Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Ngữ văn Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 (có đáp án): Tổng kết phần tiếng Việt: hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ !!

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 (có đáp án): Tổng kết phần tiếng Việt: hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ...

Câu hỏi 1 :

Ngữ cảnh là gì?

A. Tất cả những gì liên quan đến hoàn cảnh rộng và hẹp của văn bản

B. Những từ ngữ đi trước hoặc đi sau một đơn vị ngôn ngữ

C. Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp

D. Bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói.

Câu hỏi 2 :

Yếu tố nào sau đây không thuộc ngữ cảnh?

A. Nhân vật giao tiếp

B. Bối cảnh

C. Văn cảnh

D. Nghệ thuật biểu đạt

Câu hỏi 3 :

Quan hệ vị thế là gì?

A. Quan hệ xét theo công việc

B. Quan hệ xét theo giới tính

C. Quan hệ xét theo địa vị xã hội hay tuổi tác

D. Quan hệ xét theo mức độ thân mật hay xa cách.

Câu hỏi 4 :

Thành ngữ nào sau đây nói về một quy tắc trong giao tiếp?

A. Xưng khiêm hô tôn

B. Môn đăng hậu đối

C. Tiền hậu bất nhất

D. Xưng hùng xưng bá

Câu hỏi 5 :

Nhân vật giao tiếp là người:

A. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nói và người nghe

B. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nói

C. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nghe

D. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người được nói đến trong cuộc giao tiếp.

Câu hỏi 6 :

Câu thơ trong Truyện Kiều thể hiện thái độ gì của Thuý Kiều với Thuý Vân?

A. Sự nhờ vả, gửi gắm, tin tưởng của kẻ dưới với người trên.

B. Sự khuyên bảo, nhắn nhủ để người nghe phải chấp nhận.

C. Sự mong muốn thiết tha được người nghe chấp nhận.

D. Sự bắt buộc, giao trách nhiệm của người chị cho đứa em

Câu hỏi 7 :

Luân phiên lượt lời là:

A. Sự đổi vai liên tục giữa người nói và người nghe

B. Sự chuyển đổi vai từ người nói sang người nghe

C. Sự chuyển đổi vai từ người nghe sang người nói

D. Sự thể hiện vai trò chính cùa người nói.

Câu hỏi 9 :

Những yếu tố chi phối nội dung và hình thức ngôn ngữ của các nhân vật giao tiếp là:

A. Vị thế và mức độ thân thiết giữa ngưòi nói và người nghe

B. Tuổi tác và nghể nghiêp của các nhân vât giao tiếp

C. Giới tính và văn hoá của các nhân vật giao tiếp

D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu hỏi 10 :

Vị thế xã hội là yếu tố:

A. Có thể thay đổi theo tình huống giao tiếp

B. Có thể thay đổi theo người đối thoại

C. Có thể thay đổi theo nội dung giao tiếp

D. Có thể thay đổi để tài giao tiếp

Câu hỏi 11 :

Yếu tố ngôn ngữ nào không thể hiện quan hệ vị thế và quan hệ thân - sơ của các nhân vật giao tiếp?

A. Từ xưng hô

B. Từ tình thái

C. Từ gọi – đáp

D. Từ tượng thanh

Câu hỏi 12 :

Sử dụng từ à cuối câu hỏi, người nói thường thế hiện thái độ gì với người nghe?

A. Bề trên

B. Kính trọng

C. Thân mật

D. Suồng sã

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK