{  24}}{{140}};  \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)

C. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}};  \dfrac{{  260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\) 

D. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}};  \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ 15}}{{140}}.\) 

Câu hỏi 370 :

Quy đồng hai phân số \({5 \over {{2^3}}}\) và \({{11} \over {{2^5}}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{10} \over {32}};  {{11} \over {32}} \) 

B. \({{20} \over {32}};  {{11} \over {32}} \) 

C. \({{20} \over {32}};  {{12} \over {32}} \) 

D. \({{25} \over {32}};  {{11} \over {32}} \) 

Câu hỏi 371 :

Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc. 

A. ad < bc

B. ad > bc

C. ad = bc

D. Đáp án khác

Câu hỏi 372 :

So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).

A. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)

B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)

C. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 373 :

So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\).

A. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)

B. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)

C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 374 :

Tính: \(\dfrac{1}{6} + \dfrac{{ - 3}}{4}\)

A.  \(\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)

B.  \(\dfrac{{ - 7}}{{12}}\)

C.  \(\dfrac{{ - 11}}{{12}}\)

D.  \(\dfrac{{ - 13}}{{12}}\)

Câu hỏi 375 :

Tính: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{{ - 1}}{5}\)

A.  \(\dfrac{4}{{15}}\)

B.  \(\dfrac{5}{{15}}\)

C.  \(\dfrac{6}{{15}}\)

D.  \(\dfrac{7}{{15}}\)

Câu hỏi 376 :

Tính: \(\dfrac{{ - 15}}{{22}} + \dfrac{{ - 3}}{{22}}\)

A.  \(\dfrac{{ -8}}{{11}}\)

B.  \(\dfrac{{ - 9}}{{11}}\)

C.  \(\dfrac{{ - 6}}{{11}}\)

D.  \(\dfrac{{ -7}}{{11}}\)

Câu hỏi 377 :

Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?

A. Tia OC  nằm giữa hai tia OA  và OD

B. Tia OC  nằm giữa hai tia OB  và OD.

C. Tia OB  nằm giữa hai tia OA  và OC

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 378 :

Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O). Chọn câu đúng.

A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.

B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.

C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 379 :

Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a

B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a

C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a

D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu hỏi 380 :

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.

A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.

C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 381 :

Chọn câu sai.

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900

B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn

C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800

D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù

Câu hỏi 382 :

Chọn câu đúng.

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Câu hỏi 383 :

Chọn câu sai.

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Câu hỏi 384 :

Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)

B.  \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)

C.  \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)

D.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)

Câu hỏi 385 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

A. 50°

B. 40°

C. 60°

D. 130°

Câu hỏi 387 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Góc có số đo 120° là góc vuông

B. Góc có số đo 80° là góc tù

C. Góc có số đo 100° là góc nhọn 

D. Góc có số đo 150° là góc tù

Câu hỏi 390 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có \(\widehat {xOy} = {100^0},\widehat {xOz} = {75^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.

D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.

Câu hỏi 391 :

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:

A. AC=BC=2cm

B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. AB=2cm

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 393 :

Nếu x - ( - b) =  - (a - c) thì x bằng

A. x=−a−b+c

B. x=−a+b+c

C. x=a+b−c

D. x=−a−b−c

Câu hỏi 396 :

Tìm số nguyên a biết \(\left| a \right| = 16\)

A. a=16                               

B. a=−16

C. a=16 hoặc a=−16

D. Không có a thỏa mãn

Câu hỏi 398 :

Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x  có thể là:    

A. x = -2

B. x = -1

C. x = 0

D.  x = 3

Câu hỏi 399 :

Kết quả của phép tính (- 125).8 là:

A. 1000

B. -1000

C. -100

D. 100

Câu hỏi 400 :

Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003

A. S = -1000

B. S = -1001

C. S = -1002

D. S = -1003

Câu hỏi 401 :

Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:

A. – 40

B. – 39

C. – 38

D. – 37

Câu hỏi 402 :

Giá trị của x thỏa mãn -2(x - 5) < 0 là:

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 6

Câu hỏi 403 :

Tính ( 42).( - 5) được kết quả là

A. -210

B. 210

C. -47

D. 47

Câu hỏi 404 :

Tính (36 - 16).(-5) + 6.(-14 - 6), ta được:

A. – 220

B. – 20

C. 20

D. 220

Câu hỏi 405 :

Giá trị của biểu thức (x - 2)(x - 3) tại x = -1 là:

A. – 12

B. 12

C. – 2

D. 2

Câu hỏi 406 :

Chọn đáp án đúng

A. (-8).(-7) < 0

B. (-15).3 > (-2).(-3)

C. 2.18 = (-6).(-6)

D.  (-5).6 > 0

Câu hỏi 407 :

Tính giá trị của biểu thức (-5)x + (-6)y với x = -6, y = -7

A. – 72

B. 72

C. – 80

D. 80

Câu hỏi 409 :

Tìm giá trị của x biết 4x−5(7+x)=−15

A. x=−20

B. x=15

C. x=20

D. x=65

Câu hỏi 411 :

Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn(x−7)(x+5)<0?

A. 11

B. 4

C. 5

D. Không tồn tại x

Câu hỏi 412 :

Cho các cách tính giá trị tuyệt đối, chọn câu sai

A. ∣b∣=b nếu .b>0.

B. ∣b∣=−b nếu b < 0

C. ∣0∣=0

D. ∣b∣=−b với mọi b

Câu hỏi 413 :

Tìm n thuộc Z, biết: (n+ 5) chia hết cho (n+ 1)

A. n∈{±1;±2±4} 

B. n∈{−5;−3;−2;0;1;3}    

C. n∈{0;1;3}    

D. n∈{±1;±5}  

Câu hỏi 416 :

Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.

A. {±1;±2;±3;±6}  

B. {±2;±3;±6}    

C. {±1;±2;±3;±4;±6}        

D. {±1;±2;±3;±6;±9}   

Câu hỏi 417 :

Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)

A. {±1;±5}

B. {±2;±5;±10}   

C. {±1;±2;±5;±4;±10}

D. {±1;±2;±5;±10;±25}

Câu hỏi 419 :

Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai

A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a

C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu hỏi 420 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng

B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng

C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 421 :

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng

A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a

B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. P nằm trên đường thẳng a.

D. P nằm trên đường thẳng a.

Câu hỏi 422 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

A. 500    

B. 400

C. 600

D. 1300

Câu hỏi 426 :

Chọn phát biểu đúng.

A. Góc có số đo 1200 là góc vuông

B. Góc có số đo 800 là góc tù

C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn

D. Góc có số đo 1500 là góc tù      

Câu hỏi 429 :

Đổi 915’ ra độ ta được:

A. 15°15'

B. 15,15° 

C. 15,25°

D. 15°25' 

Câu hỏi 430 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. 15,250 = 15025'

B. 15,250 = 1525' 

C. 15,250 = 15015' 

D. 15,250 = 15\(\frac{{{5^0}}}{{12}}\)

Câu hỏi 432 :

Có bao nhiêu số nguyên x  sao cho x + 90 = 198?

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 433 :

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 11 =  - 99?

A. x = 88

B. x = -88

C. x = 101

D. x = 111

Câu hỏi 434 :

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 8 = 20?

A. x=12

B. x=160 

C. x=28  

D. x=−28

Câu hỏi 435 :

Tìm x biết x + 17 = 8 

A. x=−9

B. x=18

C. x=−18

D. x=25

Câu hỏi 436 :

Tìm x biết x + 7 = 4

A. x=11

B. x=−3

C. x=−11

D. x=3 

Câu hỏi 437 :

Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018 

A. S = -1006

B. S = -1007 

C. S = -1008 

D. S = -1009

Câu hỏi 438 :

Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:

A. x = 4 

B. x = 5 

C. x = 6 

D. x = 7 

Câu hỏi 440 :

Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là: 

A. -200000

B. -2000000  

C. 200000 

D. -100000 

Câu hỏi 441 :

Chọn câu trả lời đúng:

A. -365.366 = 1

B. -365.366 < 1

C. -365.366 = -1

D. -365.366 > 1

Câu hỏi 442 :

Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) bằng:

A. 38 

B. -37

C. 37

D. (-3)8

Câu hỏi 443 :

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

A. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương

B. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm

C. Nếu a.b = 0 thì a = 0 và b = 0

D. Nếu a.b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu

Câu hỏi 444 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. (-19).(-7) > 0 

B. 3.(-121) < 0 

C. 45.(-11) < -500 

D. 46.(-11) < -500 

Câu hỏi 446 :

Chọn câu đúng

A.  (-20).(-5) = -100 

B. (-50).(-12) = 600

C. (-18).25 = -400 

D. 11.(-11) = -1111 

Câu hỏi 447 :

Tìm giá trị của x biết ∣−6∣.∣x∣=∣−36∣

A. x = - 6 

B. x=6 

C. x = 0 

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 450 :

Tích (-4)2.(-2) bằng 

A. – 16 

B. 16 

C. – 32 

D. 32 

Câu hỏi 451 :

Giá trị của biểu thức (-63).(1-299) - 299.63 là: 

A. – 63 

B. 63 

C. – 53 

D. 53 

Câu hỏi 452 :

Cho x thuộc Z và ( - 154 + x) chia hết cho 3 thì: 

A. x⋮3                     

B. x chia 3 dư 1   

C. x chia 3 dư 2 

D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x 

Câu hỏi 453 :

Tìm x biết: (- 8) .x = 160 

A. -20

B. 5

C. -9

D. 9

Câu hỏi 454 :

Tìm x  biết: 25.x =  - 225  

A. -25 

B. 5 

C. -9 

D. 9 

Câu hỏi 455 :

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là: 

A. a=5 

B. a=13 

C. a=−13 

D. a=9                  

Câu hỏi 456 :

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A. a=5 

B. a=13 

C. a=−13 

D. a=9 

Câu hỏi 458 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz. 

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. 

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox. 

D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.

Câu hỏi 459 :

Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

A. Mặt bàn

B. Ô tô 

C. Quả bóng 

D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu hỏi 461 :

Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a. 

Câu hỏi 462 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn

B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông

C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn

D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu hỏi 463 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900

B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn

C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800

D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù

Câu hỏi 464 :

Chọn câu đúng.

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn 

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau 

Câu hỏi 465 :

Chọn câu sai.

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Câu hỏi 466 :

Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)

B.  \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)

C.  \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)

D.  \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)

Câu hỏi 467 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

A. 50° 

B. 40° 

C. 60° 

D. 130° 

Câu hỏi 469 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Góc có số đo 120° là góc vuông

B. Góc có số đo 80° là góc tù

C. Góc có số đo 100° là góc nhọn 

D. Góc có số đo 150° là góc tù

Câu hỏi 471 :

Kết quả của phép tính (- 178) + 65 + (- 6)+ 178 là:

A. -59

B. -101

C. 101

D. 59

Câu hỏi 472 :

Chọn câu đúng.

A. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=20  

B. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20

C. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=30

D. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10

Câu hỏi 473 :

Tổng (190862 - 2987) + (- 190862) bằng:

A. −2987                              

B. 2453

C. 2987

D. −2453

Câu hỏi 474 :

Kết quả của phép tính (- 98) + 8 + 12 + 98 là

A. 20

B. 0

C. 4

D. 10

Câu hỏi 477 :

Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

A. x= −20

B. x = 5

C. x= −9

D. x=9

Câu hỏi 479 :

Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

A. {±1;±5}

B. {±2;±5;±10} 

C. {±1;±2;±5;±4;±10}

D. {±1;±2;±5;±10;±25}

Câu hỏi 480 :

Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.

A. x∈{±7;±24}

B. x∈{±7;±14;±21}

C. x∈{±6;±12;±14}

D. x∈{±6;±12;±8;±24}

Câu hỏi 483 :

Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)

D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

Câu hỏi 484 :

Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)

B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)

C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)

D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)

Câu hỏi 485 :

Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

B. \({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)

C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

Câu hỏi 486 :

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)

D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

Câu hỏi 487 :

Thời gian nào dài hơn: \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ ?

A. \({3 \over 4}h\)  dài hơn \({2 \over 3}h.\)

B. \({3 \over 4}h\)  ngắn hơn \({2 \over 3}h.\)

C. \({3 \over 4}h\)  = \({2 \over 3}h.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 488 :

So sánh các phân số sau : \({{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}\)

A. \({{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.\)

B. \({{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.\)

C. \({{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.\)

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 489 :

So sánh các phân số sau : \({{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}\)

A. \({{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.\)

B. \({{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.\)

C. \({{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.\)

D. A, B, C đều sai

Câu hỏi 490 :

So sánh hai đoạn đẳng : \({{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m\) ?

A. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) dài hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)

B. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) ngắn hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)

C. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) bằng đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 491 :

Tính: \({1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)

A.  \({{ - 1} \over {12}}. \)

B.  \({{ - 1} \over {6}}. \)

C.  \({{ - 1} \over {4}}. \)

D.  \({{ - 1} \over {3}}. \)

Câu hỏi 492 :

Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.

A. \({{53} \over {20}}(kg).\)

B. \({{52} \over {20}}(kg).\)

C. \({{51} \over {20}}(kg).\)

D. \({{50} \over {20}}(kg).\)

Câu hỏi 494 :

Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).

A. \({2 \over 3}\)

B. \({4 \over 3}\)

C. \({5 \over 3}\)

D. \({7 \over 3}\)

Câu hỏi 499 :

Cho đoạn thẳng IK = 20cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

A. IP = 13cm;PK = 7cm.

B. IP = 7cm;PK = 13cm.

C. IP = 12cm;PK = 8cm.

D. IP = 14cm;PK = 6cm.

Câu hỏi 505 :

Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.

A. M nằm giữa A và B

B. BM=8cm

C. AM=BM=9cm

D. M là trung điểm của AB

Câu hỏi 507 :

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

A.  \(2 n ( n − 1 ) \)

B.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)

C.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)

D.  \(n( 2 n − 1 )\)

Câu hỏi 511 :

Tính hợp lý (- 1215) - (- 215 + 115) - ( - 1115) ta được

A. -2000

B. 2000

C. 0

D. 1000

Câu hỏi 512 :

Đơn giản biểu thức x + 11 - (- 89 - x) ta được:

A. 2x+100                              

B. 300−x

C. x−100

D. 100+3x

Câu hỏi 513 :

Đơn giản biểu thức 235 + x - (65 + x) + x ta được

A. x+170                             

B. 300+x

C. 300−x

D. 170+3x

Câu hỏi 514 :

Chọn câu đúng.

A. −2019+(−21+75+2019)=44  

B. −2019+(−21+75+2019)=−44

C. −2019+(−21+75+2019)=54

D. −2019+(−21+75+2019)=−54

Câu hỏi 515 :

Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)

A. 600

B. 900

C. -600

D. -900

Câu hỏi 519 :

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?

A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}

B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54} 

C. {0;9;18;27;36;45;54}

D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}

Câu hỏi 520 :

Có bao nhiêu ước của 35?

A. 4

B. 17

C. 8

D. 16

Câu hỏi 522 :

Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3

A. {−1}

B. {−3;−5;−15}  

C. {−3;−1;1;3;5}

D. {5;15}

Câu hỏi 523 :

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

B. \({{  33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

C. \({{ - 33} \over {55}}; {{  35} \over {55}}\)

D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

Câu hỏi 524 :

Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)

B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)

C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)

D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)

Câu hỏi 525 :

Quy đồng mẫu hai phân số sau : \({{ - 11} \over 9}\) và \({7 \over {25}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 270} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)

B. \({{  275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)

C. \({{ - 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)

D. \({{ - 275} \over {225}} ; {{65} \over {225}}\)

Câu hỏi 526 :

Quy đồng mẫu 2 phân số sau : \({5 \over 6}\) và \({{11} \over {15}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{74} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

B. \({{75} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

C. \({{76} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

D. \({{77} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)

Câu hỏi 527 :

Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).

A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)

B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)

C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)

D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)

Câu hỏi 529 :

So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)?

A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)

B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)

C. Đáp án khác

D. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)

Câu hỏi 530 :

So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ?

A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)

B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)

C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 531 :

Cho : \(S = {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + {1 \over {13}} + ... + {1 \over {19}} + {1 \over {20}}\).

A. \(S > {1 \over 2}.\)

B. \(S = {1 \over 2}.\)

C. \(S < {1 \over 2}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 532 :

Tính: \(B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}}\)

A. \({11 \over {20}}.\)

B. \({3 \over {20}}.\)

C. \({7 \over {20}}.\)

D. \({9 \over {20}}.\)

Câu hỏi 533 :

Tính: \(A = {1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}\)

A.  \({{98} \over {100}}.\)

B.  \({{99} \over {100}}.\)

C.  \({{97} \over {100}}.\)

D.  \({{101} \over {100}}.\)

Câu hỏi 534 :

Tìm x biết: \({1 \over 3} + {3 \over {35}} < {x \over {210}} < {4 \over 7} + {3 \over 7} + {1 \over 3}\).

A. \(x \in \left\{ {88;89;90;91;...;278;279} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {87;89;90;91;...;278;279} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;278;279} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;279;280} \right\}\)

Câu hỏi 535 :

Tìm x biết: \({{ - 8} \over {17}} + {5 \over {17}} < {x \over {17}} < {{ - 6} \over {17}} + {9 \over {17}}\)

A. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ { -3; - 1;0;1;2} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;3} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;4} \right\}\)

Câu hỏi 541 :

M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M … hai điểm A và B, đồng thời M … hai điểm A và B”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

A. nằm giữa, cách đều

B. không nằm giữa, cách đều

C. cách đều, không nằm giữa

D. không nằm giữa, không cách đều

Câu hỏi 542 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

A. 12 cm

B. 14 cm

C. 24 cm

D. 36 cm

Câu hỏi 545 :

Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

A. MA = MB

B. AM + MB = AB

C. AM = MB = \(\frac{1}{2}\) AB 

D. MA = \(\frac{1}{2}\) AB

Câu hỏi 550 :

Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot  theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.

A. Điểm N nằm trong góc xOz.

B. Điểm M nằm trong góc yOt

C. Điểm A nằm trong góc tOz.

D. Cả A, B đều đúng.

Câu hỏi 552 :

Bỏ ngoặc rồi tính 5-(4-7 + 12)+ ( 4-7 + 12) ta được

A. −13 

B. 5

C. −23

D. 23

Câu hỏi 554 :

Tính hợp lý ( - 1889 - 91) - ( - 889 + 91) + 182  ta được:

A. -2000

B. 2000

C. 1000

D. -1000

Câu hỏi 555 :

Tính: 237 . (-26) + 26 . 137

A. -2900

B. -2600

C. -260

D. -2400

Câu hỏi 556 :

Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)

A. -430

B. -403

C. -304

D. -340

Câu hỏi 557 :

Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17)

A. -907

B. -709

C. -790

D. -970

Câu hỏi 558 :

Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).

A. 161

B. 616

C. 661

D. 651

Câu hỏi 560 :

Cho a,b∈Z và \(C\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:

A.  \(b = \dfrac{a}{q} \)

B. b=a.q

C. a = bq

D. không tồn tại q

Câu hỏi 561 :

Các bội của - 7 là những số nào?

A. −7;7;0;27;−27

B. 132;−132;19

C. −1;1;7;−7

D. 0;7;−7;14;−14;...

Câu hỏi 562 :

Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?

A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}

B. A={0;±1;±2;±5;±10}

C. A={1;2;5;10}

D. A={0;1;2;5;10}

Câu hỏi 563 :

Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

B. \({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)

C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

Câu hỏi 564 :

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)

D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

Câu hỏi 565 :

Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

B. \({{  33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

C. \({{ - 33} \over {55}}; {{  35} \over {55}}\)

D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)

Câu hỏi 566 :

Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)

B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)

C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)

D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)

Câu hỏi 567 :

So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).

A. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)

B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)

C. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 568 :

Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)

A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)

B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)

C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 569 :

So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\). 

A. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)

B. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)

C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)

D. Đáp án khác

Câu hỏi 570 :

Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)

A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)

B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)

C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 

D. Đáp án khác

Câu hỏi 571 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{42}} + \dfrac{1}{{30}}\) là:

A.  \(\dfrac{1}{{35}}\)

B.  \(\dfrac{2}{{35}}\)

C.  \(\dfrac{3}{{35}}\)

D.  \(\dfrac{4}{{35}}\)

Câu hỏi 572 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{6}{{25}} + \dfrac{3}{{ - 5}} \) bằng:

A.  \(\dfrac{{ -6}}{{25}}\)

B.  \(\dfrac{{ - 7}}{{25}}\)

C.  \(\dfrac{{ - 8}}{{25}}\)

D.  \(\dfrac{{ - 9}}{{25}}\)

Câu hỏi 573 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{3}{{11}} + \dfrac{1}{{33}}\) là:

A.  \(\dfrac{{14}}{{33}}\)

B.  \(\dfrac{{13}}{{33}}\)

C.  \(\dfrac{{10}}{{33}}\)

D.  \(\dfrac{{11}}{{33}}\)

Câu hỏi 574 :

Kết quả của phép cộng \(\dfrac{{ - 7}}{6} + \dfrac{{17}}{{72}}\) là :

A. \(\dfrac{{ - 4}}{6};\)

B. \(\dfrac{{ - 67}}{{72}};\)

C. \(\dfrac{{ - 85}}{{72}};\)

D. \(\dfrac{{101}}{{72}}.\)

Câu hỏi 575 :

Tìm x, biết :

A.  \(x = {{207} \over {300}}.\)

B.  \(x = {{201} \over {300}}.\)

C.  \(x = {{203} \over {300}}.\)

D.  \(x = {{209} \over {300}}.\)

Câu hỏi 578 :

Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. M nằm giữa A và B

B. BM=8cm

C. AM=BM=9cm

D. M là trung điểm của AB

Câu hỏi 580 :

Hãy tính độ dài các đoạn thẳng MN và MP.

A. MN=4cm;MP=4cm

B. MN=4cm;MP=8cm

C. MN=4cm;MP=6cm

D. MN=8cm;MP=4cm

Câu hỏi 581 :

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:

A. AC=BC=2cm

B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. AB=2cm

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 584 :

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu hỏi 585 :

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a;OB=b(a < b). Gọi M là trung điểm AB. Khi đó

A.  \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)

B.  \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)

C. OM = a - b

D.  \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)

Câu hỏi 586 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn

B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông

C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn

D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu hỏi 589 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:

A.  \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.

B.  \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.

C.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.

D.  \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.

Câu hỏi 590 :

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

A.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)

B.  \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)

C.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)

D.  \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)

Câu hỏi 591 :

Tìm x biết \(x - (90 - 198) = \left| { - 78} \right|\)

A. 30

B. 10

C. -186

D. -30

Câu hỏi 592 :

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 1914 - (987 - 1786) - (- 987) là:

A. Là số nguyên âm

B. Là số nguyên dương

C. Là số nhỏ hơn 0

D. Là số nhỏ hơn 100

Câu hỏi 593 :

Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001- (53 + 1579) - (- 53) là

A. Là số nguyên âm

B. Là số nguyên dương

C. Là số nhỏ hơn −2

D. Là số nhỏ hơn 100

Câu hỏi 598 :

Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)

A. -2150

B. -2510

C. -2105

D. -2156

Câu hỏi 599 :

Có bao nhiêu ước của -24

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Câu hỏi 600 :

Tập hợp các ước của -8 là:

A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}

B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}

C. A = {1; 2; 4; 8}

D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu hỏi 601 :

Các bội của 6 là:

A. -6; 6; 0; 23; -23

B. 132; -132; 16

C. -1; 1; 6; -6

D. 0; 6; -6; 12; -12; ...

Câu hỏi 602 :

Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

A. a là ước của b

B. b là ước của a

C. a là bội của b 

D. Cả B, C đều đúng

Câu hỏi 603 :

Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)

B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)

C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)

D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)

Câu hỏi 604 :

Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)

D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

Câu hỏi 605 :

Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)

B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)

C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)

D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)

Câu hỏi 606 :

Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)

B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)

C. \({{ - 88} \over {240}}; {{  65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)

D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)

Câu hỏi 608 :

Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

A.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)

B.  \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)

C.  \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)

D.  \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)

Câu hỏi 609 :

Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)

B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)

C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)

D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)

Câu hỏi 610 :

Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.

A. ad > bc

B. ad < bcad = bc

C. ad = bc

D. Đáp án khác

Câu hỏi 612 :

Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:

A.  \({{ - 16} \over {15}}. \)

B.  \({{ - 17} \over {15}}. \)

C.  \({{ - 18} \over {15}}. \)

D.  \({{ - 19} \over {15}}. \)

Câu hỏi 613 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:

A.  \({1 \over {12}}.\)

B.  \({1 \over {11}}.\)

C.  \({1 \over {10}}.\)

D.  \({1 \over {13}}.\)

Câu hỏi 614 :

Chọn đáp án sai. Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :

A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)

B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)

C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)

D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)

Câu hỏi 615 :

Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{25}} + \dfrac{8}{{10}}\) bằng:

A.  \( \dfrac{{1}}{{25}}\)

B.  \( \dfrac{{23}}{{25}}\)

C.  \( \dfrac{{21}}{{25}}\)

D.  \( \dfrac{{2}}{{25}}\)

Câu hỏi 618 :

Chọn câu đúng. Nếu \(MP = NP = \dfrac{{MN}}{2}\) thì ta có:

A. P là trung điểm của MN

B. P nằm giữa M và N

C. P không thuộc đoạn MN

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 621 :

Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm I là trung điểm của OM

B. Điểm O nằm giữa I và P

C. IP = 2cm

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 623 :

Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó:

A.  \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} ​ \)

B.  \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)

C. OM = MA - MB

D.  \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)

Câu hỏi 625 :

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm,OA = 8cm. Chọn đáp án đúng.

A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B

B. Điểm O là trung điểm đoạn AB

C. Điểm B là trung điểm đoạn OA

D. OA=AB=4cm

Câu hỏi 626 :

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:

A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau

B.  \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)

C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}​​\)  

D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.

Câu hỏi 630 :

Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK