A. Đạo đức.
B. pháp luật.
C. kinh tế.
D. chính trị.
A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. trong một số lĩnh vực quan trọng.
C. đối với người vi phạm
D. đối với người sản xuất kinh doanh.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính phù hợp về mặt nôi dung.
D. Tính bắt buộc chung.
A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. do Nhà nước ban hành.
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
A. Pháp luật
B. Giáo dục.
C. Thuyết phục
D. Tuyên truyền.
A. Không được làm
B. Không nên làm.
C. Cần làm
D. Sẽ làm.
A. các chuẩn mực thuộc về đời sống tỉnh thần, tình cảm.
B. quy định các hành vi không được làm.
C. quy định các bốn phận của công dân.
D. các quy tắc xử sự chung.
A. Nghị quyết.
B. Luật Hôn nhân và Gia đình.
C. Chỉ thị.
D. Nghị định.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất dân tộc.
A. Nên làm
B. Được làm
C. Phải làm
D. Không được làm.
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính hiện đại.
C. tính cơ bản.
D. tính truyền thống.
A. quy tắc xử sự trong đời sông xã hội.
B chuẩn mục đời sống tình cảm, tính thần của con người
C. nguyện vọng của mọi công dân.
D. Hiến pháp.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính phổ cập.
C. Tính rộng rãi.
D. Tính nhân văn.
A. Pháp luật là chuẩn mực thuộc đời sống tỉnh thân, tình cảm của con người.
B. Pháp luật là những quy định về những hành vi không được làm.
C. Pháp luật là những quy định về những hành vi được làm.
D. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung.
A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.
B. mọi cá nhân tổ chức.
C. mọi đối tượng cần thiết.
D. mọi cán bộ, công chức.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xã hội rộng lớn.
D. tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Bằng quyền lực Nhà nước.
B. Bằng chủ trương của Nhà nước.
C. Bằng chính sách của Nhà nước.
D. Bằng uy tín của Nhà nước.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại.
A. nhiều lần, nhiều nơi.
B. một số lần một số nơi.
C. với một số đối tượng.
D. trong một số trường hợp nhất định
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến,
C. Tính cưỡng chế.
D. tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng.
D. Tính quần chúng nhân dân.
A. chính sách
B. pháp luật.
C. chủ trương
D. văn bản.
A. nhân dân ban hành.
B. Nhà nước ban hành.
C. chính quyền các cấp ban hành.
D. các đoàn thể quần chúng ban hành.
A. Tính quyên lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính công khai dân chủ.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Tính quyển lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế.
D. tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính cưỡng chế.
D. tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Tính quyền lực bắt buộc chung
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xã hội rộng rãi
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính áp chế
D. tính xác định chặt chẻ về hình thức
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tinh cưỡng chế.
D. tính xác định chặt chẽ về hình thức
A. Hai anh em C.
B. Anh em C và H.
C. Anh em C, H và K.
D. Bạn H và K.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK