A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 ↓ + 3H3PO4 + HF
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4↓ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. CaCl2
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF
B. Ca(H2PO4)2 + H2SO4 → CaSO4↓ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước
B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước
C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước
D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO4
B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3
C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3
D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4
A. Ca(NO3)2
B. Ba(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. AgNO3
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
A. Zn2P3
B. Zn3(PO4)2
C. ZnS
D. Zn3P2
A. PH3 + O2
B. PH3 + HCl
C. P2O5 + NaOH
D. Na3PO4 + Na2HPO4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Na2HPO4 và Na3PO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
A. 35 ml
B. 45 ml
C. 25 ml
D. 75 ml
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK